Đề kiểm tra 45 phút môn Tin học Lớp 11 - Học kỳ II - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Thống Nhất

doc 17 trang thungat 5080
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Tin học Lớp 11 - Học kỳ II - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Thống Nhất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_tin_hoc_lop_11_hoc_ky_ii_nam_hoc_201.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Tin học Lớp 11 - Học kỳ II - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Thống Nhất

  1. 1 Sở GD-ĐT Tỉnh Đồng Nai Kiểm tra 45' - HKII - Năm học: 2017- 2018 Trường THPT Thống Nhất Mơn: Tin- Lớp: 11 Thời gian: 45' ( khơng tính thời gian giao đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: . . . 01. ; / = ~ 10. ; / = ~ 19. ; / = ~ 28. ; / = ~ 02. ; / = ~ 11. ; / = ~ 20. ; / = ~ 29. ; / = ~ 03. ; / = ~ 12. ; / = ~ 21. ; / = ~ 30. ; / = ~ 04. ; / = ~ 13. ; / = ~ 22. ; / = ~ 31. ; / = ~ 05. ; / = ~ 14. ; / = ~ 23. ; / = ~ 32. ; / = ~ 06. ; / = ~ 15. ; / = ~ 24. ; / = ~ 33. ; / = ~ 07. ; / = ~ 16. ; / = ~ 25. ; / = ~ 08. ; / = ~ 17. ; / = ~ 26. ; / = ~ 09. ; / = ~ 18. ; / = ~ 27. ; / = ~ Câu 1. Cho khai báo Var A: Array[1 4] of Integer ; i : Integer ; sau khi thực hiện các lệnh For i:=1 to 4 do A[i]:= i; For i:=1 to 4 do A[i]:= A[i]+1; thì mảng A cĩ gía trị là : A. A[1]=2, A[2]=3, A[3]=4, A[4]=5 B. A[1]=1, A[2]=2, A[3]=3, A[4]=4 C. A[1]=1, A[2]=1, A[3]=1, A[4]=1D. A[1]=0, A[2]=1, A[3]=2, A[4]=3 Câu 2. Đoạn chương trình sau đây thực hiện cơng việc gì? Begin c:=a; a:=b; b:=c; End; A. Hốn đổi giá trị của hai biến b và c cho nhau. B. Hốn đổi giá trị của hai biến a và c cho nhau. C. Gán giá trị các biến cho b. D. Hốn đổi giá trị của hai biến a và b cho nhau. Câu 3. Trong NNLT Pascal,chọn đúng nhất, để nhập dữ liệu cho mảng một chiều A ta viết A. write("a[",i,"]=");readln(a[i]);B. write('a[' i ']=');readln(a[i]); C. write('a[',i,']=');readln(a[i]);D. write('a[i]=');readln(a[i]); Câu 4. Chọn phát biểu đúng cho biến d trong đoạn chương trình sau: d:=0; For i:=1 to N do if a[i] mod 4 =0 then d:=d+1; A. Đếm các phần tử là bội số của 4 nĩ trong mảng a. B. Tổng các phần tử là bội số của 4 nĩ trong mảng a. C. Đếm các phần tử chẳn. D. Tổng các phần tử lẻ. Câu 5. Chương trình sau làm việc gì? Var A: array [1 50] of byte; i: integer; Begin For i:= 1 to 10 do write(A[i],' '); Readln End. A. Nhập các phần tử cho mảng AB. xuat các phần tử mảng A ra màn hình C. Tính tổng các phần tử của mảng AD. Đếm số các phần tử của mảng A Câu 6. Chọn đáp án đúng nhất,trong NNLT Pascal A. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự theo chỉ số; B. Các phần tử của mảng một chiều khơng sắp thứ tự; C. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự giá trị tăng dần; D. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự giá trị giảm dần; Câu 7. Điền vào ơ trống.Tổng các số chẵn i 1 2 3 4 5 A[i] 9 7 4 26 10 T 0 7 7 33
  2. 2 A. 26B. 7C. 33 D. 34 Câu 8. Chương trình sau trả về giá trị bao nhiêu? Var y, x, i:byte; Begin X:=20; i:=1; y = 0; While i 0 then S:=S+i*i; A. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng các số lẻ từ 1 đến 10 B. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng bình phương các số lẻ từ 1 đến 10 C. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng bình phương các số từ 1 đến 10 D. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng các số chẵn từ 1 đến 10 Câu 15. Trong khai báo sau cịn bỏ trống . . . một chỗ, vì chưa xác định kiểu dữ liệu của biến Max : Var A: Array['a' 'd'] of Real ; Ch : Char ; Max : . . . ; Muốn biến Max lưu gía trị lớn nhất của mảng A thì cần khai báo kiểu dữ liệu cho biến Max là A. RealB. Char C. StringD. Integer Câu 16. Chọn phát biểu đúng cho biến t trong đoạn chương trình sau: t:=0; For i:=1 to N do if (a[i] mod 2=0) and (a[i]>25) then t:=t+1; A. Tổng các phần tử cĩ giá trị chẵn trong mảng a. B. Đếm các phần tử lớn hơn 25 trong mảng a. C. Đếm các phần tử chẵn lớn hơn 25 trong mảng a.
