Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 11 - Học kỳ I - Mã đề 001 (Có đáp án)

docx 2 trang thungat 6810
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 11 - Học kỳ I - Mã đề 001 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_sinh_hoc_lop_11_hoc_ky_i_ma_de_001_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 11 - Học kỳ I - Mã đề 001 (Có đáp án)

  1. KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN: SINH 11 Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề 001 Phần I: Trắc nghiệm Câu 1. Đâu là phương trình tổng quát hô hấp A.C6H12O6 + 6O2 CO2 + 6H2O + Q (nhiệt + ATP); B. C6H12O6 + 6O2 CO2 + H2O + Q (nhiệt + ATP); C.C6H12O6 + 6O2 6CO2 + H2O + Q (nhiệt + ATP); D. C6H12O6 + 6O2 6CO2 + 6H2O + Q (nhiệt + ATP). Câu 2. Hô hấp sáng xảy ra ở nhóm thực vật nào? A.Thực vật C3; B. Thực vật C4; C. Thực vật CAM; D. Thực vật C3,C4 và CAM. Câu 3. Hậu quả của quá trình hô hấp sáng? A. Năng lượng ATP được tạo ra nhiêu hơn; B. Lãng phí sản phẩm quang hợp; C. Tăng cường độ quang hợp; D. Tạo ra nhiều nhiệt lượng. Câu 4. Nhận định đúng về các nhân tố môi trường ảnh hưởng đến hô hấp ở thực vật. A. Nhiệt độ môi trường giảm làm cường độ hô hấp tăng; B. Cường độ hô hấp ở thực vật tỉ lệ nghịch với hàm lượng nước; C. Ôxi ảnh hưởng đến hô hấp hiếu khí; D. Nồng độ CO2 không ức chế hô hấp. Câu 5. Động vật nào sau đây chưa có cơ quan tiêu hóa: A.Trùng giày, sứa; B. Trùng giày, trùng amip; C. Thủy tức, trùng giày; D. Trùng giày, giun đất. Câu 6. Ở thủy tức, tiêu hóa ngoại bào là do: A.Thành túi tiêu hóa có nhiều tế bào tuyến, tiết enzim vào lòng túi tiêu hóa; B. Túi tiêu hóa có lỗ thông vừa là miệng vừa là hậu môn; C. Túi tiêu hóa là một xoang rỗng; D. Thủy tức là động vật đa bào. Câu 7. Ở động vật có ống tiêu hóa, hình thức tiêu hóa thức ăn là: A. tiêu hóa nội bào; B. tiêu hóa nội bào rồi tiêu hóa ngoại bào; C. tiêu hóa ngoại bào; D. tiêu hóa ngoại bào rồi tiêu hóa nội bào. Câu 8. Cơ quan nào trong ống tiêu hóa ở người xảy ra tiêu hóa cơ học và hóa học: A. Thực quản; B. Ruột thừa; C.Ruột già; D. Dạ dày. Câu 9. Có bao nhiêu nhận định đúng về đặc điểm thú ăn thịt 1. Thức ăn nghèo dinh dưỡng, nhiều chất xơ; 2. Thức ăn trải qua quá trình tiêu hóa và hấp thụ thức ăn ở ruột non; 3. Thú ăn thịt được xé nhỏ và nuốt ở miệng; 4. Thức ăn được tiêu hóa hóa học ở thực quản; 5. Răng nanh sắc nhọn để cắm và giữ mồi. A.2 B.3 C.4 D.5
  2. Câu 10. Đặc điểm thức ăn của thú ăn thực vật là: A. thức ăn nghèo dinh dưỡng, nhiều chất xơ; B. thức ăn ẩm ướt, giàu lipit; C. thức ăn khô, giàu chất xơ; D. thức ăn có hàm lượng chất dinh dưỡng cao, giàu đạm. Phần II. Tự luận Câu 11(2điểm). Anh (chị) hãy đặc điểm cấu tạo và chức năng các bộ phận: răng, dạ dày, ruột non, manh tràng thích nghi với thức ăn và đời sống của thú ăn thịt. Câu 12(2điểm). Bảo quản nông sản dựa trên cơ sở khoa học nào? Đề xuất và mô tả các biện pháp bảo quản nông sản đã được ứng dụng ở địa phương em. Câu 13(1điểm). Trả lời các câu hỏi sau: a, Tại sao nói tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa là tiêu hóa ngoại bào? b, Nhận xét những ưu điểm của tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa so với trong túi tiêu hóa?