Đề thi môn Tin học Lớp 11 - Kỳ thi nghề phổ thông cấp THPT - Mã đề 851 - Sở GD&ĐT Thành phố Hồ Chí Minh

doc 5 trang thungat 11890
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Tin học Lớp 11 - Kỳ thi nghề phổ thông cấp THPT - Mã đề 851 - Sở GD&ĐT Thành phố Hồ Chí Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_tin_hoc_lop_11_ky_thi_nghe_pho_thong_cap_thpt_ma.doc

Nội dung text: Đề thi môn Tin học Lớp 11 - Kỳ thi nghề phổ thông cấp THPT - Mã đề 851 - Sở GD&ĐT Thành phố Hồ Chí Minh

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI NGHỀ PHỔ THÔNG CẤP THPT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHÓA THI NGÀY 18/05/2019 Đề lý thuyết Môn thi: TIN HỌC Thời gian: 60 phút Mã đề thi 851 (40 câu trắc nghiệm) Họ tên thí sinh: SBD Câu 1: Trong đơn vị đo lường thông tin, 2 MB bằng A. 1024 KB B. 16 bits C.1024 B D. 2048 KB Câu 2: Microsoft cho phép người dùng có thể lập trình trên các ứng dụng trong Office dưới dạng A. tập tin đính kèm. B. Macro. C. Virus D. CodeBlocks. Câu 3: Bộ Office nào của Microsoft không bán bản quyền vĩnh viễn? A. Office 365 B. Office 2016 C. Office 2013 D. Office 2010 Câu 4: Ubuntu là hệ điều hành A. có bản quyền B. sử dụng không cần cài đặt C. mã nguồn đóng D. Mã nguồn mở Câu 5:Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo lường thông tin? A. Terabyte B. Hexabyte C. Gigabyte D. Petabyte Câu 6: Trên thanh Taskbar của Windows có thể A. uninstall phần mềm B. thay đổi ngày tháng của hệ thống C. tìm kiếm nội dung trong các tập tin D. thực hiện lệnh in Câu 7: Chọn phát biểu đúng. A. Folder là một đối tượng có thể chứa các đối tượng khác. B. File là đối tượng con duy nhất trong Folder. C. Thư mục không thể chứa thư mục con D. Tập tin có thể chứa thư mục Câu 8: Để gỡ bỏ chương trình ứng dụng đã cài đặt ta vào Control Panel, chọn A. Add Hardware B. System C. Add and Remove Programs. D. Display Câu 9: Đối với máy vi tính, thiết bị nhập dùng để A. lưu trữ thông tin B. vừa hiển thị, vừa lưu trữ thông tin. C. đưa thông tin vào để xử lý. D. hiển thị thông tin Câu 10: Trong Windows Explorer, để thay đổi tên tập tin, ta dùng menu lệnh nào sao đây? A. View / Rename B. Tools / Rename C. File / Rename D. Edit / Rename Câu 11: Trong Word, khi hiển thị chức năng Gridlines thì cho phép người dùng A. dễ dàng căn chỉnh các đối tượng B. vẽ đường thẳng C. nối các hình vẽ với nhau D. Chèn bảng vào toàn bộ trang văn bản  vào View chọn  Gridlines Câu 12: Trong Word, sử dụng tổ hợp phím Ctrl+J để A. mở hộp thoại định dạng Tabs B. định dạng đoạn văn bản căn lề đều hai bên C. hủy mọi định dạng căn lề D. chọn font chữ. Câu 13: Khi muốn vẽ hình vuông bằng công cụ cụ Shapes trong Word, chọn Rectangle và nhấn giữ phím gì khi vẽ? A. Ctrl B. Shift C. Ctrl + Shift D. Alt  đề sai vì có hai đáp án đúng, nếu chọn đáp án B thì vẽ vuông từ vị trí click chuột kéo lên (trái hoặc phải) hoặc xuống (trái hoặc phải); còn chọn đáp án C là vẽ hình vuông mà tâm là vị trí click chuột 1