  3. 3 D. Tổng các phần tử chẵn lớn hơn 25 trong mảng a. Câu 17. Cho Đoạn chương trình: M:=A[1]; csm:=1; For i:=2 to n do If A[i] 0) then. write (i); Kết quả xuất ra màn hình là: A. 1 2 4 6 8 10 B. 1 3 5 7 9 C. 2 4 5 6 7 8 D. 1 3 6 7 8 Câu 21. Trong các câu lệnh sau câu lệnh nào đúng ? A. While (x>5) and (x 5 and x 5) and (x 5) and (x 0 do write(i, ' '); A. Đưa ra màn hình 10 chữ số 0 B. Đưa ra màn hình một chữ số 0 C. Không đưa ra thông tin gì D. Lặp vô hạn việc đưa ra màn hình số 0 Câu 23. Xét chương trình sau: Var i, s: integer; Begin S:=0; For i:=1 to 5 do s:=s+i; Writeln(s); End. Kết quả của chương trình trên là: A. 15B. 5C. 10 D. 0 Câu 24. Chọn khai báo đúng : A. Var A:= array[1 10] of integer; B.Var A: array[1 10] of integer; C. Var A: array[1,10] of integer;D. Var A= array[1 10] of integer; Câu 25. Đoạn chương trình sau viết ra màn hình: For i:=1 to 5 do Write(i*2); A. 1 2 3 4 5B. 1 2 4 6 8C. 1 3 5 7 9 D. 2 4 6 8 10 Câu 26. Điền vào ơ trống i 1 2 3 4 5 A[i] 6 7 4 12 13 MAX 6 7 7 (1) (2) VT 1 2 2 4 (3) Các ơ (1), (2), (3) lần lượt cĩ giá trị là: A. 4,12,13B. 12,13,5C. 5,12,13 D. 13,12,5 Câu 27. Đoạn chương trình nào sau đây tính tổng các số chẵn từ 1 đến n. A. s:=0; For i := 1 to n do if i div 2 = 0 then s := s + i; B. s:=0; For i := 1 to n do if i mod 2 <> 0 then s := s + i;
  4. 4 C. s:=1; For i := 1 to n do if i mod 2 = 1 then s := s + i; D. s:=0; For i := 1 to n do if i mod 2 = 0 then s := s + i; Câu 28. Với định nghĩa Type Mang2 = array [1 19] of integer; thì khai báo biến nào sau đây đúng? A. Var Bang : Mang;B. Var Bang1 : Mang2; C. Var 1Bang : Mang2;D. Var 1Bang; Câu 29. Chương trình sau cho kết quả của biến gt là: gt:=1; For i:=1 to 5 do gt:=gt * i; Write(gt); A. 64B. 120C. 24 D. 15 Câu 30. Điền vào ơ trống. Đếm các phần tử chẵn. i 1 2 3 4 5 A[i] 9 7 4 26 10 D 0 0 1 2 A. 4B.3C. 2 D. 5 Câu 31. Trong TP, chọn khai báo mảng đúng trong các phương án sau: A. Type mang1= array[1 5] of integer; var A: mang1; B. Type mang1= array of integer; C. Var A: mang1; D. Type mang1= array[1 5] of integer; A: mang1; Câu 32. Cách viết nào sau đây là đúng trong câu lệnh lặp For: A. FOR := DOWNTO DO ; B. FOR = TO DO ; C. FOR := TO DO ; D. FOR := TO DO ; Câu 33. Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình: i:=1; While i <3 do Begin Write('Hello Word'); i:=i+2; End; Chữ 'Hello Word'được in ra màn hình mấy lần? A. 4 B. 3C. 1 D. 2
  5. 5 Sở GD-ĐT Tỉnh Đồng Nai Kiểm tra 45' - HKII - Năm học: 2017- 2018 Trường THPT Thống Nhất Mơn: Tin- Lớp: 11 Thời gian: 45' ( khơng tính thời gian giao đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: . . . 01. ; / = ~ 10. ; / = ~ 19. ; / = ~ 28. ; / = ~ 02. ; / = ~ 11. ; / = ~ 20. ; / = ~ 29. ; / = ~ 03. ; / = ~ 12. ; / = ~ 21. ; / = ~ 30. ; / = ~ 04. ; / = ~ 13. ; / = ~ 22. ; / = ~ 31. ; / = ~ 05. ; / = ~ 14. ; / = ~ 23. ; / = ~ 32. ; / = ~ 06. ; / = ~ 15. ; / = ~ 24. ; / = ~ 33. ; / = ~ 07. ; / = ~ 16. ; / = ~ 25. ; / = ~ 08. ; / = ~ 17. ; / = ~ 26. ; / = ~ 09. ; / = ~ 18. ; / = ~ 27. ; / = ~ Câu 1. Điền vào ơ trống. i 1 2 3 4 5 A[i] 9 7 4 26 10 T 0 7 7 33 A. 34B. 33C. 26 D. 7 Câu 2. Đoạn chương trình sau đây thực hiện cơng việc gì? Begin c:=a; a:=b; b:=c; End; A. Hốn đổi giá trị của hai biến a và c cho nhau. B. Hốn đổi giá trị của hai biến a và b cho nhau. C. Gán giá trị các biến cho b. D. Hốn đổi giá trị của hai biến b và c cho nhau. Câu 3. Cho đoạn chương trình: for i:=1 to 9 do if (9 mod i <>0) then write (i); Kết quả xuất ra màn hình là: A. 1 2 4 6 8 10 B. 1 3 5 7 9 C. 1 3 6 7 8 D. 2 4 5 6 7 8 Câu 4. Chọn đáp án đúng nhất,trong NNLT Pascal A. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự theo chỉ số; B. Các phần tử của mảng một chiều khơng sắp thứ tự; C. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự giá trị giảm dần; D. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự giá trị tăng dần; Câu 5. Cho biết đoạn chương trình sau thực hiện tính tổng nào? S := 1; FOR i := 2 TO 10 DO S := S + 1/i; 1 1 1 1 1 1 A. Tính tổng: B.S Tính1 tổng: S 1 2 4 10 2 3 10 1 1 1 C. Tính tổng: D.S Tính1 2 3 10 tổng: S 2 3 10 Câu 6. Trong NNLT Pascal, giả sử mảng A cĩ giá trị như sau: A[1], A[2], A[5] cĩ giá trị lần lượt là 2, -3, 5, 7, -1 Tìm câu lệnh để in giá trị tất cả các phần tử trong mảng ra màn hình: A. for i:=1 to 5 do write(A[2]); B. for i:=1 to 5 do write(A[1]); C. for i:=1 to 5 do write(A[5]); D. for i:=1 to 5 do write(A[i]); Câu 7. Chọn phát biểu đúng cho biến d trong đoạn chương trình sau: d:=0; For i:=1 to N do if a[i] mod 4 =0 then d:=d+1; A. Tổng các phần tử lẻ. B. Đếm các phần tử là bội số của 4 nĩ trong mảng a. C. Tổng các phần tử là bội số của 4 nĩ trong mảng a. D. Đếm các phần tử chẳn. Câu 8. Với định nghĩa Type Mang2 = array [1 19] of integer; thì khai báo biến nào sau đây đúng?
  6. 6 A. Var 1Bang;B. Var 1Bang : Mang2; C. Var Bang1 : Mang2;D. Var Bang : Mang; Câu 9. Chọn phát biểu đúng cho biến t trong đoạn chương trình sau: t:=0; For i:=1 to N do if (a[i] mod 2=0) and (a[i]>25) then t:=t+1; A. Đếm các phần tử lớn hơn 25 trong mảng a. B. Tổng các phần tử chẵn lớn hơn 25 trong mảng a. C. Đếm các phần tử chẵn lớn hơn 25 trong mảng a. D. Tổng các phần tử cĩ giá trị chẵn trong mảng a. Câu 10. Cho Đoạn chương trình: M:=A[1]; csm:=1; For i:=2 to n do If A[i] 0 do write(i, ' '); A. Lặp vô hạn việc đưa ra màn hình số 0 B. Đưa ra màn hình 10 chữ số 0 C. Không đưa ra thông tin gì D. Đưa ra màn hình một chữ số 0 Câu 12. Cách viết nào sau đây là đúng trong câu lệnh lặp For: A. FOR := TO DO ; B. FOR := TO DO ; C. FOR := DOWNTO DO ; D. FOR = TO DO ; Câu 13. Điền vào ơ trống.Đếm các số chẵn. i 1 2 3 4 5 A[i] 9 7 4 26 10 D 0 0 1 2 A.3B. 5C. 4 D. 2 Câu 14. Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau: S:=0; For i:= 1 to n do S:=S+ A[i]; A.Tính tổng các phần tử của mảng một chiều; B. In ra màn hình mảng A; C. Khơng thực hiện việc nào trongD. Đếm số phần tử của mảng A; Câu 15. Trong các câu lệnh sau câu lệnh nào đúng ? A. While (x>5) and (x 5) and (x 5) and (x 5 and x 0 then S:=S+i*i;
  7. 7 A. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng các số chẵn từ 1 đến 10 B. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng bình phương các số từ 1 đến 10 C. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng bình phương các số lẻ từ 1 đến 10 D. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng các số lẻ từ 1 đến 10 Câu 19. Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình: i:=1; While i 0 then s := s + i; B. s:=0; For i := 1 to n do if i div 2 = 0 then s := s + i; C. s:=1; For i := 1 to n do if i mod 2 = 1 then s := s + i; D. s:=0; For i := 1 to n do if i mod 2 = 0 then s := s + i; Câu 23. Điền vào ơ trống i 1 2 3 4 5 A[i] 6 7 4 12 13 MAX 6 7 7 (1) (2) VT 1 2 2 4 (3) Các ơ (1), (2), (3) lần lượt cĩ giá trị là: A. 13,12,5B. 12,13,5C. 5,12,13 D. 4,12,13 Câu 24. Đoạn chương trình sau viết ra màn hình: For i:=1 to 5 do Write(i*2); A. 1 2 4 6 8B. 1 3 5 7 9C. 2 4 6 8 10 D. 1 2 3 4 5 Câu 25. Trong khai báo sau