Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 132 (Ban cơ bản - Có đáp án)

doc 3 trang thungat 2100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 132 (Ban cơ bản - Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_vat_ly_lop_11_ma_de_132_ban_co_ban_co.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 132 (Ban cơ bản - Có đáp án)

  1. TRUNG TÂM ĐÀO TẠO HELA ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT. MÔN: Vật Lí 11 – Cơ bản Thời gian làm bài: 45 phút. Họ, tên thí sinh: Lớp: Câu 1: Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhân xét không đúng là A. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F). B. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn. C. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn. D. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ. Câu 2: Một quả cầu nhỏ mang điện tích q=10-9C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại một điểm cách quả cầu 3cm là: A. 3.104V/m B. 105V/m C. 5.103V/m D. 104V/m Câu 3: Chọn câu sai: A. Đường sức của điện trường do một điện tích điểm gây ra có dạng là những đường thẳng. B. Véctơ cường độ điện trường E có phương trùng với đường sức. C. Các đường sức của điện trường không cắt nhau. D. Đường sức là những đường mô tả trực quan điện trường Câu 4: Trong trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện? A. hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit. B. hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí. C. hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất. D. hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm. Câu 5: Hai điện tích điểm có độ lớn điện tích tổng cộng là 3.10 -5C thì đặt chúng cách nhau 1m trong không khí thì chúng đẩy nhau bằng lực 1,8N. Điện tích của chúng là: A. 2.10-5C và 10-5C B. 2,5.10-5C và 0,5.10-5C C. 1,5.10-5C và 1,5.10-5C D. 1,75.10-5C và 1,25.10-5C Câu 6: Một điện tích điểm q= 10 -7C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực F= 3.10-3N. Cường độ điện trường E tại điểm đặt điện tích q là: A. 4.104V/m B. 3.104V/m C. 2.10-4V/m D. 2,5.104V/m Câu 7: Hai điện tích điểm q1, q2 khi đặt cách nhau khoảng r trong không khí thì chúng hút nhau bằng lực có độ lớn F, khi đưa chúng vào dầu hỏa có hằng số điện môi ε = 4 và đặt chúng cách nhau khoảng r’= r thì lực hút giữa chúng có độ lớn là: A. F’= F B. F’= F C. F’= 2F D. F’=F Câu 8: Để tụ tích một điện lượng 10 nC thì đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 2V. Để tụ đó tích được điện lượng 2,5 nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế A. 0,05 V. B. 500 mV. C. 5V. D. 20 V. Câu 9: Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 20.10 -9 C. Điện dung của tụ là A. 2 μF. B. 2 mF. C. 2 F. D. 2 nF. Câu 10: Với một tụ điện xác định, nếu muốn năng lượng điện trường của tụ tăng 4 lần thì phải tăng điện tích của tụ A. tăng 16 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. không đổi. -8 -8 Câu 11: Hai vật bằng kim loại mang điện tích q 1= 3.10 C và q2= -3.10 C. Cho chúng tiếp xúc với nhau, mỗi vật sau khi tiếp xúc sẽ mang điện tích: A. q= 0 B. q= 1,5.10-8C C. q= 6.10-8C D. q= -6.10-8C Câu 12: Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 4 V thì tụ tích được một điện lượng 2 μC. Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng A. 50 μC. B. 1 μC. C. 5 μC. D. 0,8 μC. Trang 1/3 - Mã đề thi 132
