Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích Lớp 12 - Chương III - Mã đề 134 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lý Thường Kiệt

doc 2 trang thungat 1380
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích Lớp 12 - Chương III - Mã đề 134 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lý Thường Kiệt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_giai_tich_lop_12_chuong_iii_ma_de_134.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích Lớp 12 - Chương III - Mã đề 134 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lý Thường Kiệt

  1. TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA , NĂM HỌC 2017 -2018 TỔ TOÁN - TIN GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG III Mã đề thi 134 Thời gian làm bài: 45 phút; Họ, tên thí sinh: Lớp: Điểm Học sinh ghi lựa chọn vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Lựa chọn Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Lựa chọn 3 2x2 3x Câu 1: Cho dx a b.ln 3 . Tính P ab . 2 1 x A. P 7 B. P 12 C. P 12 D. P 7 2 dx Câu 2: Tích phân bằng: 0 x 1 2 16 A. B. log3 C. ln 3 D. 15 225 Câu 3: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x 1 và x 3 , biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 1 x 3 thì được thiết diện là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3x và 3x2 2. 124 124 A. V 32 2 15. B. V . C. V 32 2 15 . D. V . 3 3 Câu 4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x2 2x , y 0, x 1 , x 3 là: 3 3 2 A. S x2 2x dx B. S x2 2x dx 1 1 3 3 C. S x2 2x dx D. S x2 2x dx 1 1 Câu 5: Gọi S là diện tích hình phẳng H giới hạn bởi các đường y f x ,trục hoành và hai đường thẳng x 1, x 2 (như hình vẽ). 0 2 Đặt a f x dx, b f x dx. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 0 A. S b a. B. S b a. C. S b a. D. S b a. Câu 6: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a;b . Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b) xung quanh trục Ox. Trang 1/2 - Mã đề thi 134
  2. b a b b A. V f 2 x dx B. V f 2 x dx C. V f x dx D. V f x dx a b a a Câu 7: Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) 160 10t (m / s .) Hỏi rằng trong 3s trước khi dừng hẳn vật di chuyển được bao nhiêu mét? A. 1325 m B. 130 m C. 1280 m D. 45 m Câu 8: Họ nguyên hàm F x của hàm số f x 3x2 1 là: x3 A. F x x3 C B. F x x3 x C C. F x 6x C D. F x x C 3 Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số f x 102x là: 10x 2.102x 102x A. 102x2ln10 C B. C C. C D. C 2ln10 ln10 2ln10 3 1 Câu 10: Cho f x dx 3 . Khi đó tích phân f 3x dx bằng: 0 0 A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 2 Câu 11: Cho f x x ln x . Khi đó tích phân f x dx bằng: 1 A. 1 ln 2 B. 3 ln 2 C. ln 2 D. 1 ln 3 Câu 12: bằngcos 4 :xdx 1 1 x 1 A. sin 4x C B. sin 4x C C. sin 2x C D. sin 4x C 4 4 2 8 Câu 13: Họ nguyên hàm của hàm số f x sin2 x.cos x là: 1 1 A. sin2 x.cos x C B. sin3 x C C. cos2 xsinx C D. cos3 x C 3 3 Câu 14: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên K Khi đó x f x dx khai triển được là: A. xf x C B. f x dx C. xf x f x dx D. f x f x dx Câu 15: Cho F x 3x2 2x 1 là một nguyên hàm của f x . Khi đó, f 2x dx là: 1 1 A. 3x2 2x 1 C B. 6x2 2x C C. 12x2 4x C D. 3x2 2x C 2 2 Câu 16: Cho hàm số y f x liên tục trên 2;1 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , y x , các đường thẳng x 2 , x 1 . 1 1 1 1 1 A. f x dx B. f x x dx C. f x xdx D. f x dx xdx 2 2 2 2 2 2 2 0 Câu 17: Cho f x dx 2 , f x dx 2 . Khi đó tích phân f x dx bằng: 0 1 1 A. 1 B. 4 C. 0 D. 4 Câu 18: Tìm hàm số y f (x) biết rằng f '(x) 2x 1và f (1) 5 : A. f (x) x2 x 3 B. f (x) x2 x 3 C. f (x) x2 x 3 D. f (x) x2 x 3 Câu 19: Tích phân 2 (2x 1)cos xdx m n . Giá trị m3 n2 bằng: 0 A. 8 B. 10 C. 9 D. 9 1 2x Câu 20: Tích phân dx bằng: 1 x2 1 A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 Trang 2/2 - Mã đề thi 134