cịn bỏ trống . . . một chỗ, vì chưa xác định kiểu dữ liệu của biến Max : Var A: Array['a' 'd'] of Real ; Ch : Char ; Max : . . . ; Muốn biến Max lưu gía trị lớn nhất của mảng A thì cần khai báo kiểu dữ liệu cho biến Max là A. Char B. StringC. Integer D. Real Câu 26. Xét chương trình sau: Var i, s: integer; Begin S:=0; For i:=1 to 5 do s:=s+i; Writeln(s); End. Kết quả của chương trình trên là: A. 5B. 15C. 10 D. 0 Câu 27. Trong TP, chọn khai báo mảng đúng trong các phương án sau: A. Type mang1= array[1 5] of integer; var A: mang1; B. Type mang1= array[1 5] of integer; A: mang1; C. Type mang1= array of integer; D. Var A: mang1; Câu 28. Chương trình sau cho kết quả của biến gt là: gt:=1;
  8. 8 For i:=1 to 5 do gt:=gt * i; Write(gt); A. 120B. 64C. 15 D. 24 Câu 29. Trong NNLT Pascal,chọn đúng nhất, để nhập dữ liệu cho mảng một chiều A ta viết A. write('a[' i ']=');readln(a[i]);B. write('a[i]=');readln(a[i]); C. write("a[",i,"]=");readln(a[i]); D. write('a[',i,']=');readln(a[i]); Câu 30. Chương trình sau làm việc gì? Var A: array [1 50] of byte; i: integer; Begin For i:= 1 to 10 do write(A[i],' '); Readln End. A. Nhập các phần tử cho mảng AB. Đếm số các phần tử của mảng A C. Tính tổng các phần tử của mảng AD. xuat các phần tử mảng A ra màn hình Câu 31. Điền vào ơ trống.tổn các số lẻ i 1 2 3 4 5 6 S 1 1 4 9 9 A.9B. 5C. 4 D. 8 Câu 32. Cho khai báo Var A: Array[1 4] of Integer ; i : Integer ; sau khi thực hiện các lệnh For i:=1 to 4 do A[i]:= i; For i:=1 to 4 do A[i]:= A[i]+1; thì mảng A cĩ gía trị là : A. A[1]=1, A[2]=1, A[3]=1, A[4]=1 B. A[1]=1, A[2]=2, A[3]=3, A[4]=4 C. A[1]=0, A[2]=1, A[3]=2, A[4]=3 D. A[1]=2, A[2]=3, A[3]=4, A[4]=5 Câu 33. Chương trình sau trả về giá trị bao nhiêu? Var y, x, i:byte; Begin X:=20; i:=1; y = 0; While i < x do Begin Y:=x+i; i:=i+5; end; Writeln('gia tri cua y:= ',y); End. A. Y = 46B. Y = 36C. Y = 54 D. Y = 26
  9. 9 Sở GD-ĐT Tỉnh Đồng Nai Kiểm tra 45' - HKII - Năm học: 2017- 2018 Trường THPT Thống Nhất Mơn: Tin- Lớp: 11 Thời gian: 45' ( khơng tính thời gian giao đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: . . . 01. ; / = ~ 10. ; / = ~ 19. ; / = ~ 28. ; / = ~ 02. ; / = ~ 11. ; / = ~ 20. ; / = ~ 29. ; / = ~ 03. ; / = ~ 12. ; / = ~ 21. ; / = ~ 30. ; / = ~ 04. ; / = ~ 13. ; / = ~ 22. ; / = ~ 31. ; / = ~ 05. ; / = ~ 14. ; / = ~ 23. ; / = ~ 32. ; / = ~ 06. ; / = ~ 15. ; / = ~ 24. ; / = ~ 33. ; / = ~ 07. ; / = ~ 16. ; / = ~ 25. ; / = ~ 08. ; / = ~ 17. ; / = ~ 26. ; / = ~ 09. ; / = ~ 18. ; / = ~ 27. ; / = ~ Câu 1. Đoạn chương trình nào sau đây tính tổng các số chẵn từ 1 đến n. A. s:=0; For i := 1 to n do if i mod 2 <> 0 then s := s + i; B. s:=0; For i := 1 to n do if i mod 2 = 0 then s := s + i; C. s:=0; For i := 1 to n do if i div 2 = 0 then s := s + i; D. s:=1; For i := 1 to n do if i mod 2 = 1 then s := s + i; Câu 2. Trong khai báo sau cịn bỏ trống . . . một chỗ, vì chưa xác định kiểu dữ liệu của biến Max : Var A: Array['a' 'd'] of Real ; Ch : Char ; Max : . . . ; Muốn biến Max lưu gía trị lớn nhất của mảng A thì cần khai báo kiểu dữ liệu cho biến Max là A. StringB. Integer C. Char D. Real Câu 3. Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình: i:=1; While i <3 do Begin Write('Hello Word'); i:=i+2; End; Chữ 'Hello Word'được in ra màn hình mấy lần? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 4. Đoạn chương trình sau đây thực hiện cơng việc gì? Begin c:=a; a:=b; b:=c; End; A. Hốn đổi giá trị của hai biến a và b cho nhau. B. Hốn đổi giá trị của hai biến b và c cho nhau. C. Gán giá trị các biến cho b. D. Hốn đổi giá trị của hai biến a và c cho nhau. Câu 5. Chương trình sau cho kết quả của biến gt là: gt:=1; For i:=1 to 5 do gt:=gt * i; Write(gt); A. 64B. 120C. 15 D. 24 Câu 6. Trong NNLT Pascal, cho khai báo sau: Var b: array[1 10] of integer; Hãy chọn lệnh gán nào đúng sau đây: A. b[5]:=6.5; B. b[1]:=5; C. b[11]:=8; D. b:=8; Câu 7. Với định nghĩa Type Mang2 = array [1 19] of integer; thì khai báo biến nào sau đây đúng? A. Var Bang1 : Mang2;B. Var 1Bang : Mang2; C. Var 1Bang;D. Var Bang : Mang; Câu 8. Điền vào ơ trống. Đếm số chẵn. i 1 2 3 4 5 A[i] 9 7 4 26 10 D 0 0 1 2 A.3B. 2C. 5 D. 4
  10. 10 Câu 9. Cho đoạn chương trình sau: S:=0; For i:=1 To 10 Do If i mod 2 5) and (x 5) and (x 5 and x 5) and (x<10) Do x:=x-1; Câu 11. Điền vào ơ trống i 1 2 3 4 5 A[i] 6 7 4 12 13 MAX 6 7 7 (1) (2) VT 1 2 2 4 (3) Các ơ (1), (2), (3) lần lượt cĩ giá trị là: A. 13,12,5B. 5,12,13C. 12,13,5 D. 4,12,13 Câu 12. Chương trình sau làm việc gì? Var A: array [1 50] of byte; i: integer; Begin For i:= 1 to 10 do write(A[i],' '); Readln End. A. Tính tổng các phần tử của mảng AB. xuat các phần tử mảng A ra màn hình C. Đếm số các phần tử của mảng AD. Nhập các phần tử cho mảng A Câu 13. Điền vào ơ trống i 1 2 3 4 5 A[i] 9 7 4 26 10 T 0 7 7 33 A. 33B. 34C. 26 D. 7 Câu 14. Cho Đoạn chương trình: M:=A[1]; csm:=1; For i:=2 to n do If A[i]<M then Begin M:=A[i]; csm:=i; end; Đoạn chương trình trên thức hiện cơng việc: A. Tìm chỉ số lớn nhất của dãyB. Tìm số lớn nhất của dãy vi tri cua no C. Tìm số nhỏ nhất của dãy vi tri cua noD. Tìm chỉ số nhỏ nhất của dãy Câu 15. Đoạn chương trình sau viết ra màn hình: For i:=1 to 5 do Write(i*2); A. 1 3 5 7 9B. 1 2 4 6 8C. 1 2 3 4 5 D. 2 4 6 8 10 Câu 16. Trong NNLT Pascal,chọn đúng nhất, để nhập dữ liệu cho mảng một chiều A ta viết A. write('a[' i ']=');readln(a[i]); B. write('a[',i,']=');readln(a[i]); C. write('a[i]=');readln(a[i]);D. write("a[",i,"]=");readln(a[i]); Câu 17. Trong NNLT Pascal, giả sử mảng A cĩ giá trị như sau: A[1], A[2], A[5] cĩ giá trị lần lượt là 2, -3, 5, 7, -1 Tìm câu lệnh để in giá trị tất cả các phần tử trong mảng ra màn hình: A. for i:=1 to 5 do write(A[5]); B. for i:=1 to 5 do write(A[1]); C. for i:=1 to 5 do write(A[i]);D. for i:=1 to 5 do write(A[2]); Câu 18. Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau: S:=0; For i:= 1 to n do S:=S+ A[i]; A. Khơng thực hiện việc nào trongB. Đếm số phần tử của mảng A; C.Tính tổng các phần tử của mảng một chiều; D. In ra màn hình mảng A; Câu 19. Trong TP, chọn khai báo mảng đúng trong các phương án sau:
  11. 11 A. Var A: mang1; B. Type mang1= array of integer; C. Type mang1= array[1 5] of integer; var A: mang1; D. Type mang1= array[1 5] of integer; A: mang1; Câu 20. Chọn phát biểu đúng cho biến d trong đoạn chương trình sau: d:=0; For i:=1 to N do if a[i] mod 4 =0 then d:=d+1; A. Tổng các phần tử là bội số của 4 nĩ trong mảng a. B. Tổng các phần tử lẻ. C. Đếm các phần tử là bội số của 4 nĩ trong mảng a. D. Đếm các phần tử chẳn. Câu 21. Trong NNLT Pascal, đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì? i := 0;While i = TO DO ; B. FOR := DOWNTO DO ; C. FOR := TO DO ; D. FOR := TO DO ; Câu 27. Cho đoạn chương trình: for i:=1 to 9 do if (9 mod i 25) then t:=t+1; A. Tổng các phần tử cĩ giá trị chẵn trong mảng a. B. Đếm các phần tử chẵn lớn hơn 25 trong mảng a. C. Đếm các phần tử lớn hơn 25 trong mảng a. D. Tổng các phần tử chẵn lớn hơn 25 trong mảng a.