  2. Câu 13: Với một tụ điện xác định, nếu hiệu điện thế hai đầu tụ giảm 2 lần thì năng lượng điện trường của tụ A. không đổi. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần. Câu 14: Một tụ điện được tích điện bằng một hiệu điện thế 10 V thì năng lượng của tụ là 10 mJ. Nếu muốn năng lượng của tụ là 22,5 mJ thì hai bản tụ phải có hiệu điện thế là A. 20 V. B. 40 V. C. 15 V. D. 7,5 V. Câu 15: Giá trị điện dung của tụ xoay thay đổi là do A. thay đổi khoảng cách giữa các bản tụ. B. thay đổi điện môi trong lòng tụ. C. thay đổi phần diện tích đối nhau giữa các bản tụ. D. thay đổi chất liệu làm các bản tụ. Câu 16: Hai đầu tụ 20 μF có hiệu điện thế 5V thì năng lượng tụ tích được là A. 0,25 mJ. B. 500 J. C. 50 mJ. D. 50 μJ. Câu 17: Trong các công thức sau, công thức không phải để tính năng lượng điện trường trong tụ điện là: A. W = C2/2Q. B. W = CU2/2. C. W = Q2/2C. D. W = QU/2. Câu 18: Một tụ có điện dung 2 μF. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào 2 bản của tụ điện thì tụ tích được một điện lượng là A. 2.10-6 C. B. 8.10-6 C. C. 16.10-6 D. C. 4.10-6 C. -9 -9 Câu 19: Hai quả cầu kim loại mang điện tích q 1= 2.10 C và q2 = 8.10 C . Cho chúng tiếp xúc với nhau rồi tách ra, mỗi quả cầu mang điện tích: A. q= 6.10-9C B. q= 10-8C C. q= 3.10-9C D. q= 5.10-9C Câu 20: Để tích điện cho tụ điện, ta phải A. cọ xát các bản tụ với nhau. B. đặt tụ gần vật nhiễm điện. C. mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế. D. đặt tụ gần nguồn điện. Câu 21: Fara là điện dung của một tụ điện mà A. giữa hai bản tụ có hiệu điện thế 1V thì nó tích được điện tích 1 C. B. khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm. C. giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế không đổi thì nó được tích điện 1 D. C. giữa hai bản tụ có điện môi với hằng số điện môi bằng 1. Câu 22: Hai điện tích điểm q1, q2 đặt cách nhau một khoảng r= 30cm trong không khí, lực tác dụng giữa chúng là F0. Nếu đặt chúng trong dầu thì lực tương tác bị giảm đi 2,25 lần. Để lực tương tác vẫn bằng F 0 thì cần dịch chúng lại một khoảng: A. 20cm B. 15cm C. 5cm D. 10cm Câu 23: Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2 lần thì điện dung của tụ A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. không đổi. -8 -8 Câu 24: Hai điện tích q1= 4.10 C và q2= -4.10 C đặt tại 2 điểm A, B cách nhau khoảng a= 4cm trong không khí. Lực tác dụng lên điện tích q = 2.10-9C đặt tại trung điểm O của AB là: A. 3,6N B. 0,36N C. 36N D. 7,2N Câu 25: Trường hợp nào sau đây ta không có một tụ điện? A. Giữa hai bản kim loại là nước vôi; B. Giữa hai bản kim loại sứ; C. Giữa hai bản kim loại nước tinh khiết. D. Giữa hai bản kim loại không khí; Câu 26: Giữa hai bản tụ phẳng cách nhau 1 cm có một hiệu điện thế 10 V. Cường độ điện trường đều trong lòng tụ là A. 1 kV/m. B. 100 V/m. C. 0,01 V/m. D. 10 V/m. Câu 27: 1nF bằng A. 10-3 F. B. 10-12 F. C. 10-6 F. D. 10-9 F. Câu 28: Điện trường đều là điện trường có: A. Véctơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau B. Độ lớn cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau C. Chiều của véctơ cường độ điện trường không đổi D. Độ lớn lực tác dụng lên một điện tích thử không thay đổi Câu 29: Tụ điện là Trang 2/3 - Mã đề thi 132
  3. A. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. B. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi. C. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. D. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa. -8 -8 Câu 30: Hai điện tích q 1= 4.10 C và q2= -4.10 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau khoảng a= 4cm trong không khí. Lực tác dụng lên điện tích q= 2.10-9C đặt tại điểm M cách A : 4cm, cách B: 8cm là: A. 0,135N B. 0,225N C. 0,521N D. 0,025N HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 132