Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 12 - Chương I - Mã đề 485

doc 2 trang thungat 1410
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 12 - Chương I - Mã đề 485", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_hinh_hoc_lop_12_chuong_i_ma_de_485.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 12 - Chương I - Mã đề 485

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC CHƯƠNG I_LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút; TRƯỜNG THPT (20 câu trắc nghiệm) Họ và tên: Điểm: Mã đề thi Lớp: 485 Mỗi câu chỉ có một phương án đúng. Hãy ghi sự lựa chọn của mình vào bảng sau: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 1: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, AC = a, A·CB 60 0. Đường chéo BC’ của mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc 300 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là: 2a3 6 4a3 6 a3 6 A. B. a3 6 C. D. 3 3 3 Câu 2: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc B·AD = 60o, SA (ABCD). Biết rằng khoảng cách từ A đến cạnh SC bằng a . Thể tích khối chóp SABCD là: a3 2 a3 3 a3 2 A. B. C. a3 3 D. 12 6 4 Câu 3: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi với AC = 2BD = 2a và SAD vuông cân tại S , (SAD)  (ABCD). Thể tích khối chóp SABCD là: 3 a3 5 a3 5 a3 3 A. a 5 B. C. D. 4 12 6 12 Câu 4: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại a và D; AD = CD = a; AB=2a, SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Thể tích khối chóp SABCD là: a3 3 a3 3 a3 2 A. B. C. a3 3 D. 2 4 2 Câu 5: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật biết SA  (ABCD), SC hợp với đáy một góc 45o và AB = 3a , BC = 4a. Thể tích khối chóp SABCD là: 10a3 3 A. B. 10a3 C. 40a3 D. 20a3 3 Câu 6: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông biết SA (ABCD), SC = a và SC hợp với đáy một góc 60o . Thể tích khối chóp SABCD là: a3 2 a3 3 a3 3 a3 6 A. B. C. D. 16 24 48 48 Câu 7: Cho hình chóp SABC có SB = SC = BC = CA = a . Hai mặt (ABC) và (SAC) cùng vuông góc với (SBC). Thể tích khối chóp SABC là: a3 3 a3 3 a3 2 a3 3 A. B. C. D. 12 4 12 6 Câu 8: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA  (ABCD) và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60o. Thể tích khối chóp SABCD là: a3 3 2a3 3 a3 3 A. B. C. a3 3 D. 3 3 6 Câu 9: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a, biết SA  (ABC) và SB hợp với đáy một góc 60o. Thể tích khối chóp SABC là: a3 3 a3 6 a3 6 a3 6 A. B. C. D. 24 8 24 48 Câu 10: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA  (ABC) và (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 60o. Thể tích khối chóp SABC là: Trang 1/2 - Mã đề thi 485
  2. a3 3 a3 3 a3 a3 3 A. B. C. D. 12 4 4 8 Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , tam giác SAB đều, H là trung điểm cạnh AB , biết SH  ABCD . Thể tích khối chóp SABCD là: a3 4a3 3 a3 2a3 3 A. B. C. D. 6 3 3 3 Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng SAB , SAD cùng vuông góc với đáy, SC a 3 . Thể tích khối chóp SABCD là: a3 3 a3 a3 3 A. B. C. a3 D. 9 3 3 Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , AC 2AB 2a, SA (ABCD), SD a 5 . Thể tích khối chóp SABCD là: a3 6 a3 15 a3 5 A. B. a3 6 C. D. 3 3 3 Câu 14: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại a với AB = AC = a, biết tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC) ,mặt phẳng (SAC) hợp với (ABC) một góc 45o. Thể tích của khối chóp SABC là: a3 a3 a3 A. B. C. a3 D. 12 6 24 Câu 15: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật , SAB đều cạnh a nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD) biết (SAC) hợp với (ABCD) một góc 30o. Thể tích khối chóp SABCD là: a3 a3 3 a3 3 A. B. C. D. a3 3 2 4 Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AD 2a, AB a . Gọi H là trung điểm của AD , biết SH  ABCD , SA a 5 . Thể tích khối chóp SABCD là: 2a3 4a3 3 2a3 3 4a3 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 17: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hai mặt bên SAB và SAC cùng vuông góc với đáy và SC a 3 . Thể tích khối chóp SABC là: a3 3 2a3 6 a3 6 a3 3 A. B. C. D. 2 9 12 4 Câu 18: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = 2a , BC = 4a, SAB  (ABCD), hai mặt bên (SBC) và (SAD) cùng hợp với đáy ABCD một góc 30o .Thể tích khối chóp SABCD là: 8a3 3 a3 3 8a3 3 4a3 3 A. B. C. D. 3 9 9 9 Câu 19: Cho hình chóp SABC có B·AC 90o ;A·BC 30o ; SBC là tam giác đều cạnh a và (SAB) (ABC). Thể tích khối chóp SABC là: a3 3 a3 3 a3 2 A. 2a 2 2 B. C. D. 12 24 24 Câu 20: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với đáy góc 600 . Mặt phẳng (P) chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC, SD lần lượt tại M, N. Thể tích khối chóp S.ABMN là: a3 3 4a3 3 2a3 3 5a3 3 A. B. 2 C. 3 D. 3 3 HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 485