Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 12 - Lần 1 - Đề 02 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

doc 3 trang thungat 1690
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 12 - Lần 1 - Đề 02 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_vat_ly_lop_12_lan_1_de_02_nam_hoc_201.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 12 - Lần 1 - Đề 02 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT PTG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT.LẦN 1.2018-2019 Tổ: Lí-Tin MÔN: Vật Lí 12 – Cơ bản Đề 02 Thời gian làm bài: 45 phút.(30câu TN) Câu 1: Cho một con lắc lò xo có độ cứng là k, khối lượng vật m = 1kg. Treo con lắc trên trần toa tầu ở ngay phía trên trục bánh xe. Chiều dài thanh ray là  =12,5m. Tàu chạy với vận tốc 36km/h thì con lắc dao động mạnh nhất. Độ cứng của lò xo là A 31,6N/m. B 25,3N/m C 2,53N/m D 3,16N/m. Câu 2: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình :x1 = A1cos(20t + /3)(cm) và x2 = 3cos(20t +2 /3 )(cm). Biết vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn là 140cm/s. Biên độ dao động A1có giá trị là A 7cm. B 3,7cm. C 5cm. D 4cm. Câu 3: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Hệ thức liên hệ giữa chu kì và tần số của sóng là 1 2 A T = . B T =2 f . C T = . T = f . f f D Một sóng âm có tần số 450(Hz) lan truyền với vận tốc 360(m/s) trong không khí. Độ lệch pha giữa hai điểm cách Câu 4: nhau d = /2 trên một phương truyền sóng là : ∆ = 1,5 rad B ∆ = 2,5 rad C ∆ = rad D ∆ = 0,5 rad A Câu 5: Chọn câu đúng nhất: Hai nguồn kết hợp là 2 nguồn: A cùng tần số và cùng pha B cùng tần số C cùng tần số và ngựơc pha D cùng tần số và có độ lệch pha không đổi Câu 6: Hòn bi của một con lắc lò xo có khối lượng bằng m, nó dao động với chu kỳ T.Nếu thay hòn bi bằng hòn bi khác có khối lượng 4m thì chu kỳ con lắc sẽ là: A T 2 B T/2 C 4T D 2T Câu 7: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số. Biết phương trình của dao động thứ nhất là x1= 5cos( 2πt + π /3)cm và phương trình của dao động tổng hợp là x = 3cos(2πt + π/3 )cm. Phương trình của dao động thứ hai là: A x2= 2cos( 2πt )cm B x2= 2cos( 2πt -π/3 )cm. C x2= 8cos( 2πt + 2π/6 )cm D x2= 8cos( 2πt + π/6 )cm Câu 8: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của vật A là hàm bậc hai của thời gian. B luôn có giá trị không đổi. C biến thiên điều hòa theo thời gian. D luôn có giá trị dương. Câu 9: Một nhạc cụ phát ra âm có tần số âm cơ bản là f = 400 Hz. Một người có thể nghe được âm có tần số cao nhất là 19000 Hz. Tần số âm cao nhất mà người này nghe được do nhạc cụ này phát ra là : A 18800(Hz) B 17850(Hz) C 19000(Hz) D 18000(Hz) Câu 10: Hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 10cm có phương trình dao động là u A= uB=4cos20π t(cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Phương trình dao động tổng hợp tại điểm M trên mặt nước là trung điểm của AB là A uM = 8cos(20 π t + π )(cm). B uM = 8cos(20 π t- π )(cm). C uM = 4cos20π t(cm) D uM = 4cos(20 π t - π )(cm). Câu 11: Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi là xác định A năng lượng sóng. B biên độ sóng. C tần số sóng. D tốc độ truyền sóng Câu 12: Một đặc tính vật lý của âm là A Độ cao. B Cường độ âm. C Âm sắc. D Độ to. Câu 13: Cường độ âm A là năng lượng âm nên có đơn vị là jun (J). B được đặc trưng bởi tần số của âm. C là một đặc tính sinh lí của âm. D càng lớn, cho ta cảm giác âm nghe được càng to. Câu 14: Nếu hai dao động điều hoà cùng tần số, ngược pha thì li độ của chúng: A Đối nhau nếu hai dao động cùng biên độ. B Trái dấu khi biên độ bằng nhau, cùng dấu khi biên độ khác nhau. C Luôn luôn cùng dấu. D Bằng nhau nếu hai dao động cùng biên độ. Câu 15: Hai âm có âm sắc khác nhau là do chúng A có tần số khác nhau B có cường độ khác nhau. C có dạng đồ thị dao động khác nhau. D có độ cao và độ to khác nhau. Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng? A Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức B Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. D Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng. 1 ĐỀ 02
