Đề khảo sát chất lượng môn Lịch sử Lớp 12

docx 4 trang thungat 4550
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng môn Lịch sử Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_mon_lich_su_lop_12.docx

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng môn Lịch sử Lớp 12

  1. Câu 1: Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (tháng 7 - 1973) chủ trương đấu tranh chống Mỹ và chính quyền Sài Gòn trên cả ba mặt trận A. quân sự, ngoại giao, văn hóa. B. quân sự, chính trị, ngoại giao. C. quân sự, kinh tế, ngoại giao. D. chính trị, kinh tế, văn hóa. Câu 2: Chủ trương xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, Nhà nước của dân, do dân và vì dân là nội dung trong đường lối đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam (từ tháng 12 - 1986) về A. văn hóa. B. pháp luật. C. đối ngoại. D. chính trị. Câu 3: Cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật hiện đại đã và đang đưa loài người chuyển sang thời đại văn minh A. công nghiệp. B. trí tuệ. C. thương mại. D. dịch vụ. Câu 4: Trong quá trình chuẩn bị tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền, vào năm 1943, Đảng Cộng sản Đông Dương đã A. đề ra Chương trình hành động của Việt Minh. B. thành lập Hội Phản đế Đồng minh. C. đề ra Đề cương Văn hóa Việt Nam. D. thành lập Hội Văn hóa Cứu quốc Việt Nam. Câu 5: Thực dân Pháp bắt đầu tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919 - 1929) khi A. thế giới tư bản đang lâm vào khủng hoảng thừa. B. cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất đã kết thúc. C. kinh tế các nước tư bản đang trên đà phát triển. D. hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc tan rã. Câu 6: Tại Đại hội đại biểu lần thứ II (tháng 2 - 1951), Đảng Cộng sản Đông Dương quyết định thành lập ở mỗi nước Đông Dương một A. mặt trận thống nhất. B. Đảng Mác - Lênin. C. lực lượng vũ trang. D. Chính phủ liên hiệp. Câu 7: Từ năm 1996 đến năm 2000, kinh tế Liên bang Nga A. có sự phục hồi và phát triển. B. phát triển với tốc độ cao. C. kém phát triển và suy thoái. D. lâm vào trì trệ và khủng hoảng. Câu 8: Báo cáo của V. I. Lênin trước Trung ương Đảng Bônsêvích Nga (tháng 4 - 1917) chỉ ra mục tiêu và đường lối chuyển từ cách mạng dân chủ tư sản sang A. cách mạng xã hội chủ nghĩa. B. cách mạng tư sản kiểu mới. C. tư sản dân quyền cách mạng. D. cuộc nội chiến cách mạng. Câu 9: Cuộc chiến đấu của quân dân Việt Nam ở Gia Định (1859) buộc thực dân Pháp phải chuyển sang thực hiện kế hoạch nào? A. Đánh nhanh thắng nhanh. B. Chinh phục từng gói nhỏ. C. Vừa đánh vừa đàm. D. Tiến công ra Bắc Kỳ. Câu 10: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, lực lượng Đồng minh nào vào Việt Nam giải giáp quân đội Nhật ở phía Nam vĩ tuyến 16? A. Quân Trung Hoa Dân quốc. B. Quân Mỹ. C. Quân Anh. D. Quân Pháp. Câu 11: Trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918), phong trào công nhân Việt Nam có đặc điểm gì? A. Mang tính tự phát. B. Bước đầu chuyển sang tự giác. C. Mang tính tự giác. D. Chuyển dần sang tự giác. Câu 12: Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, quốc gia nào ở châu Âu trở thành tâm điểm đối đầu giữa hai cực Xô - Mỹ? A. Pháp. B. Hy Lạp. C. Anh. D. Đức. Câu 13: Một trong những ý nghĩa của phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam là A. bước đầu khẳng định vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân. B. giúp cán bộ, đảng viên được rèn luyện và trưởng thành. C. buộc thực dân Pháp nhượng bộ tất cả các yêu sách dân chủ. D. bước đầu hình thành trên thực tế liên minh công nông. Câu 14: Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược ở Việt Nam cuối thế kỷ XIX thất bại chủ yếu là do A. nhân dân không đoàn kết với triều đình nhà Nguyễn. B. thực dân Pháp được sự giúp đỡ của nhiều nước tư bản. C. triều đình nhà Nguyễn không đứng lên kháng chiến. D. triều đình nhà Nguyễn thiếu quyết tâm kháng chiến. Câu 15: Chủ trương thành lập nước Cộng hòa Dân quốc Việt Nam của Phan Bội Châu chịu ảnh hưởng trực tiếp từ A. cải cách của vua Ra-ma V (Xiêm). B. Cách mạng Tân Hợi (Trung Quốc).
