Ma trận để kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 11 - Tiết 31 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Hà Huy Tập

doc 3 trang thungat 6360
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận để kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 11 - Tiết 31 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Hà Huy Tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_sinh_hoc_lop_11_tiet_31_nam.doc

Nội dung text: Ma trận để kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 11 - Tiết 31 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Hà Huy Tập

  1. TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN (NĂM HỌC 2020 - 2021; MÔN SINH HỌC 11) NHÓM SINH HỌC PPCT: Tiết 31 I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức * Kiểm tra, đánh giá mức độ lĩnh hội kiến thức của HS về các nội dung: - Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật, động vật. - Cảm ứng ở động vật, thực vật. 2. Kĩ năng: Đánh giá một số kĩ năng ở HS: - Kĩ năng so sánh, phân tích, tổng hợp, suy luận. - Kĩ năng so sánh, phân tích, phán đoán kết quả thí nghiệm. - Vận dụng những kiến thức về chuyển hóa vật chất và năng lượng; cảm ứng ở thực vật, động vật để giải thích các hiện tượng thực tiễn. 3. Thái độ - Nghiêm túc, trung thực. - Thông qua kết quả kiểm tra điều chỉnh ý thức, thái độ học tập. 4. Năng lực hướng tới - Năng lực chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Năng lực sinh học. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA - Hình thức đề kiểm tra: Tự luận kết hợp trắc nghiệm (30% TL + 70% TNKQ) - Tự luận: 2 câu (3 điểm); TNKQ: 20 câu (0.35 diểm/câu)
  2. Chủ đề Các mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1. Chuyển hóa - Nêu được vai trò vật chất và năng của quang hợp/hô lượng ở TV hấp đối với cơ thể thực vật. - Nêu được nguồn cung cấp các nguyên tố dinh dưỡng khoáng/ nguồn cung cấp niơ tự nhiên cho cây. Số câu: 2 TL Số câu TL: 2 câu Số điểm: 3.0 Số điểm: 3.0 điểm 2. Chuyển hóa - Xác định được chất được tiêu hóa hóa học tại khoang - Xác định được số phát biểu Xác định được nhịp tim, vật chất và năng miệng, dạ dày; ngăn tiết pepsin và HCl để tiêu hóa đúng/sai về huyết áp, vận tốc máu thời gian 1 chu kì tim, lượng ở ĐV Prôtêin ở ĐV nhai lại. và tổng tiết diện mạch. thời gian các pha của 1 - Xác định được bộ phận chủ yếu diễn ra tiêu hóa hóa - Xác định được số phát biểu chu kì tim. học ở ĐV có ống tiêu hóa. đúng/sai về hệ tuần hoàn của lưỡng - Xác định được loài ĐV trao đổi khí qua bề mặt cơ cư/bò sát/chim/thú. thể/bằng hệ thống ống khí/bằng mang/bằng phổi ; loài - Xác định được phát biểu đúng khi ĐV ở nước, ở cạn trao đổi khí hiệu quả nhất. nói về tiêu hóa ở các nhóm ĐV - Xác định được chức năng của hệ mạch trong hệ tuần - Xác định được một số chỉ tiêu sinh hoàn kép ở ĐV. lí trước và sau khi vận động. - Xác định được nguyên nhân tăng/giảm huyết áp ở người bình thường. Số câu: 12 TN Số câu TN: 6 câu Số câu TN: 5 câu Số câu TN: 1 câu Số điểm: 4.2 Số điểm: 2.1 điểm Số điểm: 1.75 điểm Số điểm :0.35 điểm
  3. 3. Cảm ứng ở - Xác định được dạng cảm ứng tương ứng với hướng Xác định được số phát biểu đúng Xác định được số phát thực vật động, ứng động, ứng động sinh trưởng, ứng động /sai khi giải thích về tính hướng biểu đúng/sai về cơ chế không sinh trưởng. sáng của ngọn cây; thí nghiệm liên quan đến ứng động - Phán đoán được kết quả thí nghiệm phản ứng sinh hướng hóa của rễ cây. sinh trưởng/không sinh trưởng của rễ/thân cây với trọng lực. trưởng Số câu: 5 TN Số câu TN: 2 câu Số câu TN: 2 câu Số câu TN: 1 câu Số điểm: 1.75 Số điểm: 0.7 điểm Số điểm: 0.7 điểm Số điểm: 0.35 điểm 4. Cảm ứng ở Xác định được ĐV có tốc độ phản ứng nhanh hoặc chậm Xác định số phát biểu đúng/sai về Xác định được số phát động vật nhất/phản ứng tiêu tốn ít hoặc nhiều năng lượng nhất. đặc điểm phản ứng của động vật có biểu đúng/sai về sự tiến hệ thần kinh dạng ống/so sánh cảm hóa trong cảm ứng ở các ứng ở ĐV và TV. nhóm ĐV. Số câu: 3 TN Số câu TN: 1 câu Số câu TN: 1 câu Số câu TN: 1 câu Số điểm: 1.05 Số điểm: 0.35 điểm Số điểm: 0.35 điểm Số điểm: 0.35 điểm Tổng số câu: Số câu: 2 TL Số câu: 9 TN Số câu: 8 TN Số câu: 3 TN 20 TN + 2 TL Số điểm: 3.0 (30%) Số điểm: 3.15 (31.5%) Số điểm: 2.8 ( %) Số điểm: 1.05 (10.5%) Tổng số điểm: 10