Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 222 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Ninh Hải

doc 2 trang thungat 1410
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 222 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Ninh Hải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_222_nam.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 222 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Ninh Hải

  1. SỞ GD & ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKII TRƯỜNG THPT NINH HẢI LỚP 12 NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: Lý – Chương trình chuẩn Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 222 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,60 μm, khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của λ là A. 900 nm. B. 400 nm. C. 380 nm. D. 600 nm. Câu 2: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không. C. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng hương. D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. Câu 3: Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm 0,2 H và tụ điện có điện dung C = 10 μF thực hiện dao động điện từ tự do. Biết cường độ cực đại trong khung là I o = 0,2 (A). Tìm giá trị hiệu điện thế tại thời điểm cường độ dòng điện có giá trị bằng 0,1 A? A. 24,5 V B. 28,28 V C. 0,028 V D. 40 V Câu 4: Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào A. hiện tượng giao thoa sóng điện từ B. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC C. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở D. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,6 µm. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 6,875 mm có A. vân tối thứ 6 tính từ O. B. vân sáng bậc 6. C. vân tối thứ 5 tính từ O. D. vân tối thứ 4 tính từ O. Câu 6: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 5 0, đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng hẹp gồm hai bức xạ đó và tìm vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Tính góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính. A. 3,67.10-3 rad B. 0,21 rad C. 0,297 rad D. 0,013 rad Câu 7: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, gọi M và N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lầm lượt là 6,84 mm và 4,64 mm. Số vân sáng trong khoảng MN là: A. 2 B. 3 C. 8 D. 6 Câu 8: Điều nào sau đây không đúng khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại? A. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại. B. Cùng bản chất là sóng điện từ. C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường. Câu 9: Chọn câu trả lời đúng. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng A. bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. bị đổi màu khi đi qua lăng kính. C. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính. Câu 10: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm và điện dung của tụ điện lên 2 lần thì tần số dao động của mạch sẽ: A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. không đổi. Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chưa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tìm tổng số vân sáng và vân tối trong miền giao thoa? A. 21 vân B. 19 vân C. 17 vân D. 15 vân Câu 12: Đặc điểm của quang phổ liên tục là A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. B. hệ thống các vạch sáng riêng lẻ hiện trên nền tối. C. được phát ra từ chất khí ở áp suất thấp. D. phụ thuộc vào thành phấn cấu tạo của nguồn sáng. Trang 1/2 - Mã đề thi 222
  2. Câu 13: Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu. Biết cường độ điện trường cực đại là 10 (V/m) và cảm ứng từ cực đại là 0,15 (T). Tại điểm A có sóng truyền về hướng Bắc theo phương nằm ngang, ở một thời điểm nào đó khi cường độ điện trường là 53 (V/m) và đang có hướng Đông thì véc tơ cảm ứng từ có hướng và độ lớn là: A. Hướng lên 0,06 (T) B. Hướng xuống 0,075 (T) C. Hướng xuống 0,06 (T) D. Hướng lên 0,075 (T) Câu 14: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện tượng A. đảo sắc ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng. Câu 15: Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của A. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời. B. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. C. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời. D. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. Câu 16: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ tự do không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng U o. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là U C L A. I o . B. I U . C. I U . D. I U LC. o LC o o L o o C o o Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện từ trường? A. Điện từ trường có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện. B. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy. C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy. D. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong không khép kín. Câu 18: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3 H và tụ điện có điện dung 3 F. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn bằng nửa giá trị cực đại là A. π. 10-6s. B. 10π.10-6.s. C. 2,5 .10-6s. D. 10-6 s. Câu 19: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2.10 6t (A). Tụ điện trong mạch có điện dung 5 nF. Độ tự cảm của cuộn cảm là A. L = 50 nH B. L = 5.10 8 H C. L = 50 H. D. L = 5. 10 6 H Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe có bước sóng . Công thức nào xác định khoảng vân giao thoa là aD a D D A. i B. i C. i D. i  D 2a a Câu 21: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nếu chắn trước một khe bằng một bộ lọc chỉ cho ánh sáng màu lam đi qua, còn khe kia chắn bằng bộ lọc chỉ cho ánh sáng màu vàng đi qua, thì bức tranh giao thoa trên màn sẽ A. có màu lam. B. không tạo thành. C. có màu vàng. D. có màu lục. Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 2 mm, các vân giao thoa được hứng trên màn đặt cách hai khe 1,5 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,5 mm. Bước sóng của ánh sáng đó là A. 0,48 µm. B. 0,67 µm. C. 0,4 µm. D. 0,55 µm. Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng A. 0,45 μm và 0,60 μm. B. 0,48 μm và 0,56 μm. C. 0,45 μm . D. 0,64 μm. Câu 24: Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X? A. Huỷ hoại tế bào. B. Làm ion hoá không khí. C. Gây ra hiện tượng quang điện. D. Xuyên qua tấm chì dày hàng cm. Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng nếu tăng dần khoảng cách giữa hai khe thì hệ vân thay đổi thế nào với ánh sáng đơn sắc A. Bề rộng khoảng vân giảm dần đi. B. Hệ vân không thay đổi, chỉ sáng thêm lên. C. Bề rộng khoảng vân tăng dần lên. D. Bề rộng khoảng vân lúc đầu tăng, sau đó giảm. HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 222