  2. C. Duy tân Minh Trị (Nhật Bản). D. Cách mạng Nga 1905 - 1907. Câu 16: Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi (tháng 12 - 1950) của thực dân Pháp ở Đông Dương có không nội dung nào dưới đây? A. Tiến hành chiến tranh tổng lực, bình định vùng tạm chiếm. B. Kết hợp chiến tranh tâm lý với chiến tranh kinh tế. C. Xây dựng lực lượng cơ động chiến lược mạnh. D. Tăng cường phòng ngự trên Hành lang Đông - Tây. Câu 17: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa thắng lợi của chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947? A. Chứng tỏ sự đúng đắn trong đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng. B. Quân đội Việt Nam giành được quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ. C. Buộc thực dân Pháp phải chuyển từ đánh nhanh thắng nhanh sang đánh lâu dài. D. Mở ra giai đoạn phát triển mới trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược. Câu 18: Trước khi Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ (tháng 9 - 1939), các nước đế quốc Anh, Pháp thực hiện chính sách nhượng bộ phát xít nhằm A. khuyến khích Nhật gây chiến tranh ở châu Á. B. chuẩn bị cho việc thành lập phe Đồng minh. C. đẩy chiến tranh về phía Liên Xô. D. ngăn chặn Đức tấn công Ba Lan. Câu 19: Hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) không thông qua quyết định nào? A. Quy định việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít. B. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hòa bình, an ninh thế giới. C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật. D. Giao cho quân Pháp việc giải giáp quân đội Nhật ở Đông Dương. Câu 20: Thắng lợi của chiến dịch nào đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước của nhân dân Việt Nam sang giai đoạn tổng tiến công chiến lược để giải phóng hoàn toàn miền Nam? A. Đường số 14 - Phước Long. B. Đường 9 - Nam Lào. C. Tây Nguyên. D. Huế - Đà Nẵng. Câu 21: Sự xuất hiện hai xu hướng bạo động và cải cách ở Việt Nam đầu thế kỷ XX chứng tỏ các sĩ phu tiến bộ A. chịu ảnh hưởng của những hệ tư tưởng mới khác nhau. B. xuất phát từ những truyền thống cứu nước khác nhau. C. chịu tác động của những bối cảnh thời đại khác nhau. D. có những nhận thức khác nhau về kẻ thù của dân tộc. Câu 22: Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam là một bước chuẩn bị cho thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 vì đã A. đưa Đảng Cộng sản Đông Dương ra hoạt động công khai. B. bước đầu xây dựng được lực lượng vũ trang nhân dân. C. xây dựng được một lực lượng chính trị quần chúng đông đảo. D. khắc phục triệt để hạn chế của Luận cương chính trị tháng 10 - 1930. Câu 23: So với Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN), sự phát triển của Liên minh châu Âu (EU) có điểm khác biệt gì? A. Diễn ra quá trình nhất thể hóa trong khuôn khổ khu vực. B. Hạn chế sự can thiệp và chi phối của các cường quốc. C. Hợp tác, giúp đỡ các nước trong khu vực phát triển kinh tế. D. Quá trình hợp tác, mở rộng thành viên diễn ra khá lâu dài. Câu 24: Tháng 8 - 1967, Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập là biểu hiện rõ nét của xu thế nào? A. Liên kết khu vực. B. Đa cực, nhiều trung tâm. C. Hòa hoãn Đông - Tây. D. Toàn cầu hóa. Câu 25: Việt Nam thực hiện thống nhất đất nước về mặt nhà nước ngay sau Đại thắng mùa Xuân 1975 vì A. phải hoàn thành triệt để cuộc cách mạng giải phóng dân tộc. B. đó là một điều khoản phải thi hành của Hiệp định Pari (1973). C. đó là ý chí và nguyện vọng thiết tha của toàn dân tộc. D. muốn tạo sức mạnh tổng hợp để tham gia xu thế toàn cầu hóa. Câu 26: Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) đều A. là những trận quyết chiến chiến lược. B. có sự điều chỉnh phương châm tác chiến.
