Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 12 - Học kỳ I - Mã đề 135-207 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)

doc 5 trang thungat 1740
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 12 - Học kỳ I - Mã đề 135-207 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_vat_ly_lop_12_hoc_ky_i_ma_de_135_207.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 12 - Học kỳ I - Mã đề 135-207 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)

  1. Họ và tên: . KIỂM TRA TẬP TRUNG 1 TIẾT Học Kì I năm học: 2016-2017 Lớp 12 Môn thi: VẬT LÍ 12 Phòng thi số Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày: ./11/2016 Mã đề: 135 Câu 1 . Biểu thức li độ của vật DĐĐH có dạng x = Acos (ωt + φ) , vận tốc của vật có giá trị cực đại là 2 2 A. vmax = Aω B. vmax = 2Aω C. vmax = Aω D. vmax = A ω Câu 2. Dao động tắt dần A. luôn có hại. B. có biên độ không đổi theo thời gian. C. luôn có lợi. D. có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 3. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi A. Cùng pha với vận tốc. B. Sớm pha π/2 so với vận tốc. C. Ngược pha với vận tốc.D. Trễ pha π/2 so với vận tốc. Câu 4: Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn có chiều dài l ở nơi có gia tốc trọng trường g là: g 1 l l 1 g A. T 2 . B. T . C. T 2 . D. T . l 2 g g 2 l Câu 5. Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, cùng pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB A. không dao động. B. DĐ với biên độ cực đại. C. DĐ với biên độ nhỏ hơn biên độ DĐ của mỗi nguồn. D. DĐ với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn. Câu 6. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là A. bước sóng. B. chu kì. C. vận tốc truyền sóng. D. độ lệch pha. Câu 7. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 8. Người ta dựa vào sóng dừng để A. biết được tính chất của sóng B. xác định vận tốc truyền sóng C. xác định tần số dao động D. đo lực căng dây khi có sóng dừng Câu 9. Pha ban đầu của dao động tổng hợp A sin A sin A sin A sin A. tan 1 1 2 2 B. tan 1 1 2 2 A1 cos 1 A2 cos 2 A1 cos 1 A2 cos 2 A sin A sin A sin A sin C. tan 1 1 2 2 D. tan 1 1 2 2 A1 cos 1 A2 cos 2 A1 cos 1 A2 cos 2 Câu 10. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ DĐĐH theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. hướng về VTCB. C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. D. hướng về vị trí biên. Câu 11. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4πt + π/3) cm. Chu kỳ và tần số dao động của vật là A. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz. B. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz C. T = 0,25 (s) và f = 4 Hz. D. T = 4 (s) và f = 0,5 Hz. Câu 12. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc DĐĐH theo phương ngang. Lấy 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là A. 0,8s. B. 0,4s. C. 0,2s. D. 0,6s.
  2. Câu 13. Một vật DĐĐH với x = 5cos(3t + /4) cm. Tốc độ của vật khi qua VTCB là A. 5 cm/s.B. 8 cm/s.C. 10 cm/s.D. 15 cm/s. Câu 14. Một sóng truyền trong môi trường với vận tốc 60m/s có bước sóng 0,5m thì tần số của nó là? A. 60Hz B.120Hz C.30Hz D. 2240Hz Câu 15. Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là : A.  = 13,3cm B.  = 20cm C.  = 40cm D.  = 80cm Câu 16: Sóng âm không truyền được trong A. chân không. B. chất rắn. C. chất khí. D. chất lỏng. Câu 17. Một vật DĐĐH với x = 2cos(4t – /6) cm. Gia tốc của vật khi ở vị trí biên có độ lớn là A. 8 cm/s2.B. 16 cm/s 2.C. 32 cm/s 2.D. 64 cm/s 2. Câu 18. Một vật DĐĐH theo phương trình x 6cos 4 t(cm) , tần số dao động của vật là A. 6Hz B. 4Hz C. 2Hz D. 0,5Hz Câu 19. Con lắc đơn DĐĐH với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2, chiều dài con lắc là A. l = 24,8m B. l = 24,8cm C. l = 1,56m D. l = 2,45m Câu 20. Một con lắc lò xo DĐĐH với chu kì 0,5s, khối lượng 400g (lấy 2 = 10 ). Độ cứng của lò xo A. 64 N/m B. 32 N/m C. 6400 N/m D. 0,156 N/m Câu 21. Một sóng có tần số 120Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60 m/s thì bước sóng là A. 1 m B. 2m C.0,5m D.0,25m Câu 22. Người có thể nghe được âm có tần số A. từ 16Hz đến 20000Hz B. từ thấp đến cao C. dưới 16Hz D. trên 20000Hz Câu 23: Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền với tốc độ trên dây là 25m/s, trên dây đếm được 3 nút sóng, không kể 2 nút A, B. Tần số dao động trên dây là A. 50Hz.B. 100Hz. C. 25Hz. D. 20Hz. Câu 24. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường là 10 -5w/m2. Cường độ âm chuẩn 10 -12w/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là: A. 50 dB B. 80 dB C. 70 dB D. 60 dB Câu 25: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là A. 0,036 J. B. 0,018 J. C. 18 J. D. 36 J Câu 26. Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng A. biên độ. B. cường độ âm. C. mức cường độ âm. D. tần số. Câu 27. Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền theo phương Ox có tốc độ 30 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau 3 bằng A. 10 cm B. 20 cm C. 5 cm D. 60 cm Câu 28. Chuyển động của một vật ℓà tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động 3 này có phương trình ℓần ℓượt ℓà x 1 = 4 cos(10t + ) (cm) và x2 = 3cos(10t - ). Độ ℓớn vận tốc của 4 4 vật ở vị trí động năng bằng thế năng: A. 100 cm/s. B. 50 2 cm/s. C. 50 cm/s. D. 5 2 cm/s. Câu 29. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là A. ƒ = 50 Hz. B. ƒ = 125 Hz. C. ƒ = 75 Hz. D. ƒ = 100 Hz. Câu 30. Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30 (m/s2). Thời điểm ban đầu vật có vận tốc 1,5m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật có gia tốc bằng -15 (m/s2): A. 0,10s; B. 0,15s; C. 0,20s D. 0,05s;
  3. Họ và tên: . KIỂM TRA TẬP TRUNG 1 TIẾT Học Kì I năm học: 2016-2017 Lớp 12 Môn thi: VẬT LÍ 12 Phòng thi số Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày: ./11/2016 Mã đề: 207 Câu 1 . Biểu thức li độ của vật DĐĐH có dạng x = Acos (ωt + φ) , gia tốc của vật có giá trị cực đại là 2 2 2 A. amax = Aω B. amax = 2Aω C. amax = Aω D. amax = A ω Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai? Dao động cưỡng bức là dao động có A. Tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. B. Biên độ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Biên độ càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động. D. Tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 3. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi A. Cùng pha với li độ. B. Sớm pha π/2 so với li độ. C. Ngược pha với li độ. D. Trễ pha π/2 so với li độ. Câu 4: Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc DĐĐH theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là k 1 m 1 k m A. 2π B. C. . D. 2π m 2 k 2 m k Câu 5. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hoà cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng. C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần nửa bước sóng. Câu 6. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là A. bước sóng. B. chu kì. C. vận tốc truyền sóng. D. độ lệch pha. Câu 7. Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một bước sóng. Câu 8. Hai sóng kết hợp có: A. có cùng biên độ và cùng pha. B. tần số khác nhau và hiệu số pha bằng không. C. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian D. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 9. Hai DĐĐH cùng phương có phương trình: x 1 = A cos(t – /3) (cm); x2 = Acos(t + 2 /3) (cm) . Hai dao động này A. cùng pha B. ngược pha C. lệch pha /3 D. lệch pha /4. Câu 10. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ DĐĐH theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. hướng về VTCB. C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. D. hướng về vị trí biên. Câu 11. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4πt + π/3) cm. Chu kỳ dao động của vật là A. T = 2 (s) B. T = 0,5 (s) C. T = 0,25 (s) D. T = 4 (s) Câu 12. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc DĐĐH theo phương ngang. Lấy 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là A. 0,8s. B. 0,4s. C. 0,2s. D. 0,6s.