  2. Câu 17: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai? A Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều. B Tốc độ của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều. C Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn cực đại bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều. D Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều. Câu 18: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x=5cos( 2 t )cm, li độ của chất điểm tại thời điểm t = 1,5s 3 là. A x = -2,5cm B x = 2,5cm C x = 0cm D x = 5cm Câu 19: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc đơn là 99 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,02 (s), π = 3,14 ± 0,01. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là A 9,8 ± 0,3 (m/s2) B 9,7 ± 0,3 (m/s2) C 9,8 ± 0,4 (m/s2). D 9,7 ± 0,2 (m/s2) Câu 20: Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước A, B giống hệt nhau cách nhau một khoảng AB = 6λ . Điểm A,M,N,B theo thứ tự thẳng hàng MN = 2AM = 3λ. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trong khoảng MN là : A 5 B 7 C 6 D 4 Câu 21: Tạo sóng ngang trên một sợi dây AB = 0,3m căng nằm ngang, với chu kì 0,02s, biên độ 2mm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,5m/s. Sóng lan truyền từ đầu A cố định đến đầu B cố định rồi phản xạ về A. Chọn sóng tới B có dạng u B = Acos ω t. Phương trình dao động tổng hợp tại điểm M cách B 1,5 cm là A u = 4cos(100 π t- π /2)(mm) B u = 23 cos(100 π t- π/2 )(mm) C u = 0(mm) D u = 4cos(100 π t+ π /2)(mm). Câu 22: Tạo sóng ngang trên một sợi dây với tần số 4Hz. Sau 3 giây chuyển động truyền được 12m dọc theo sợi dây. Bước sóng tạo ra trên sợi dây : A 1,33(m) B 2,33(m) C 1,0 (m) D 2,0(m) Câu 23: Con lắc đơn đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Lúc t = 0 truyền cho con lắc vận tốc v0= 20cm/s nằm ngang theo chiều âm thì nó dao động điều hoà với chu kì T = 2 π /5s. Phương trình dao động của con lắc dạng li độ góc là A α = 0,1cos(5t+ /2) (rad). B α = 0,1sin(t/5 - π )(rad). C α = 0,1cos(5t+ /2) (độ). D α = 0,1sin(5t + π ) (độ). Câu 24: Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng ? A Qua vị trí cân bằng lực căng dây có độ lớn bằng trọng lực của vật. B Qua vị trí cân bằng lực căng dây có độ lớn lớn hơn trọng lực của vật. C Chu kỳ phụ thuộc vào biên độ của con lắc. D Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. Câu 25: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(nt + φ) .Tần số góc của dao động là A A B n C φ. D x. Câu 26: Cho hai dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số. Hai dao động này ngược pha nhau khi độ lệch pha của hai dao động bằng A (2n + 1) với n = 0, 1, 2 B (2n + 1) với n = 0, 1, 2 2 4 C 2n với n = 0, 1, 2 D (2n + 1) với n = 0, 1, 2 Câu 27: Nói về một chất điểm dao động điều hòa,phát biểu nào dưới đây đúng? A Ở vị trí biên,chất điểm có vận tốc bằng không và độ lớn gia tốc cực đại. B Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực tiểu và gia tốc bằng 0 C Ở vị trí biên,chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. D Ở vị trí cân bằng,chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực tiểu. Câu 28: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng m = 400g, lò xo có độ cứng k = 100N/m. Vật dao động điều hòa với biên độ 2cm. Lấy g = 10m/s2. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo trong khi dao động là: A 8N, 4N B 6N, 0N C 4N, 0N D 6N, 2N Câu 29: Hai con lắc đơn đặt gần nhau dao động bé với chu kì lần lượt 1s và 0,5s trên hai mặt phẳng song song. Tại thời điểm t nào đó cả 2 đi qua vị trí cân bằng theo cùng chiều. Thời gian ngắn nhất để hiện tượng trên lặp lại là A 1,5s. B 2s. C 0,5s. D 1s. Câu 30: Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình: x1 = 4cos20t(cm) và x2 = 6cos20t(cm). Lực tác dụng cực đại gây ra dao động tổng hợp của vật là A 8N B 2N C 20N. D 4N HẾT 2 ĐỀ 02
  3. ĐỀ 02 1. B 2. C 3. A 4. C 5. D 6. D 7. B 8. C 9. A 10. B 11. D 12. B 13. D 14. A 15. C 16. D 17. B 18. A 19. C 20. C 21. C 22. C 23. A 24. B 25. B 26. D 27. A 28. D 29. D 30. A 3 ĐỀ 02