  2. Câu 14: Trong hộp thoại Paragraph của Word, nhóm Spacing dùng để A. điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng trong văn bản. B. điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng trong đoạn và khoảng cách so với các đoạn khác C. điều chỉnh khoảng cách lề trên và lề dưới của trang D. điều chỉnh khoảng cách so với trang trên và trang dưới trong văn bản Câu 15: Tổ hợp phím Ctrl+Enter trong Word có chức năng A. ngắt văn bản từ vị trí con trỏ sang cột văn bản sau. B. ngắt văn bản từ vị trí con trỏ sang đoạn văn bản mới. C. ngắt xuống dòng nhưng vẫn trong đoạn văn bản D. ngắt văn bản từ vị trí con trỏ xuống trang mới Câu 16: Nếu muốn chuyển trang trong Word từ hướng giấy ngang (Landscape) sang hướng giấy đứng (Portrait) thì chọn A. Size B. Margins C. Orientation D. Columns Câu 17: Để tăng dần kích cỡ chữ cho một nhóm kí tự đang chọn trong Word, ta bấm tổ hợp phím A. Ctrl+Shift += B. Ctrl +] C. Ctrl +[ D. Ctrl+=  Để tăng dần kích cỡ chữ trong Word: Cách 1: Ctrl +] Cách 2: Ctrl + Shift + >  Để giảm dần kích cỡ chữ trong Word: Cách 1: Ctrl +[ Cách 2: Ctrl + Shift + <  Để viết chỉ số dưới (ví dụ: H20) trong Word: Cách 1: Ctrl+= Cách 2: vào Home rồi chọn X2  Để viết chỉ số trên (ví dụ: A2B3) trong Word: Cách 1: Ctrl+ Shift + = Cách 2: vào Home rồi chọn X2 Câu 18: Nút lệnh Format Painter trong nhóm Clipboard tại thẻ Home của Word có chức năng A. xóa định dạng chữ trong văn bản B. xóa màu chữ trong văn bản C. sao chép tất cả định dạng của văn bản hoặc đối tượng D. tô màu toàn bộ chữ trong văn bản Câu 19: Trong Word, để xếp ba đường tròn như hình sau đồng tâm thì chọn lệnh A. Align Center và Align Middle B. Align Top và Align Left C. Align Center D. Align Left 2
  3. Câu 20: Trong Word, ở thẻ Insert nút lệnh để A. chụp và chèn hình ảnh từ camera của máy tính. B. chèn hình ảnh trực tiếp trên internet vào văn bản hiện hành. C. chụp nhanh màn hình đang làm việc và chèn hình ảnh đó vào Word. D. cắt hình ảnh đang chọn  con trỏ chuột trước đó bất kỳ đang ở đâu, vị trí nào thì sau khi chọn Screenshot rồi kéo cắt hình tại vị trí đó cần chọn lập tức sẽ được chèn vào Word  Nếu đang xem phim trên internet thì sau khi chọn Screenshot rồi kéo cắt phim thì lặp tức hình của đoạn phim đó sẽ được chèn vào Word A Nếu con trỏ chuột đang ở Desktop thì sau khi chọn Screenshot rồi kéo cắt một vùng nào đó của Desktop thì lập tức phần hình cắt đó sẽ được chèn vào Word ngay Câu 21: Khi sử dụng Word, nếu sử dụng font Times New Roman thì sử dụng bảng mã nào cho phù hợp để nhập tiếng Việt? A. VNI Windows B. Unicode C. TCVN3(ABC) D. Vietware X  Lưu ý: Bảng mã Unicode gồm các font: Times New Roman, Arial. Bảng mã Vni Windows gồm các font: VNI-Times, Vni-Helve (nói chung bắt đầu có Vni-) Bảng mã TCVN3 (ABC) gồm các font: .Vn Time, .Vn Arial (nói chung bắt đầu có .Vn-) Câu 22: Chức năng Word Art của Word có trong thẻ nào ở Ribbon A. Insert B. Home C. View D. Page layout Câu 23: Trong Word, thao tác nhấp double chuột vào một chữ là để A. chọn đoạn văn bản chứa chữ đó B. chọn câu chứa chữ đó C. chọn chữ đó D. chọn văn bản từ đầu đến chữ đó  Lưu ý: nhấp double chuột (nhấp nhanh 2 lần chuột) chọn chữ đó nhấp nhanh 3 lần chuột chọn đoạn văn bản chứa chữ đó Câu 24: Sau khi copy một đoạn văn bản trong Word, nếu chỉ muốn sao chép phần chữ và không sao chép phần định dạng thì chọn A. Merge Formatting B. Set Default Paste C. Keep Source Formatting D. Keep