Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 11 (Có đáp án)

doc 3 trang thungat 1310
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 11 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_11_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 11 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA HK I - MÔN VẬT LÝ 11 Câu 1: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tác dụng lực của điện trường tại một điểm. A. Cường độ dòng điện. B. Điện thế. C. Cường độ điện trường. D. Thế năng tĩnh điện. Câu 2: Điện trở R1 mắc vào hai cực của nguồn có r = 4 Ω thì dòng điện trong mạch là I1 = 1,2 A. Nếu mắc thêm R2 2 Ω nối tiếp với điện trở R1 thì dòng trong mạch là I2 = 1A. Giá trị của R1 là: A. 6 Ω. B. 4 Ω. C. 5 Ω. D. 10 Ω. Câu 3: Đơn vị của đương lượng điện hóa và của hằng số Farađây lần lượt là: A. N/m; F B. N; N/m C. kg/C; C/mol D. kg/C; mol/C Câu 4: Hai điện tích điểm q1 = 5nC, q2 = - 5nC cách nhau 10cm. Xác định véctơ cường độ điện trường tại điểm M nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích đó và cách q1 5cm; cách q2 15cm: A. 4 500V/m B. 36 000V/m C. 18 000V/m D. 16 000V/m Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các e đi về từ catốt về anốt, khi catốt bị nung nóng. B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron đi về anốt và các iôn dương đi về catốt C. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các iôn âm đi về anốt và các iôn dương đi về catốt D. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các iôn âm, e đi về anốt và iôn dương đi về catốt. Câu 6: Trong các loại pin điện hóa, có sự chuyển hóa năng lượng nào sau đây thành điện năng? A. nhiệt năng. B. quang năng. C. hóa năng. D. cơ năng. Câu 7: Định luật nào mô tả sự phụ thuộc giữa cường độ dòng điện trong kim loại với hiệu điện thế đặt lên 2 đầu đoạn mạch. A.Định luật Jun – Len Xơ. B. Định luật Faraday. C. Định luật ôm. D. Định luật Cu Lông. Câu 8: Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện q1 = 3μC và q2 = 1μC kích thước giống nhau cho tiếp xúc với nhau rồi đặt trong chân không cách nhau 5cm. Tính lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sau khi tiếp xúc: A. 12,5N B. 14,4N C. 16,2N D. 18,3N Câu 9: C«ng cña dßng ®iÖn cã ®¬n vÞ lµ: A. J/s B. kWh C. W D. kVA Câu 10: Khi hiện tượng đoản mạch xảy ra thì : A. Hiệu suất nguồn cực đại B. Dòng điện cực tiểu C. Dòng điện cực đại D. Điện năng tiêu thu mạch ngoài lớn nhất Câu 11: Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 100 và cường độ dòng điện qua bếp là I = 5A. Tính nhiệt lượng mà bếp toả ra trong mỗi giờ là(1KWh=3600000J): A. 2500J B. 2,5 kWh C. 500J D.36Wh . Câu 12: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại tuân theo định luật Ôm trong trường hợp nào sau đây: A. Dòng điện qua dây dẫn kim loại có cường độ rất lớn B. Dây dẫn kim loại có nhiệt độ tăng dần C. Dây dẫn kim loại có nhiệt độ giảm dần D. Dây dẫn kim loại có nhiệt độ không đổi Câu 13: Một đèn chỉ thị có ghi (1V – 0,05W). Người ta cần mắc đèn này vào một hiệu điện thế không đổi 220V thì phải mắc nối tiếp với 1 điện trở có giá trị tối thiểu là bao nhiêu để đèn được an toàn. A. 219 Ω. B. 480 Ω. C. 2kΩ. D. 4380 Ω Câu 14: Một mạch có hai điện trở 3 và 6 mắc nối tiếp được nối với một nguồn điện có điện trở trong 2. Hiệu suất của nguồn điện là: A. 85%. B. 90%. C. 40%. D. 81,8%. Câu 15: Hai điện trở R1 = 200 Ω, R2 = 300 Ω mắc nối tiếp vào nguồn có U bằng 180 V (không đổi) .Vôn kế