Bài kiểm tra học kỳ II môn Tin học Lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Phan Bội Châu

doc 4 trang thungat 3430
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kỳ II môn Tin học Lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Phan Bội Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_12_nam_hoc_2016_2017.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra học kỳ II môn Tin học Lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Phan Bội Châu

  1. Họ và tên: . KIỂM TRA HỌC KÌ II Lớp : 12A . Môn : Tin học (Thời gian 45’ tính cả phát đề ) 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 TL Câu 1: Thêm một trường vào bên trên trường hiện tại (ở chế độ thiết kế), ta thực hiện: A Insert / New Field B Insert / Rows C Insert / New Record D Insert / Columns Câu 2: Để thực hiện liên kết dữ liệu ta chọn thao tác nào sau đây A Insert – Relationships B Edit – Relationships C Tools – Relationships D File – Relationships Câu 3: Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng trên thanh công cụ? A Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc B Lọc/hủy bỏ lọc C Lọc theo ô dữ liệu đang chọn D Lọc dữ liệu theo mẫu Câu 4: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để : A. Tính toán cho các trường tính toán B. Sửa cấu trúc bảng C. Lập báo cáo D. Xem, nhập và sửa dữ liệu Câu 5: Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng : (1).Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính. (2).Chọn các tham số liên kết. (3).Hiển thị các bảng muốn tạo liên kết. (4).Mở cửa sổ Relationships. A 4-3-2-1 B 4-3-1-2 C 2-3-4-1 D 2-4-3-1 Câu 6: Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là: A Bản ghi chính B Kiểu dữ liệu C Trường chính D Khóa chính Câu 7: Trong Access, để khai báo số điện thoại 01267777777 ta dùng kiểu dữ liệu nào ? A Curency B Text C AutoNumber D Number Câu 8: Ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa trường đã chọn, ta thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A Không thực hiện được B Edit/Delete Rows C Edit/Delete Field D Insert/Rows Câu 9: Để thực hiện tạo mẫu hỏi ta chọn: A FORM B QUERY C TABLE D REPORT Câu 10: Trong Access, muốn xem lại trang dữ liệu trước khi in, ta thực hiện : A. File – Print Preview B. Tools – Print Preview C. Windows – Print Preview D. View – Print Preview Câu 11: Để lọc theo mẫu ta thực hiện thao tác : A B C D Câu 12: Trong chế độ Thiết kế của biểu mẫu, ta có thể: A Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu B Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫu C Sửa đổi dữ liệu D Nhập và sửa dữ liệu Câu 13: Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu? A Sửa những dữ liệu chưa phù hợp. B Thêm bản ghi. C Nhập dữ liệu ban đầu. D Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng. Câu 14: Chọn kiểu dữ liệu nào cho trường điểm Toán, Lý, Tin, A Memo B Number C AutoNumber D Currency Câu 15: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải: A. Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm B. Nhận dạng người dùng bằng mã hoá C. Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ D. Thường xuyên sao chép dữ liệu Câu 16: Để thay đổi cấu trúc của biểu mẫu, sau khi chọn tên biểu mẫu ta thực hiện: A Nhấn nút B Chọn Create Form In Design View C Chọn Create Form By Using wizard D Nhấn nút Câu 17: Đê xóa một trường, chọn trường đó rồi nhấn. A Phím Delete. B Tổ hợp phím Ctrl + D. C Tổ hợp phím Ctrl + Y. D Tổ hợp phím Ctrl + Delete. Câu 18: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), nên chọn loại nào: A Text B Date/time C Currency D Number Câu 19: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi: A Bấm Enter B Click vào nút C Click vào nút D Click vào nút Câu 20: Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì: A không cần thiết phải đặt khóa chính. B Access không cho phép nhập dữ liệu. C Access không cho phép lưu bảng. D Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính. Câu 21: Trong vùng lưới QBE, dòng Criteria dùng để :