Text Only Câu 25: Trong word, để chia một ô trong bảng thành nhiều ô, ta chọn ô đó và dùng lệnh : A. Insert Cells B. Split Table C. Merge Cells D. Split Cells Câu 26: Cho bảng dữ liệu trong Excel như hình bên Hàm =SUM(B4,C7) cho kết quả là A. 12 B. 43 C. 55 D. 220  Lưu ý: =SUM(B4,C7) thì cho kết quả là: 55 (ta hiểu B4+C7=12+43=55) =SUM(B4:C7) thì cho kết quả là: 220 (ta hiểu cộng từ B4 đến C7 =12+13+14+15+40+41+42+43) Câu 27: Hàm =IF(1>2,1) trong Excel cho kết quả là A. 1 B. TRUE C. FALSE D. #NAME 3
  4.  cú pháp hàm =IF(Điều kiện, giá trị đúng, giá trị sai) ta hiểu là nếu điều kiện đúng thì xuất ra giá trị đúng, nếu điều kiện sai thì xuất ra giá trị sai) Nếu sửa lại là=IF(1 2,1,abc) thì cho kết quả là #NAME? Nếu sửa lại là =IF(1>2,1,"abc") thì cho kết quả là abc Câu 28: Tại một ô trong Excel, khi chọn lệnh Wrap Text trong thẻ Home, A. sẽ tự động ngắt text trong ô ra thành nhiều cột khi độ dài text vượt quá độ rộng của ô B. sẽ tự động ngắt text trong ô xuống thành nhiều dòng khi độ dài text vượt quá độ rộng của ô C. sẽ tự động ngắt text trong ô xuống thành nhiều ô khi độ dài text vượt quá độ rộng của ô D. sẽ tự động ngắt bỏ phần dư của text trong ô khi độ dài text vượt quá độ rộng của ô Câu 29: Hàm =SQRT(3^4)trong Excel có kết quả là A. 9 B. 36 C. 18 D. 12  SQRT là căn bậc hai =SQRT(3^4)= 34 9 Câu 30: Trong Excel, địa chỉ của vùng đang chọn như trong hình là A. E1:A2 B. A1 C. A2 :E2 D. A1 :E2 Câu 30: Trong Excel, địa chỉ của vùng đang chọn như trong hình là A. E1:A2 B. A1 C. A2 :E2 D. A1 :E2 Câu 31: Trong Excel, kiểu dữ liệu tiền tệ là A. Fraction B. Currency C. General D. Number Câu 32: Trong Excel, phát biểu nào sau đây là SAI? A. Một Workbook có thể có nhiều Worksheet. B. Một Worksheet có thể có nhiều Workbook. C. Có thể sử dụng các hàm trong Excel lồng vào nhau. D. Địa chỉ của một ô là kết hợp giữa tên cộ và tên dòng giao nhau ở ô đó Câu 33: Hàm =ROUND(123.456,MOD(3,2)) trong Excel cho kết quả là A. 123.6 B. 123.4 C. 123.456 D. 123.5 Câu 34: Hàm =COUNT(A7:B10) trong Excel sẽ đếm A. các ô có chứa giá trị trong vùng A7:B10 B. các ô không có giá trị trong vùng A7:B10 C. các ô có giá trị là text trong vùng A7:B10 D. các ô có giá trị là số trong vùng A7:B10  Hàm COUNT là đếm số; Hàm COUNTA là đếm chữ hoặc số Nếu sửa lại là =COUNTA(A7:B10) thì ta chọn đáp án A Câu 35: Trong Excel cho bảng dữ liệu như hình bên. Kết quả của công thức =VLOOKUP(LEFT("YEAR2019",1),$A$4:$C$7,3,0) 4
  5. A. 42 B. 14 C. Y D. 40 Câu 36: Hàm LEN() trong Excel thuộc nhóm hàm xử lý A. Text B. Math & Trig C. Date & Time D. Logical Câu 37: Hàm =INT(5/2)=2 trong Excel cho kết quả A. 2 B. FALSE C. TRUE D. 0 Câu 38: Lệnh Print Area trong thẻ Page Layout của Excel có tác dụng: A. cấu hình máy in B. chọn hoặc xóa vùng in B. chọn máy in D. xem trước nội dung cần in Câu 39:Trong Excel, hàm =AND(1 =4,5=5) cho kết quả là A. #N/A B. FALSE C. TRUE D. #VALUE Câu 40: Trong Excel, địa chỉ $D$3 là địa chỉ A. tương đối B. tuyệt đối dòng C. tuyệt đối dòng và tuyệt đối cột D. tuyệt đối cột  Lưu ý: $D$3 tuyệt đối cột và tuyệt đối dòng (hàng) $D3 cột tuyệt đối và hàng tương đối (chỉ có hàng thay đổi) D$3 cột tương đối và hàng tuyệt đối (chỉ có cột thay đổi) 5