mắc song song với R1 chỉ 60 V. Nếu mắc vôn kế đó song song với R2 thì số chỉ của vôn kế là : A. 108 V. B. 90 V. C. 150 V. D. 120 V. Câu 16: Một chùm electron bật ra từ cực âm của tụ điện với vận tốc không đáng kể. Tính công của điện trường làm di chuyển 1 electron từ bản cực âm sang bản cực dương, biết hiệu điện thế 2 bản này là 2V. A. 2J. B. 3,2J. C. 1,6.10-19J. D. 3,2.10-19J. Câu 17: Một điện trường đều cường độ 4000V/m, có phương song song với cạnh huyền BC của một tam giác vuông ABC có chiều từ B đến C, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm AB: A. 256V B. 180V C. 144V D. 56V Câu 18: Một tụ điện điện dung 5μF được tích điện đến điện tích bằng 86μC. Tính hiệu điện thế trên hai bản tụ: A. 17,2V B. 27,2V C.37,2V D. 47,2V Câu 19: Hiện tượng siêu dẫn là: A. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không B. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại tăng đột ngột đến giá trị khác không C. Khi nhiệt độ tăng tới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không D. Khi nhiệt độ tăng tới dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không Câu 20: Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích tổng cộng 200cm 2 người ta dùng tấm sắt làm catot của bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 và anot là một thanh đồng nguyên chất, cho dòng điện 10A chạy qua bình trong 2 giờ 40 phút 50 giây. Tìm 3 chiều dày của lớp đồng bám trên mặt tấm sắt. Biết ACu = 64, n = 2, D = 8,9g/cm A. 1,6.10-2cm B. 1,8.10-2cm C. 2.10-2cm D. 2,2.10-2cm Câu 21: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện của chất liệu dẫn điện. A. Điện trở. B. Độ dẫn điện. C. Điện trở suất. D. Hằng số điện môi Câu 22: Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là: A. A = q.ξ B. q = A.ξ C. ξ = q.A D. A = q2.ξ 0 -8 0 Câu 23. Một dây bạch kim ở 20 C có điện trở suất o =10,6.10  m . Tính điện trở suất của dây bạch kim này ở 1120 C. Gỉa sử thiết điện trở suất của dây bạch kim trong khoảng nhiệt độ này tăng bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở không đổi là =3,9.10-3K-1. A. 56,9.10-8  m. B. 45,5.10-8  m. C. 56,1.10-8  m. D. 46,3.10-8  m. 1
  2. Câu 24: Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn có suất điện động E= 6V, điện trở trong không đáng kể, bỏ qua điện trở của dây nối. Cho R =R =30, R =7,5. Công suất tiêu thụ trên R là 1 2 3 3 B A. 8,4 W B. 0,8 W C. 4,8 W D. 1,25 W R1 R2 Câu 25: Cho 2 tụ mắc song song có điện dung lần lượt là 3µC và 2µC rồi mắc vào một nguồn điện có R3 r hiệu điện thế bằng 10V. Tính điện tích của bộ tụ. A. 2µC. B. 20µC. C. 5µC. D. 0,2µC. E, Câu 26: Bạn B chế tạo một bình đun nước bằng cách mắc một sợi dây may so có điện trở 75Ω A vào 1 sợi dây đôi và nối với phích cắm, dây may so được thả vào một ca nước 2 lít, phích điện được cắm vào 1 ổ cắm có hiệu điện thế 220V. Hỏi muốn đun sôi ca nước này từ nhiệt độ 200C thì mất thời gian tối thiểu bao lâu, biết nhiệt dung riêng của nước bằng 4200J/kg.k. A. 23 phút. B. 17 phút. C. 30 phút. D. 33 phút. Câu 27: Chọn một đáp án sai: A. Dòng điện qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt B. Hạt tải điện trong kim loại là ion C. Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do D. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm khi giữ ở nhiệt độ không đổi Câu 28: Cho mạch điện như hình 1. Biết R1 = 5Ω, R2 =R3 = 10Ω. Hiệu điện thế trên 2 đầu đoạn mạch bằng 20V. Tính cường độ dòng điện chạy qua R2. A. 2,5A. B. 1A. C. 0,8A. D. 2A. Câu 29: Hiện tượng cực dương tan xảy ra khi điện phân dung dịch: A. muối kim loại có anốt làm bằng kim loại B. axit có anốt làm bằng kim loại đó C. muối kim loại có anốt làm bằng kim loại đó D. muối, axit, bazơ có anốt làm bằng kim loại Câu 30: Người ta cần một điện trở 100Ω bằng một dây nicrom có đường kính 0,4mm. Điện trở suất nicrom ρ = 110.10 -8Ωm. Hỏi phải dùng một đoạn dây có chiểu dài bao nhiêu: A. 8,9m B. 10,05m C. 11,4m D. 12,6m Câu 31: Cho mạch điện như hình vẽ. Cho R 1 = 2Ω, R2 = 3Ω, R3 = 6Ω. Điện trở dây nối A R không đáng kể. Điện trở RAB của mạch có giá trị nào sau đây? C D 3 35 30 B A. 4Ω B. 1Ω C. Ω D. Ω R R 6 11 1 2 Câu 32: Điện trở của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào: A. Tăng khi nhiệt độ giảm B. Tăng khi nhiệt độ tăng C. Không đổi theo nhiệt độ D. Tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại Câu 33: Hai bình điện phân mắc nối tiếp với nhau trong một mạch điện, bình 1 chứa dung dịch CuSO 4 có các điện cực bằng đồng, bình 2 chứa dung dịch AgNO3 có các điện cực bằng bạc. Trong cùng một khoảng thời gian nếu lớp bạc bám vào catot của bình thứ 2 là m2 = 41,04g thì khối lượng đồng bám vào catot của bình thứ nhất là bao nhiêu. Biết ACu = 64, nCu = 2, AAg = 108, nAg = 1: A. 12,16g B. 6,08g C. 24, 32g D. 18,24g Câu 34: 9 pin giống nhau được mắc thành bộ nguồn có số nguồn trong mỗi dãy bằng số dãy thì thu được bộ nguồn có suất điện độ 6 V và điện trở 1 Ω. Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn là A. 2 V và 1 Ω.B. 2 V và 3 Ω.C. 2 V và 2 Ω. D. 6V và 3 Ω. Câu 35: Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện ξ = 30 V và điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy đồ thị công suất tiêu thụ trên điện trở R có dạng như hình vẽ. Công suất tiêu thụ cực đại trên R là: A. 40 W. B. 54,6 W. C. 20 W. D. 60,5 W. Câu 36: Hai điện tích điểm q và 4q đặt cách nhau một khoảng r. Cần đặt điện tích thứ 3 Q có điện tích dương hay âm và ở đâu để điện tích này cân bằng, khi q và 4q giữ cố định: A. Q > 0, đặt giữa hai điện tích cách 4q khoảng r/4 B. Q 0, đặt giữa hai điện tích cách q khoảng r/3 D. Q tùy ý đặt giữa hai điện tích cách q khoảng r/3 Câu 37: Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là sự va chạm của: A. Các electron tự do với chỗ mất trật tự của ion dương nút mạng B. Các electron tự do với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn C. Các ion dương nút mạng với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn D. Các ion dương chuyển động định hướng dưới tác dụng của điện trường với các electron Câu 38: Cho mạch điện như hình 2. Nguồn điện có điện trở trong bằng 2Ω, R1= 8Ω, R3 = 15Ω. Tính R2 để công suất tiêu thụ trên R2 đạt cực đại. A. 2 Ω. B. 10 Ω. C. 25 Ω. D. 6Ω . Câu 39: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 6 (Ω) mắc song song với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị A. R = 1 (Ω). B. R = 2 (Ω). C. R = 3 (Ω). D. R = 4 (Ω). Câu 40: Một prôtôn bay theo phương của một đường sức điện trường. Lúc ở điểm A nó có vận tốc 2,5.10 4m/s, khi đến điểm B vận tốc của nó bằng không. Biết nó có khối lượng 1,67.10 -27kg và có điện tích 1,6.10-19C. Điện thế tại A là 500V, tìm điện thế tại B: A. 406,7V B. 500V C. 503,3V D. 533V HẾT 2
  3. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C A C D C C C B B C B D D D B D C A A B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C A C C B B B B C C B B A A B D A D C C 3