  4. Câu 13. Một vật DĐĐH với x = 5cos(2t + /4) cm. Tốc độ của vật khi qua VTCB là A. 5 cm/s.B. 8 cm/s.C. 10 cm/s.D. 15 cm/s. Câu 14. Một sóng truyền trong môi trường với vận tốc 60m/s có bước sóng 1m thì tần số của nó là? A. 60Hz B.120Hz C.30Hz D. 2240Hz Câu 15. Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là : A.  = 13,3cm B.  = 20cm C.  = 40cm D.  = 80cm Câu 16: Sóng âm không truyền được trong A. chân không. B. chất rắn. C. chất khí. D. chất lỏng. Câu 17. Một vật DĐĐH với x = 2cos(2t – /6) cm. Gia tốc của vật khi ở vị trí biên có độ lớn là A. 8 cm/s2.B. 16 cm/s 2.C. 32 cm/s 2.D. 64 cm/s 2. Câu 18. Một vật DĐĐH theo phương trình x 6cos 4 t(cm) , tần số góc dao động của vật là A. 4 rad/s B. 2 rad/s C. 0,25 rad/s D. 2Hz Câu 19. Con lắc đơn DĐĐH với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2, chiều dài con lắc là A. l = 24,8m B. l = 24,8cm C. l = 1,56m D. l = 2,45m Câu 20. Một con lắc lò xo DĐĐH với chu kì 0,5s, khối lượng 400g (lấy 2 = 10 ). Độ cứng của lò xo A. 32 N/m B. 64 N/m C. 6400 N/m D. 0,156 N/m Câu 21. Một sóng có tần số 120Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 360 m/s thì bước sóng là A. 1 m B. 3m C.0,5m D.0,25m Câu 22. Sóng hạ âm có tần số A. từ 16Hz đến 20000Hz B. từ thấp đến cao C. dưới 16Hz D. trên 20000Hz Câu 23: Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền với tốc độ trên dây là 25m/s, trên dây đếm được 3 nút sóng, không kể 2 nút A, B. Tần số dao động trên dây là A. 50Hz.B. 100Hz. C. 25Hz. D. 20Hz. Câu 24. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường là 10 -6w/m2. Cường độ âm chuẩn 10 -12w/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là: A. 50 dB B. 80 dB C. 70 dB D. 60 dB Câu 25: Con lắc lò xo DĐĐH khối lượng 0,5kg, qua VTCB với tốc độ bằng 40cm/s. Cơ năng con lắc là A. 0,08J B. 0,8J C. 0,04J D. 0,4J Câu 26. Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng A. biên độ. B. cường độ âm. C. mức cường độ âm. D. tần số. Câu 27. Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền theo phương Ox có tốc độ 30 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau 3 bằng A. 10 cm B. 20 cm C. 5 cm D. 60 cm Câu 28. Chuyển động của một vật ℓà tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động 3 này có phương trình ℓần ℓượt ℓà x 1 = 4 cos(10t + ) (cm) và x2 = 3cos(10t - ). Độ ℓớn vận tốc của 4 4 vật ở vị trí động năng bằng thế năng: A. 100 cm/s. B. 50 2 cm/s. C. 50 cm/s. D. 5 2 cm/s. Câu 29. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là A. ƒ = 50 Hz. B. ƒ = 125 Hz. C. ƒ = 75 Hz. D. ƒ = 100 Hz. Câu 30. Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30 (m/s2). Thời điểm ban đầu vật có vận tốc 1,5m/s và thế năng đang tăng. Thời điểm vật có gia tốc bằng 15 (m/s2) lần đầu tiên: A. 0,10s; B. 0,15s; C. 0,083s D. 0,05s;
  5. ĐÁP ÁN Mã đề 135 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA A D B C B A D B A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA B B D B C A C C B A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA C A A C B D A B A D Mã đề 207 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA A D C D C A C D B B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA B B C A C A A A B B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA B C A D C D A D A C