Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Tin học Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Hà Huy Tập

doc 3 trang thungat 11131
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Tin học Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Hà Huy Tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_de_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_lop_12_nam_hoc.doc

Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Tin học Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Hà Huy Tập

  1. TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KÌ I NHÓM TIN MÔN TIN HỌC 12 Năm học 2020 - 2021 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 1. Về kiến thức - Biết khái niệm CSDL.Biết vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống. - Biết khái niệm hệ quản trị CSDL. Biết chức năng của hệ quản trị CSDL: tạo lập CSDL; cập nhập dữ liệu, tìm kiếm kết xuất thông tin; kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL. Biết vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL. - Hiểu các khái niệm chính trong cấu trúc dữ liệu bảng: cột (trường), hàng (bản ghi), kiểu dữ liệu, khoá. - Biết tạo và sửa cấu trúc bảng. - Biết các lệnh làm việc với bảng: Cập nhật dữ liệu, sắp xếp và lọc, tìm kiếm đơn giản, tạo biểu mẫu. 2. Về kĩ năng - Thực hiện được khởi động và ra khỏi ACCESS, tạo một CSDL mới, mở CSDL đã có. - Thực hiện được tạo và sửa cấu trúc bảng, nạp dữ liệu vào bảng, cập nhật dữ liệu. - Thực hiện việc khai báo khoá - Thực hiện được: Mở bảng ở chế độ trang dữ liệu, cập nhật dữ liệu, sắp xếp và lọc, tìm kiếm đơn giản, tạo biểu mẫu bằng Wizard, định dạng và in trực tiếp. Vận dụng kiến thức lí thuyết để thực hiện các bước cập nhật dữ liệu, các bước khai thác dữ liệu. 3. Về thái độ Cẩn thận, hứng thú trong học tập. 4. Năng lực hướng tới Năng lực giải quyết vấn đề. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: trắc nghiệm + tự luận + Phần trắc nghiệm (70%): gồm 28 câu + Phần tự luận (30%): 3 câu III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Vận dụng Vận dụng Số câu Nhận biết Thông hiểu Nội dung cao Tổng điểm M1 M2 chủ đề M3 M4 Tỷ lệ - Biết khái niệm - Phân biệt CSDL, vai trò của CSDL với hệ Khái niệm về CSDL trong học tập quản trị CSDL. hệ cơ sở dữ và cuộc sống. Biết liệu và hệ các yêu cầu cơ bản quản trị cơ sở đối với hệ CSDL. dữ liệu - Biết khái niệm hệ quản trị CSDL. Biết chức năng của hệ
  2. quản trị CSDL. Biết vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL. Số câu 2 2 4TN Số điểm 0.5đ 0.5đ 1 đ Tỉ lệ % 5% 5% 10% - Biết 4 đối tượng - Hiểu về Hệ chính: bảng, mẫu QTCSDL hỏi, biểu mẫu và báo Access cáo. - Hiểu các chức Giới thiệu - Biết 2 chế độ làm năng chính của Microsoft việc: Chế độ thiết kế ACCESS: Tạo Access (làm việc với cấu lập bảng, thiết trúc) và chế độ làm lập mối liên kết việc với dữ liệu. giữa các bảng, cập nhật và kết xuất thông tin. Số câu 2 2 4TN Số điểm 0.5đ 0.5đ 1 đ Tỉ lệ % 5% 5% 10% - Biết các khái niệm Hiểu các khái Xác định Thiết kế chính của bảng: cột niệm chính kiểu dữ cấu trúc (trường), hàng (bản trong cấu trúc liệu cho bảng, chọn ghi) dữ liệu bảng: trường kiểu dữ - Biết tạo và sửa cấu kiểu dữ liệu, liệu cho trúc bảng. khoá. trường, chỉ Hiểu được tạo định khóa Cấu trúc bảng và sửa cấu trúc chính và bảng, tạo khóa các thao chính. tác cơ bản trên bảng cho bài toán quản lý cụ thể Số câu 4 2 1 1 6TN 2 TL Số điểm 1đ 0.5đ 1đ 1đ 3.5 đ Tỉ lệ % 10% 5% 10% 10% 35% - Biết các lệnh làm Hiểu được các việc với bảng: Cập thao tác khi làm nhật dữ liệu, sắp xếp việc với bảng: Các thao tác và lọc, tìm kiếm đơn mở bảng ở chế trên bảng giản độ trang dữ liệu, cập nhật dữ liệu, sắp xếp và lọc, tìm kiếm. Phân biệt được 2
  3. chế độ làm việc với bảng. Số câu 4 2 6TN Số điểm 1đ 0.5đ 1.5 đ Tỉ lệ % 10% 5% 15% - Biết khái niệm biểu Phân biệt được 2 Tạo biểu mẫu. Cách tạo biểu chế độ làm việc mẫu cho Biểu mẫu mẫu. với biểu mẫu. bài toán quản lí cụ thể Số câu 4 4 1 8TN 1 TL Số điểm 1đ 1đ 1đ 3 đ Tỉ lệ % 10% 10% 10% 30% Tổng số câu 16 12 2 1 28TN 3 TL Tổng số điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%