Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 11

doc 3 trang thungat 1620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_sinh_hoc_lop_11.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 11

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌ VÀ TÊN: MÔN: sinh 11 Thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm) 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. Câu 1: Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu? A. Qua thành mao mạch. B. Qua thành động mạch và tĩnh mạch. C. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch. D. Qua thành động mạch và mao mạch. Câu 2: Sản phẩm của sự phân giải kị khí (lên men) từ axit piruvic là: A. Axit lactic + CO2 + Năng lượng. B. Rượi êtylic + Năng lượng. C. Rượi êtylic + CO2 + Năng lượng. D. Rượi êtylic + CO2. Câu 3: Cấu tạo ngoài nào của lá thích nghi với chức năng hấp thụ được nhiều ánh sáng? A. Các khí khổng tập trung ở mặt dưới B. Có cuống lá C. Có diện tích bề mặt lớn D. Phiến lá mỏng Câu 4: Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) có hình thức hô hấp như thế nào? A. Hô hấp bằng mang B. Hô hấp bằng phổi C. Hô hấp bằng hệ thốnh ống khí D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể Câu 5: Sắc tố nào tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng mặt trời thành ATP, NADPH trong quang hợp? A. Diệp lục a B. Diệp lục a,b C. Diệp lục b D. Diệp lục a, b và carôtenôit Câu 6: Điểm bão hoà CO2 là nồng độ CO2 làm cho: A. IQH đạt cực đại B. IQH > IHH C. IQH > IHH D. IQH = IHH Câu 7: Thành phần chủ yếu của dòng mạch gỗ A. nước và ion khoáng B. axitamin C. các ion khoáng D. các chất hữu cơ tổng hợp ở rễ Câu 8: Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn thịt. A. Manh tràng phát triển. B. Thức ăn qua ruột non trải qua tiêu hoá cơ học, hoá học và được hấp thụ. C. Dạ dày đơn. D. Ruột ngắn. Câu 9: Hoạt động nào sau đây được xem là chức năng chủ yếu của khoáng vi lượng ? A. tham gia thành phần của vitamin, prôtêin B. Cấu tạo màng sinh chất C. tham gia trong thành phần cấu tạo và hoạt hoá hoạt động của enzim D. Tham gia tạo chất hữu cơ trong quang hợp Câu 10: Trật tự tiêu hóa thức ăn trong dạ dày ở trâu như thế nào? A. Dạ cỏ —> Dạ múi khế —> Dạ tổ ong —> Dạ lá sách. B. Dạ cỏ —> Dạ múi khế —> Dạ lá sách —> Dạ tổ ong. C. Dạ cỏ —> Dạ lá lách —> Dạ tổ ong —> Dạ múi khế. D. Dạ cỏ —> Dạ tổ ong —> Dạ lá sách —> Dạ múi khế. Câu 11: Hô hấp sáng xảy ra: A. Ở thực vật C3 B. Ở thực vật C4 và thực vật CAM C. Ở thực vật CAM D. Ở thực vật C4 Câu 12: Ở người thức ăn vào miệng rồi lần lượt qua các bộ phận: A. Miệng, dạ dày, thực quản, ruột non, ruột già. B. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già. Trang 1/3 - Mã đề thi 11A
  2. C. Miệng, thực quản, ruột non, dạ dày, ruột già. D. Miệng, thực quản, ruột non, ruột già, dạ dày. Câu 13: Tế bào mạch gỗ của cây gồm A. Quản bào và tế bào nội bì. B. Quản bào và mạch ống. C. Quản bào và tế bào lông hút. D. Quản bào và tế bào biểu bì. Câu 14: Sự tiêu hoá thức ăn ở thú ăn cỏ như thế nào? A. Chỉ tiêu hoá cơ học. B. Tiêu hoá hoá, cơ học và nhờ vi sinh vật cộng sinh. C. Tiêu hoá hoá và cơ học. D. Chỉ tiêu hoá hoá học Câu 15: Huyết áp là: A. Lực co bóp của tâm nhĩ tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch. B. Lực co bóp của tâm thất tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch. C. Lực co bóp của tim tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch. D. Lực co bóp của tim tống nhận máu từ tĩnh mạch tạo nên huyết áp của mạch. Câu 16: Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12C6 ở cây mía là: A. Quang phân li nước B. Chu trình CanVin C. Pha sáng D. Pha tối Câu 17: Diễn biến của hệ tuần hoàn kín diễn ra như thế nào? A. Tim Động Mạch Mao mạch Tĩnh mạch Tim. B. Tim Tĩnh mạch Mao mạch Động Mạch Tim. C. Tim Động Mạch Tĩnh mạch Mao mạch Tim. D. Tim Mao mạch Động Mạch Tĩnh mạch Tim. Câu 18: Sản phẩm pha sáng dùng trong pha tối của quang hợp là gì? A. ATP và CO2 B. NADPH, O2 C. ATP, NADPH D. ATP, NADPH và O2 Câu 19: Động lực của dịch mạch gỗ từ rễ đến lá A. Lực đẩy ( áp suất rễ) B. Lực liên kết giữa các phần tử nước với nhau và với thành tế bào mạch gỗ. C. Do sự phối hợp của 3 lực: Lực đẩy, lực hút và lực liên kết. D. Lực hút do thoát hơi nước ở lá Câu 20: Vì sao lá cây càng non thì càng thoát hơi nước qua bề mặt càng nhanh? A. Lớp kitin trên bề mặt lá chưa có B. Lớp cutin ở lá mỏng C. Màng tế bào khí khổng càng dày D. Tế bào khí khổng bị chết nhiều Câu 21: Bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội là: A. Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu B. Cơ quan sinh sản. C. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm. D. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết. Câu 22: Chức năng nào sau đây không đúng với răng của thú ăn thịt? A. Răng nanh cắn và giữ mồi. B. Răng cửa giữ thức ăn. C. Răng cửa gặm và lấy thức ăn ra khỏi xương D. Răng cạnh hàm và răng ăn thịt lớn cắt thịt thành những mảnh nhỏ. Câu 23: Hô hấp ánh sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan: A. Lục lạp, bộ máy gôngi, ty thể B. Lục lạp Perôxixôm, ty thể C. Lục lạp, Ribôxôm, ty thể D. Lục lạp, lozôxôm, ty thể Câu 24: Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá có đặc điểm là: A. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. B. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh. C. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. Câu 25: Sự thông khí trong các ống khí ở côn trùng thực hiện được là nhờ: A. Sự hít vào và thở ra B. Cấu tạo phổi C. Sự co giãn của phần bụng. D. Sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng. Trang 2/3 - Mã đề thi 11A
  3. Câu 26: Cơ quan thoát hơi nước của cây là : A. Thân B. Cành C. Lá D. Rễ Câu 27: Pha tối của quang hợp diễn ra tại vị trí nào của lục lạp? A. tilacoit B. chất nền C. màng trong D. màng ngoài Câu 28: Nhóm thực vật CAM được phân bố như thế nào? A. Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. B. Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới và nhiệt đới. C. Sống ở vùng nhiệt đới. D. Sống ở vùng sa mạc khô hạn. Câu 29: Hệ tuần hoàn hở có ở động vật nào? A. Động vật đơn bào. B. Đa số động vật thân mềm và chân khớp. C. Các loài cá sụn và cá xương. D. Động vật đa bào cơ thể nhỏ và dẹp. Câu 30: Các loại thân mềm và chân khớp sống trong nước có hình thức hô hấp như thế nào? A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí. B. Hô hấp bằng mang. C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể. D. Hô hấp bằng phổi. Câu 31: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào của rễ ? A. Đỉnh sinh trưởng B. Miền lông hút C. Miền sinh trưởng D. Rễ chính Câu 32: Câu 19 : Nồng độ Ca2+ trong cây là 0.3%, trong đất là 0.1%. Cây sẽ nhận Ca2+ bằng cách nào? A. Hấp thụ chủ động B. Khuếch tán C. Hấp thụ thụ động D. Thẩm thấu Câu 33: Sự hô hấp diễn ra trong ty thể tạo ra: A. 32 ATP B. 34 ATP C. 36 ATP D. 38ATP Câu 34: Vì sao ta có cảm giác khát nước? A. Do áp suất thẩm thấu trong máu giảm. B. Do áp suất thẩm thấu trong máu tăng. C. Vì nồng độ glucôzơ trong máu tăng. D. Vì nồng độ glucôzơ trong máu giảm. Câu 35: Ý nào dưới đây không đúng với sự tiêu hoá thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hoá ở người? A. Ở miệng có tiêu hoá cơ học và hoá học. B. Ở dạ dày có tiêu hoá cơ học và hoá học. C. Ở ruột non có tiêu hoá cơ học và hoá học. D. Ở ruột già có tiêu hoá cơ học và hoá học. Câu 36: Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là: A. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết. B. Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu C. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm. D. Cơ quan sinh sản Câu 37: Năng suất kinh tế nằm ở phần vật chất khô nào trong các bộ phận của cây khoai tây? A. Lá. B. Thân. C. Củ. D. Toàn bộ cây. Câu 38: Tuỵ tiết ra hoocmôn nào? A. Anđôstêrôn, ADH B. Glucagôn, Insulin C. Glucagôn, renin D. ADH, rênin Câu 39: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào của rễ ? A. Rễ chính B. Miền lông hút C. Miền sinh trưởng D. Đỉnh sinh trưởng Câu 40: Sự hút khoáng thụ đông của tế bào phụ thuộc vào: A. Hoạt động thẩm thấu B. Chênh lệch nồng độ ion C. Cung cấp năng lượng D. Hoạt động trao đổi chất HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 11A