Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề A05 - Trường THPT Trần Văn Thành

doc 2 trang thungat 1970
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề A05 - Trường THPT Trần Văn Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_vat_ly_lop_11_ma_de_a05_truong_thpt_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề A05 - Trường THPT Trần Văn Thành

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN THÀNH Vật lý 11 Mã đề thi: A05 Họ, tên học sinh: Lớp 11A A. TRẮC NGHIỆM(5đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A                     B                     C                     D                     Câu 1: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về các loại nguồn điện như pin, acquy đang hoạt động? A. Công của lực lạ bên trong nguồn điện bằng điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài. B. Bên trong nguồn lực lạ làm các điện ion dương chuyển động theo chiều điện trường. C. Công của lực lạ bên trong nguồn điện bằng điện năng tiêu thụ trên toàn mạch. D. Ở mạch ngoài lực điện làm các ion chuyển động theo chiều điện trường . Câu 2: Khi sạc pin cho điện thoại thì dòng điện A. gây ra tác dụng hóa học và tác dụng nhiệt. B. gây ra tác dụng cơ học và tác dụng hóa học. C. gây ra tác dụng cơ học và tác dụng nhiệt. D. gây ra tác dụng nổi bật là tác dụng nhiệt. Câu 3: Một pin có suất điện động 4V cung cấp dòng điện 0,1A cho một bóng đèn. Tính công suất và công của pin trong 10 phút. A. 0,6W và 360J B. 0,3W và 180J C. 0,4W và 240J D. 0,4W và 240J Câu 4: Nguồn điện bị ngắn mạch khi A. điện trở mạch ngoài rất nhỏ B. điện trở mạch ngoài rất lớn. C. hai cực của nguồn điện để hở. D. điện trở trong của nguồn điện rất nhỏ. Câu 5: Ở một nhà hàng có dùng các lò nướng điện loại 220V – 2000W được dụng trong 2 giờ mỗi ngày(đúng điện áp định mức), giá điện tính bình quân là 2.500đ/kWh. Mỗi tháng (30 ngày) phải trả tiền điện cho việc sử dụng mỗi lò nướng điện này là bao nhiêu? A. 150.000đ B. 240.000đ C. 100.000đ D. 300.000đ Câu 6: Một bộ nguồn gồm 4 pin giống nhau mắc song song, mỗi pin có suất điện động là 12V và điện trở trong là 4Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là A. 3V và 1Ω B. 12Vvà 16Ω C. 3V và 4Ω D. 12V và 1Ω Câu 7: Một dòng điện có cường độ I đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong 10s. Điện lượng chuyển qua mạch trong thời gian này là 10C A. 1A B. 100A C. 2A D. 200A Câu 8: Theo thuyết điện tử vật mang điện dương là vật A. thừa electron. B. thiếu ion C. thừa ion D. thiếu electron. Câu 9: Một điện tích q = -10-6C chuyển động trong điện trường đều có cường độ 5.105V/m giữa hai điểm cách nhau trên một đường sức và ngược chiều điện trường. Công của lực điện trong sự di chuyển này của điện tích là A. -0,2550J B. -0,05J C. 0,25J D. 0,05J Câu 10: Đơn vị đo của điện lượng là A. vôn B. culong C. jun D. ampe Câu 11: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo suất điện động và điện trở trong của pin bằng cách mắc hai cực của pin với mạch ngoài gồm một biến trở nối tiếp với một ampe kế (RA = 0) , dùng vôn kế (RV = ∞) mắc song song với nguồn. Khi điều chỉnh biến trở lần thứ nhất học sinh này thấy vôn kế chỉ 5,1V và ampe kế chỉ 0,3A. Lần điều chỉnh thứ hai chúng có số chỉ lần lượt là 5,25V và 0,25A. Hãy giúp bạn ấy tìm suất điện động và điện trở trong của pin này A. 6V và 5Ω B. 8V và 4Ω C. 6V và 3Ω D. 8V và 5Ω Trang 1/2 - Mã đề thi A05
  2. -6 Câu 12: Hai điện tích q1 và q2 có tổng điện tích q1 + q2 = -1.10 (C) khi đặt cách nhau 30cm trong chân không chúng hút nhau với một lực có độ lớn là 2N. Biết q1>0 và q2<0. Tìm q1 và q2 -6 -6 -6 -6 A. q1 = 5.10 C và q2 = -6.10 C. B. q1 = 4.10 C và q2 = -5.10 C. -6 -6 -6 -6 C. q1 = 6.10 C và q2 = -5.10 C. D. q1 = 5.10 C và q2 = -4.10 C. Câu 13: Đại lượng đặc trưng cho điện trường về khả tác dụng lực là C. cường độ điện A. điện thế. B. hiệu điện thế D. thế năng điện trường. trường. Câu 14: Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong chân không có độ lớn là 10N. Nếu đặt chúng trong điện môi (có hằng số điện môi là ε) với cùng khoảng cách thì lực tương tác giữa chúng có độ lớn là 5N. Tìm ε A. 2 B. 0,5 C. 4 D. 3 Câu 15: Trong sự di chuyển của điện tích trong điện trường công của lực điện trường bằng không khi điện tích di chuyển theo quỹ đạo là A. môt hypepol. B. một đường tròn . C. một đoạn thẳng. D. một parabol. Câu 16: Một nguồn điện có suất điện động là 3V và điện trở trong là 1Ω cung cấp điện cho một bóng đèn có điện trở là 5Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là A. 0,6A B. 0,8A C. 0.5A D. 0,2A Câu 17: Nhiệt lượng tỏa ra của quạt điện có thể tính bằng công thức nào sau đây? A. A = EIt B. A = RI2t C. D. Câu 18: Trong điện trường tại một điểm có cường độ điện trường E = 4.105V/m đặt một điện tích thử q lực điện tác dụng lên điện tích có độ lớn 1à 0,48N. Tìm q A. 1,2.10-6 (C) B. 1,6.10-6(C) C. 3,2.10-6(C) D. 2,4.10-6(C) Câu 19: Trên pin điện thoại SAMSUNG có ghi Charge voltage 4,4V / 1350mAh Secondary Li-ion BATTERY Wh. Ý nghĩa của các con số là A. Suất điện động của pin là 4,4V và năng lượng pin là 1350mAh B. Suất điện động của pin là 4,4V và điện lượng pin là 1350mAh C. Số vôn của pin khi sạc là 4,4V và điện lượng pin là 1350mAh D. Số vôn của pin khi hoạt động là 4,4V và năng lượng pin là 1350mAh Câu 20: Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện là A. điện trở mạch ngoài của nguồn điện. B. suất điện động của nguồn điện. C. điện trở trong của nguồn điện D. cường độ dòng điện do nguồn sinh ra. HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi A05