Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 12 - Phần: Mũ và Lôgarit -Mã đề 567 - Đặng Việt Đông

doc 2 trang thungat 3000
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 12 - Phần: Mũ và Lôgarit -Mã đề 567 - Đặng Việt Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_toan_lop_12_phan_mu_va_logarit_ma_de.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 12 - Phần: Mũ và Lôgarit -Mã đề 567 - Đặng Việt Đông

  1. TRƯỜNG THPT NHO QUAN A ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT GV: ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Phần: Mũ và Lôgarit (25 câu trắc nghiệm) Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh: . Điểm Lớp: . PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. . 4 Câu 1: Hàm số y = 4x2 1 có tập xác định là: 1 1 1 1  A. (0; + )) B. ; C. R\ ;  D. R 2 2 2 2 3 3 2 2 3 1 3 2 0 1 Câu 2: Tính: Đ = 2 : 4 3 : 5 .25 0,7 . ta được 9 2 8 2 33 5 A. B. C. D. 3 3 13 3 2 3 Câu 3: Nếu log7 x 8log7 ab 2log7 a b (a, b > 0) thì x bằng: A. a6b12 B. a2b14 C. a4b6 D. a8b14 Câu 4: Số nghiệm của phương trình 6.9x 13.6x 6.4x 0 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 5: Cho a > 0 và a 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 1 1 A. loga x y loga x loga y B. loga x loga x x loga x C. loga D. logb x logb a.loga x y loga y Câu 6: Biểu thức x.3 x.6 x5 (x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: 5 7 5 2 A. x 3 B. x 3 C. x 2 D. x 3 Câu 7: Giải phương trình log2 4x log 2x 5 . Ta có nghiệm. 2 2 1 1 A. x = 8 v x = B. x = 1 v x = - 3 C. x = 2 v x = D. x = 2 v x = 8 2 8 Câu 8: Hàm số f(x) = x2 ln x đạt cực trị tại điểm: 1 1 A. x = e B. x = e C. x = D. x = e e Câu 9: Hàm số y = 3 2x2 x 1 có đạo hàm f’(0) là: 1 1 A. 2 B. C. D. 4 3 3 Câu 10: Nghiệm của bất phương trình 9x 1 36.3x 3 3 0 là: A. 1 x 3 B. 1 x 2 C. x 3 D. x 1 5.2x 8 Câu 11: Nghiệm của phương trình log ( ) 3 x là: 2 2x 2
  2. 4 4 A. 4 B. 2 C. D. 4 và 5 5 Câu 12: Nghiệm của phương trình log (x 1)2 log (2x 1) 2 là: 3 3 A. 2 B. Vô nghiệm C. 1 D. 3 2 Câu 13: Số nghiệm của phương trình 3x.2x 1 là: A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 2 1 1 1 2 2 y y Câu 14: Cho Đ = x y 1 2 . Biểu thức rút gọn của Đ là: x x A. x – 1 B. x + 1 C. x D. 2x x x Câu 15: Tìm m để phương trình 4 - 2(m - 1).2 + 3m - 4 = 0 có 2 nghiệm x1, x2 sao cho x1 + x2 = 3. 5 7 A. m = 2. B. m = . C. .m D. m = 4. 2 3 Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) x(2 ln x) trên [2 ; 3] là: A. e B. 4-2ln2 C. -2 + 2ln2 D. 1 Câu 17: Hàm số y = ln x2 x 2 x có tập xác định là: A. (- ; -2) B. (1; + ) C. (- ; -2)  (2; + ) D. (-2; 2) 5 3x 3 x Câu 18: Cho 9x 9 x 23 . Khi đo biểu thức Đ = có giá trị bằng: 1 3x 3 x 1 3 5 A. B. C. 2 D. 2 2 2 x x Câu 19: Giải phương trình 2 3 2 3 4 . Ta có tập nghiệm bằng : 1 A 1, - 1.  2, .  -2, 2.  - 4, 4. 2 x 2 2x 3 Câu 20: Nghiệm của phương trình: 0,125.4 là: 8 A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 x Câu 21: Nghiệm của bất phương trình log2 x log 4 là: 2 2 4 1 1 A. x 0 B. 0 x C. 0; 4; D. x 4 2 2 2 Câu 22: Nghiệm của phương trình log2 x 3log2 2x 1 0 là: A. -2 B. ¼ C. -1 và -2 D. ¼ và ½ 2 Câu 23: Tìm m để phương trình log3 x (m 2).log3 x 3m 1 0 có 2 nghiệm x 1, x2 sao cho x1.x2 = 27. 28 4 A. m = 1 B. m = C. m = D. m = 25 3 3 Câu 24: Nghiệm của bất phương trình 2log3 (4x 3) log1 (2x 3) 2 là: 3 4 8 4 A. Vô nghiệm B. x 3 C. x 3 D. x> 3 3 3 2 2 Câu 25: Tìm m để phương trình log2 x log2 x 3 m có nghiệm x 1; 8. A. 3 m 6. B. 2 m 3. C. 6 m 9. D. 2 m 6.