  3. C. tiêu diệt mọi lực lượng của đối phương. D. có sự kết hợp với nổi dậy của quần chúng. Câu 27: Việc đàm phán và ký kết Hiệp định Sơ bộ giữa đại diện Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa với đại diện Chính phủ Pháp (6 - 3 - 1946) có tác dụng như thế nào? A. Giúp Việt Nam ngăn chặn được mọi nguy cơ xung đột với Pháp. B. Chuyển quan hệ giữa Việt Nam và Pháp từ đối đầu sang đối thoại. C. Thể hiện thiện chí hòa bình của hai chính phủ Việt Nam và Pháp. D. Tạo thời gian hòa bình để Việt Nam tổ chức bầu cử Quốc hội. Câu 28: Nông dân Việt Nam tham gia đấu tranh chống thực dân Pháp xâm lược và thống trị (từ năm 1858) trước hết vì A. quyền lợi giai cấp. B. địa vị chính trị. C. độc lập dân tộc. D. tinh thần cách mạng. Câu 29: Đặc điểm bao trùm của lịch sử dân tộc Việt Nam từ năm 1919 đến đầu năm 1930 là A. phát triển tuần tự từ khuynh hướng tư sản chuyển sang khuynh hướng vô sản. B. sau thất bại của khuynh hướng tư sản, khuynh hướng vô sản phát triển mạnh. C. khuynh hướng vô sản và khuynh hướng tư sản cùng phát triển trong phong trào yêu nước. D. khuynh hướng vô sản chiếm ưu thế tuyệt đối nhờ kinh nghiệm từ khuynh hướng tư sản. Câu 30: Trong giai đoạn sau Chiến tranh lạnh, các cường quốc điều chỉnh quan hệ theo xu hướng đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp chủ yếu là do A. hoạt động hiệu quả của các tổ chức liên kết thương mại quốc tế. B. muốn có điều kiện thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế quốc tế. C. các tổ chức chính trị tăng cường can thiệp vào quan hệ quốc tế. D. tác động tích cực của các tập đoàn tư bản đối với nền chính trị. Câu 31: Đặc điểm nổi bật của quan hệ quốc tế từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến đầu những năm 70 của thế kỷ XX là gì? A. Hai siêu cường Xô - Mỹ đối đầu gay gắt. B. Hai siêu cường Xô - Mỹ đối thoại, hợp tác. C. Hợp tác chính trị - văn hóa là xu thế chủ đạo. D. Hòa bình, hợp tác trở thành xu thế chủ đạo. Câu 32: Trong chiến dịch Điện Biên Phủ (1954), quân đội Việt Nam thực hiện A. lấy nhỏ đánh lớn. B. lấy nhiều đánh ít. C. lấy lực thắng thế. D. lấy ít địch nhiều. Câu 33: Quá trình kết thúc cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) và cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 - 1975) của nhân dân Việt Nam có điểm gì khác nhau? A. Huy động mọi nguồn lực để tạo nên sức mạnh giành thắng lợi. B. Lấy đấu tranh quân sự làm yếu tố quyết định thắng lợi trong chiến tranh. C. Kết hợp giữa sức mạnh truyền thống của dân tộc với sức mạnh hiện tại. D. Cách thức kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao. Câu 34: Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam thành công là kết quả thực hiện chủ trương của Đảng Cộng sản Đông Dương giai đoạn 1939 - 1945 về tiến hành cuộc cách mạng A. tư sản dân quyền. B. dân tộc dân chủ nhân dân. C. giải phóng dân tộc. D. dân chủ tư sản kiểu mới. Câu 35: Yếu tố tác động đến xu hướng liên kết kinh tế trên thế giới nửa sau thế kỷ XX là sự A. xuất hiện và ngày càng phát triển của các công ty độc quyền. B. hình thành các trung tâm kinh tế - tài chính - quân sự lớn. C. phát triển của cách mạng khoa học - kỹ thuật hiện đại. D. xuất hiện và chi phối nền kinh tế thế giới của tư bản tài chính. Câu 36: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, bản đồ chính trị thế giới thay đổi to lớn và sâu sắc chủ yếu là do A. thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc. B. sự ra đời của hai khối quân sự đối lập. C. Mỹ thành công trong chiến lược toàn cầu. D. các cuộc chiến tranh cục bộ bùng nổ khắp nơi. Câu 37: Điểm chung của các chiến lược chiến tranh do Mỹ tiến hành ở miền Nam Việt Nam thời kỳ 1954 - 1975 là A. kết hợp với ném bom phá hoại miền Bắc. B. có sự tham chiến của quân Mỹ. C. dựa vào quân đội các nước thân Mỹ. D. dựa vào lực lượng quân sự Mỹ. Câu 38: Ngày 31 - 3 - 1968, bất chấp sự phản đối của chính quyền Sài Gòn, Tổng thống Mỹ Giônxơn tuyên bố ngừng ném bom miền Bắc Việt Nam từ vĩ tuyến 20 trở ra; không tham gia tranh cử Tổng thống nhiệm kỳ thứ hai; sẵn sàng đàm phán với Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa để đi đến kết thúc chiến tranh. Những động thái đó chứng tỏ: Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 đã A. buộc Mỹ phải xuống thang trong chiến tranh xâm lược Việt Nam.
  4. B. làm cho ý chí xâm lược của đế quốc Mỹ ở Việt Nam bị sụp đổ hoàn toàn. C. làm khủng hoảng sâu sắc hơn quan hệ giữa Mỹ và chính quyền Sài Gòn. D. buộc Mỹ phải giảm viện trợ cho chính quyền và quân đội Sài Gòn. Câu 39: Phong trào cách mạng Việt Nam 1930 - 1931 để lại bài học kinh nghiệm gì cho Cách mạng tháng Tám năm 1945? A. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa giành chính quyền. B. Kết hợp các hình thức đấu tranh bí mật, công khai và hợp pháp. C. Thành lập ở mỗi nước Đông Dương một hình thức mặt trận riêng. D. Sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng để giành chính quyền. Câu 40: Hội nghị tháng 11 - 1939 và Hội nghị tháng 5 - 1941 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương có điểm khác biệt về A. việc giải quyết quyền lợi ruộng đất cho nông dân. B. việc xác định hình thức chính quyền cách mạng. C. chủ trương đoàn kết các lực lượng dân tộc. D. chủ trương giải quyết vấn đề quyền dân tộc tự quyết. HẾT