  12. 12 Câu 29. Cho khai báo Var A: Array[1 4] of Integer ; i : Integer ; sau khi thực hiện các lệnh For i:=1 to 4 do A[i]:= i; For i:=1 to 4 do A[i]:= A[i]+1; thì mảng A cĩ gía trị là : A. A[1]=0, A[2]=1, A[3]=2, A[4]=3 B. A[1]=1, A[2]=1, A[3]=1, A[4]=1 C. A[1]=1, A[2]=2, A[3]=3, A[4]=4 D. A[1]=2, A[2]=3, A[3]=4, A[4]=5 Câu 30. Cho khai báo biến : Var A : array[1 5] of Integer; Chọn lệnh gán đúng A. A(3) := 6 ; B. A := 10 ; C.A[2] := -6 ; D. A[1] := 4/2 ; Câu 31. Chương trình sau trả về giá trị bao nhiêu? Var y, x, i:byte; Begin X:=20; i:=1; y = 0; While i < x do Begin Y:=x+i; i:=i+5; end; Writeln('gia tri cua y:= ',y); End. A. Y = 46B. Y = 54C. Y = 26 D. Y = 36 Câu 32. Chọn khai báo đúng : A.Var A: array[1 10] of integer; B. Var A= array[1 10] of integer; C. Var A: array[1,10] of integer;D. Var A:= array[1 10] of integer; Câu 33. Cho biết đoạn chương trình sau thực hiện tính tổng nào? S := 1; FOR i := 2 TO 10 DO S := S + 1/i; 1 1 1 A. Tính tổng: S 1 B. Tính tổng: S 1 2 3 10 2 3 10 1 1 1 1 1 1 C. Tính tổng: D.S Tính tổng: S 1 2 3 10 2 4 10
  13. 13 Sở GD-ĐT Tỉnh Đồng Nai Kiểm tra 45' - HKII - Năm học: 2017- 2018 Trường THPT Thống Nhất Mơn: Tin- Lớp: 11 Thời gian: 45' ( khơng tính thời gian giao đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: . . . 01. ; / = ~ 10. ; / = ~ 19. ; / = ~ 28. ; / = ~ 02. ; / = ~ 11. ; / = ~ 20. ; / = ~ 29. ; / = ~ 03. ; / = ~ 12. ; / = ~ 21. ; / = ~ 30. ; / = ~ 04. ; / = ~ 13. ; / = ~ 22. ; / = ~ 31. ; / = ~ 05. ; / = ~ 14. ; / = ~ 23. ; / = ~ 32. ; / = ~ 06. ; / = ~ 15. ; / = ~ 24. ; / = ~ 33. ; / = ~ 07. ; / = ~ 16. ; / = ~ 25. ; / = ~ 08. ; / = ~ 17. ; / = ~ 26. ; / = ~ 09. ; / = ~ 18. ; / = ~ 27. ; / = ~ Mã đề: 238 Câu 1. Chương trình sau làm việc gì? Var A: array [1 50] of byte; i: integer; Begin For i:= 1 to 10 do write(A[i],' '); Readln End. A. xuat các phần tử mảng A ra màn hìnhB. Nhập các phần tử cho mảng A C. Đếm số các phần tử của mảng AD. Tính tổng các phần tử của mảng A Câu 2. Đoạn chương trình sau đây thực hiện cơng việc gì? Begin c:=a; a:=b; b:=c; End; A. Hốn đổi giá trị của hai biến a và c cho nhau. B. Hốn đổi giá trị của hai biến b và c cho nhau. C. Gan giá trị các biến cho b. D. Hốn đổi giá trị của hai biến a và b cho nhau. Câu 3. Trong NNLT Pascal,chọn đúng nhất, để nhập dữ liệu cho mảng một chiều A ta viết A. write('a[',i,']=');readln(a[i]); B. write('a[' i ']=');readln(a[i]); C. write('a[i]=');readln(a[i]); D. write("a[",i,"]=");readln(a[i]); Câu 4. Đoạn chương trình sau viết ra màn hình: For i:=1 to 5 do Write(i*2); A. 2 4 6 8 10B. 1 3 5 7 9C. 1 2 4 6 8 D. 1 2 3 4 5 Câu 5. Điền vào ơ trống i 1 2 3 4 5 6 S 1 1 4 9 9 A. 4B. 8C.9 D. 5 Câu 6. Điền vào ơ trống i 1 2 3 4 5 A[i] 6 7 4 12 13 MAX 6 7 7 (1) (2) VT 1 2 2 4 (3) Các ơ (1), (2), (3) lần lượt cĩ giá trị là: A. 13,12,5B. 4,12,13C. 5,12,13 D. 12,13,5 Câu 7. Chọn phát biểu đúng cho biến d trong đoạn chương trình sau: d:=0; For i:=1 to N do if a[i] mod 4 =0 then d:=d+1; A. Đếm các phần tử là bội số của 4 nĩ trong mảng a. B. Tổng các phần tử lẻ. C. Đếm các phần tử chẳn.