  2. A Chứa biểu thức toán học; B Chứa hằng số; C Chứa hàm. D Chứa điều kiện để truy vấn; Câu 22: Khi làm việc với Access xong, muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện : A File – close B Tools – Exit C File – Exit D View – Exit Câu 23: Khi tạo khóa chính cho bảng, ta có thể chọn bao nhiêu trường? A 2 trường. B Không cần. C 1 trường. D Tùy bảng. Câu 24 Bảng phân quyền cho phép : A. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống. B. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống. C. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL. D. Phân các quyền truy cập đối với người dùng Câu 25: Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu A Có thể thay đổi bất cứ ở đâu. B Trong chế độ trang dữ liệu C Không thể thay đổi được D Trong chế độ thiết kế Câu 26: Để thêm bản ghi mới, ta nháy nút nào trong các nút sau: A B C D Câu 27: Ở chế độ Design, khi thực hiện thao tác lệnh Insert Row là ta đang thực hiện công việc nào sau đây? A Chèn thêm bảng B Chèn thêm khóa C Chèn thêm bản ghi D Chèn thêm trường Câu 28: Trong Access, muốn tạo cấu trúc bảng theo cách tự thiết kế, ta chọn A Create table by Design view B Create table with Design view C Create table in Design view D Create table for Design view Câu 29: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL quan hệ. A. Bán hàng B. Quản lý học sinh trong nhà trường C. Bán vé máy bay D. Tất cả đều đúng Câu 30: Để tạo nhanh một báo cáo, thường chọn cách nào trong các cách dưới đây: A. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo và sau đó sửa đổi thiết kế báo cáo được tạo ra ở bước trên B. Người dùng tự thiết kế C. Tất cả các trên đều sai D. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo Câu 31 Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây? A. Chọn trường đưa vào báo cáo B. Gộp nhóm dữ liệu C. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày D. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó Câu 32: Khi tạo một Form bằng thuật sĩ, thì có thể lấy dữ liệu từ A Một Form và nhiều Query B Một Table hoặc một Form C Nhiều Table và nhiều Query D Một hoặc nhiều Query Câu 33: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột : A Data Type B Field Type C Description D Field Properties Câu 34: Dữ liệu của cơ sở dữ liệu quan hệ được lưu ở: A Báo cáo. B Mẫu hỏi. C Bảng. D Biểu mẫu. Câu 35: Xét công tác quản lí thi tốt nghiệp THPT, những việc nào thuộc nhóm thao tác cập nhật dữ liệu trong CSDL quan hệ? A Tìm kiếm một hồ sơ, in một hồ sơ, xóa một hồ sơ. B Xem một hồ sơ, in một hồ sơ, xóa một hồ sơ. C Thêm hai hồ sơ, xóa một hồ sơ, sửa tên trong một hồ sơ D In một hồ sơ, xóa một hồ sơ, sửa tên trong một hồ sơ. Câu 36: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy các : A Trường. B Các Form. C Cơ sở dữ liệu. D Các bảng biểu. Câu 37: Hệ quản trị CSDL là: A Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL B Phần mềm dùng tạo lập CSDL C Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL D Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL Câu 38: Bảng điểm có các field MOT_TIET, THI. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 8 và điểm thi trên 6.5 thì biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng. A [MOT_TIET] > 8 AND [THI] > 6.5 B [MOT_TIET] > 8 AND [THY] > 6.5 C [MOT_TIET] > “8” AND [THI] > “6.5” D MOT_TIET >= 8 AND THI >= 6.5 Câu 39: Trong vùng lưới QBE, dòng Show dùng để : A. Hiện hoặc ẩn cột; B. Hiện hoặc ẩn dòng; C. Hiện các dòng; D. ẩn các dòng; Câu 40: Trong Access, khi chỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút lệnh : A B C D TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU THI HKI - TIN HỌC 12 2016-2017 Họ và Tên: Lớp:12 01 11 21 31 02 12 22 32 03 13 23 33
  3. 04 14 24 34 05 15 25 35 06 16 26 36 07 17 27 37 08 18 28 38 09 19 29 39 10 20 30 40 Ghi chú: Dùng bút chì tô đen vào đáp án đúng nhất.
  4. 1 Ðáp án 1 1. B 2. C 3. B 4. D 5. B 6. D 7. B 8. A 9. B 10. A 11. B 12. B 13. D 14. B 15. B 16. A 17. A 18. C 19. C 20. D 21. D 22. C 23. D 24. C 25. D 26. D 27. D 28. C 29. D 30. B 31. C 32. C 33. A 34. C 35. C 36. A 37. A 38. A 39. A 40. A