Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 485 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Liễn Sơn

pdf 3 trang thungat 3410
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 485 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Liễn Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_11_ma_de_485_nam_h.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 485 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Liễn Sơn

  1. TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 -2021 TỔ : LÍ - HÓA - SINH Môn thi : Vật lí 11 Thời gian làm bài: 45 phút. (28 câu trắc nghiệm+ 3 câu tự luận ) ( Đề thi có 03 trang ) Mã đề thi 485 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Phòng thi: I.TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Câu 1: Các đường sức từ của dòng điện chạy qua dây dẫn thẳng dài có dạng là các đường A. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện, có tâm nằm trên trục của dây dẫn. B. thẳng vuông góc với dòng điện. C. tròn vuông góc với dòng điện. D. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện. Câu 2: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10 A đặt trong chân không sinh ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 0,5 m là A. 4.10-6 T. B. 5.10-7 T. C. 2.10-7/5 T. D. 3.10-7 T. Câu 3: Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bời dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn: B I B B I B M M M M I I A. B. C. D. Câu 4: Trong một mạch kín dòng điện cảm ứng xuất hiện khi A. từ thông qua mạch kín biến thiên theo thời gian. B. trong mạch có một nguồn điện. C. mạch điện được đặt trong một từ trường đều. D. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều. Câu 5: Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch. B. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài. C. hoàn toàn ngẫu nhiên. D. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài. Câu 6: Dòng điện Fu-cô xuất hiện trong trường hợp nào dưới đây ? A. Dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường. B. Khối vật dẫn đặt trong từ trường biến đổi theo thời gian. C. Khối vật dẫn trong điện trường biến đổi theo thời gian. D. Hai dây dẫn mang dòng điện đặt gần nhau. Câu 7: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là A. 1800 N. B. 0 N. C. 1,8 N. D. 18 N. Câu 8: Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác định bằng quy tắc A. bàn tay phải. B. vặn đinh ốc 1. C. bàn tay trái. D. vặn đinh ốc 2. Câu 9: Một ống dây dài có N vòng dây, chiều dài , có dòng điện I chạy qua. Cảm ứng từ tại một điểm trong lòng ống dây được xác định bằng hệ thức N I I N A. BI 2.10 7 . B. B 2 .10 7 . C. B 2.10 7 . D. BI 4 .10 7 . r r Trang 1/3 - Mã đề thi 485
  2. Câu 10: Khi hai dây dẫn thẳng, đặt gần nhau, song song với nhau và có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì A. lực tương tác không đáng kể. B. chúng hút nhau. C. chúng đẩy nhau. D. có lúc hút, có lúc đẩy. Câu 11: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường A. song song. B. thẳng. C. thẳng song song và cách đều nhau. D. thẳng song song. Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng. B. Các đường sức từ là những đường cong kín. C. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ. D. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ. Câu 13: Chọn câu đúng ? Cảm ứng từ trong lòng ống dây hình trụ A. là đồng đều. B. tỉ lệ với chiều dài ống dây. C. tỉ lệ với tiết diện ống dây. D. luôn bằng không. Câu 14: Trong khoảng thời gian 0,1 s từ thông qua một khung dây tăng từ 0,6 Wb lên đến 1,6 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng A. 6 V. B. 20 V. C. 10 V. D. 16 V. Câu 15: Công thức tổng quát tính độ lớn của lực Lorexơ là A. f q vB tan B. f q vBcos C. f q vBsin D. f q vB Câu 16: Phương của lực Lorenxơ A. trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. B. vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. C. trùng với phương của vectơ cảm ứng từ. D. trùng với phương vectơ vận tốc của hạt mang điện. Câu 17: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ A. nhiệt năng. B. cơ năng. C. hóa năng. D. quang năng. Câu 18: Vật liệu nào sau đây không thể làm nam châm ? A. Sắt ôxít. B. Đồng ôxít. C. Mangan ôxít. D. Sắt non. Câu 19: Cuộn cảm có độ tự cảm 0,1 H, trong đó dòng điện biến thiên đều 200 A/s. Suất điện động tự cảm có giá trị là A. 10 V. B. 2 KV. C. 0,1 V. D. 20 V. Câu 20: Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô xuất hiện không đáng kể trong A. mô tơ điện. B. quạt điện. C. đèn dây tóc. D. bếp từ. Câu 21: Đơn vị của từ thông là A. vôn (V). B. ampe (A). C. tesla (T). D. vêbe (Wb). Câu 22: Một dòng điện có cường độ I chạy trong dây dẫn được uốn thành một vòng tròn có bán kính R. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm của vòng tròn do dây dẫn gây ra là 2.10 7 I 4.10 7 I 2.10 7 I 2.107 I A. B B. B C. B D. B R R R R Câu 23: Tính chất cơ bản của từ trường là A. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. D. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. Câu 24: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi A. sự biến thiên từ trường Trái Đất qua một mạch điện kín. B. sự biến thiên của chính dòng điện trong mạch. Trang 2/3 - Mã đề thi 485
  3. C. sự chuyển động của nam châm với mạch. D. sự chuyển động của mạch với nam châm. Câu 25: Từ thông qua một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B hợp với vecto pháp tuyến góc được tính bằng công thức A.  BS cos B.  BS sin C.  BS cotan D.  BS tan Câu 26: Từ thông riêng của một mạch kín phụ thuộc vào A. điện trở của mạch. B. tiết diện dây dẫn. C. chiều dài dây dẫn. D. cường độ dòng điện qua mạch. Câu 27: Suất điện động cảm ứng là suất điện động A. được sinh bởi nguồn điện hóa học. B. sinh ra dòng điện trong mạch kín. C. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng. Câu 28: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với A. độ lớn từ thông qua mạch. B. diện tích của mạch. C. điện trở của mạch. D. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy. -II. TỰ LUẬN Câu 29 (1 điểm): Cho dòng điện I = 5 A chạy trong dây dẫn của một ống dây hình trụ có chiều dài 0,2 m, gồm 500 vòng dây được quấn đều nhau. a. Cho biết từ trường trong lòng ống dây có đặc điểm gì ? b. Tính độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây. Câu 30 (1 điểm): Một khung dây dẫn gồm 1000 vòng dây, diện tích mỗi vòng 20 cm2 được đặt trong từ trường đều. Véc tơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây góc 300 và có độ lớn bằng 2.10-4 T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,01 s. a. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây. b. Biết khung dây có điện trở R = 20 Ω. Tính cường độ dòng điện trong khung dây. Câu 31 ( 1 điểm ):. Hai dây đẫn thẳng dài vô hạn, đặt song song trong không khí cách nhau một đoạn d = 12 cm có các dòng điện cùng chiều I1 = I2 = I = 10 A chạy qua. Một điểm M cách đều hai dây dẫn một đoạn x. Hãy xác định x để độ lớn cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện gây ra đạt giá trị cực đại. Tính giá trị cực đại đó. Hết Trang 3/3 - Mã đề thi 485