  14. 14 D. Tổng các phần tử là bội số của 4 nĩ trong mảng a. Câu 8. Chương trình sau cho kết quả của biến gt là: gt:=1; For i:=1 to 5 do gt:=gt * i; Write(gt); A. 64B. 120C. 24 D. 15 Câu 9. Trong NNLT Pascal, giả sử mảng A cĩ giá trị như sau: A[1], A[2], A[5] cĩ giá trị lần lượt là 2, -3, 5, 7, -1 Tìm câu lệnh để in giá trị tất cả các phần tử trong mảng ra màn hình: A. for i:=1 to 5 do write(A[2]); B. for i:=1 to 5 do write(A[i]); C. for i:=1 to 5 do write(A[1]);D. for i:=1 to 5 do write(A[5]); Câu 10. Cho khai báo Var A: Array[1 4] of Integer ; i : Integer ; sau khi thực hiện các lệnh For i:=1 to 4 do A[i]:= i; For i:=1 to 4 do A[i]:= A[i]+1; thì mảng A cĩ gía trị là : A. A[1]=2, A[2]=3, A[3]=4, A[4]=5B. A[1]=1, A[2]=1, A[3]=1, A[4]=1 C. A[1]=0, A[2]=1, A[3]=2, A[4]=3 D. A[1]=1, A[2]=2, A[3]=3, A[4]=4 Câu 11. Chọn khai báo đúng : A. Var A:= array[1 10] of integer; B.Var A: array[1 10] of integer; C. Var A= array[1 10] of integer;D. Var A: array[1,10] of integer; Câu 12. Trong NNLT Pascal, đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì? i := 0; While i 5) and (x 5 and x 5) and (x 5) and (x 25) then t:=t+1; A. Tổng các phần tử cĩ giá trị chẵn trong mảng a. B. Đếm các phần tử chẵn lớn hơn 25 trong mảng a. C. Đếm các phần tử lớn hơn 25 trong mảng a.D. Tổng các phần tử chẵn lớn hơn 25 trong mảng a. Câu 16. Cho đoạn chương trình sau: S:=0; For i:=1 To 10 Do If i mod 2 0) then write (i); Kết quả xuất ra màn hình là: A. 1 3 5 7 9 B. 2 4 5 6 7 8 C. 1 2 4 6 8 10 D. 1 3 6 7 8 Câu 18. Điền vào ơ trống
  15. 15 i 1 2 3 4 5 A[i] 9 7 4 26 10 T 0 7 7 33 A. 33B. 34C. 26 D. 7 Câu 19. Trong NNLT Pascal, cho khai báo sau: Var b: array[1 10] of integer; Hãy chọn lệnh gán nào đúng sau đây: A. b[5]:=6.5; B. b[11]:=8;C. b:=8; D. b[1]:=5; Câu 20. Cho Đoạn chương trình: M:=A[1]; csm:=1; For i:=2 to n do If A[i] 0 then s := s + i; D. s:=0; For i := 1 to n do if i mod 2 = 0 then s := s + i; Câu 23. Cho khai báo biến : Var A : array[1 5] of Integer; Chọn lệnh gán đúng A. A[1] := 4/2 ; B. A := 10 ; C.A[2] := -6 ; D. A(3) := 6 ; Câu 24. Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình: i:=1; While i <3 do Begin Write('Hello Word'); i:=i+2; End; Chữ 'Hello Word'được in ra màn hình mấy lần? A. 3B. 1 C. 4 D. 2 Câu 25. Cho biết đoạn chương trình sau thực hiện tính tổng nào? S := 1; FOR i := 2 TO 10 DO S := S + 1/i; 1 1 1 1 1 1 A. Tính tổng: B.S Tính1 tổng: S 1 2 4 10 2 3 10 1 1 1 C. Tính tổng: D.S Tính tổng: S 1 2 3 10 2 3 10
  16. 16 Câu 26. Xét chương trình sau: Var i, s: integer; Begin S:=0; For i:=1 to 5 do s:=s+i; Writeln(s); End. Kết quả của chương trình trên là: A. 0B. 5C. 10 D. 15 Câu 27. Với định nghĩa Type Mang2 = array [1 19] of integer; thì khai báo biến nào sau đây đúng? A. Var 1Bang : Mang2;B. Var Bang : Mang; C. Var Bang1 : Mang2;D. Var 1Bang; Câu 28. Cách viết nào sau đây là đúng trong câu lệnh lặp For: A. FOR := DOWNTO DO ; B. FOR := TO DO ; C. FOR = TO DO ; D. FOR := TO DO ; Câu 29. Chọn đáp án đúng nhất,trong NNLT Pascal A. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự giá trị tăng dần; B. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự theo chỉ số; C. Các phần tử của mảng một chiều khơng sắp thứ tự; D. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự giá trị giảm dần; Câu 30. Điền vào ơ trống,Đếm các số chẵn. i 1 2 3 4 5 A[i] 9 7 4 26 10 D 0 0 1 2 A. 2B.3C. 5 D. 4 Câu 31. Trong TP, chọn khai báo mảng đúng trong các phương án sau: A. Type mang1= array[1 5] of integer; var A: mang1;B. Type mang1= array of integer; C. Var A: mang1;D. Type mang1= array[1 5] of integer; A: mang1; Câu 32. Trong khai báo sau cịn bỏ trống . . . một chỗ, vì chưa xác định được kiểu dữ liệu của biến Max : Var A: Array['a' 'd'] of Real ; Ch : Char ; Max : . . . ; Muốn biến Max lưu gía trị lớn nhất của mảng A thì cần khai báo kiểu dữ liệu cho biến Max là A. Char B. Integer C. Real D. String Câu 33. Khai báo sau cho biết: Const Max=200; Type Ar = array[1 Max] of byte; Var T: Ar; A. T là mảng chứa các số nguyên cĩ giá trị từ 1 đến 200; B. T là mảng cĩ thể chứa tối đa 200 số thực. C. T là mảng cĩ thể chứa tối đa 200 số nguyên. D. T khơng phải là mảng.
  17. 17 Sở GD-ĐT Tỉnh Đồng Nai Kiểm tra 45' - HKII - Năm học: 2017- 2018 Trường THPT Thống Nhất Mơn: Tin- Lớp: 11 Thời gian: 45' ( khơng tính thời gian giao đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: . . . Đáp án mã đề: 136 01. ; - - - 10. ; - - - 19. - - - ~ 28. - / - - 02. - - - ~ 11. - - = - 20. - - = - 29. - / - - 03. - - = - 12. - - - ~ 21. - - - ~ 30. - / - - 04. ; - - - 13. ; - - - 22. - - = - 31. ; - - - 05. - / - - 14. - / - - 23. ; - - - 32. - - - ~ 06. ; - - - 15. ; - - - 24. - / - - 33. - - = - 07. - - = - 16. - - = - 25. - - - ~ 08. - - - ~ 17. - - = - 26. - / - - 09. - / - - 18. - / - - 27. - - - ~ Đáp án mã đề: 170 01. - / - - 10. - - = - 19. - / - - 28. ; - - - 02. - / - - 11. - - = - 20. - - = - 29. - - - ~ 03. - - - ~ 12. ; - - - 21. - - = - 30. - - - ~ 04. ; - - - 13. ; - - - 22. - - - ~ 31. ; - - - 05. - / - - 14. ; - - - 23. - / - - 32. - - - ~ 06. - - - ~ 15. - / - - 24. - - = - 33. - / - - 07. - / - - 16. - - - ~ 25. - - - ~ 08. - - = - 17. ; - - - 26. - / - - 09. - - = - 18. - - = - 27. ; - - - Đáp án mã đề: 204 01. - / - - 10. - - - ~ 19. - - = - 28. - / - - 02. - - - ~ 11. - - = - 20. - - = - 29. - - - ~ 03. ; - - - 12. - / - - 21. - - = - 30. - - = - 04. ; - - - 13. ; - - - 22. ; - - - 31. - - - ~ 05. - / - - 14. - - = - 23. - / - - 32. ; - - - 06. - / - - 15. - - - ~ 24. - - - ~ 33. ; - - - 07. ; - - - 16. - / - - 25. - - - ~ 08. ; - - - 17. - - = - 26. - - - ~ 09. - / - - 18. - - = - 27. - / - - Đáp án mã đề: 238 01. ; - - - 10. ; - - - 19. - - - ~ 28. - - - ~ 02. - - - ~ 11. - / - - 20. - - = - 29. - / - - 03. ; - - - 12. - - = - 21. ; - - - 30. - / - - 04. ; - - - 13. - - - ~ 22. - - - ~ 31. ; - - - 05. - - = - 14. - - = - 23. - - = - 32. - - = - 06. - - - ~ 15. - / - - 24. - / - - 33. - - = - 07. ; - - - 16. - - - ~ 25. - / - - 08. - / - - 17. - / - - 26. - - - ~ 09. - / - - 18. ; - - - 27. - - = -