Đề kiểm tra 45 phút môn Tin học Lớp 11 - Mã đề 001 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc

doc 4 trang thungat 4510
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Tin học Lớp 11 - Mã đề 001 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_tin_hoc_lop_11_ma_de_001_hoc_ky_ii_n.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Tin học Lớp 11 - Mã đề 001 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc

  1. SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT VĨNH BÌNH BẮC MÔN TIN HỌC Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 001 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Câu 1: Kiểu dữ liệu tệp lưu ở bộ nhớ nào? A. Bộ nhớ Ram B. Bộ nhớ Rom C. Bộ nhớ trong D. Bộ nhớ ngoài Câu 2: Hàm length(S,vt,n) dùng để A. Cho giá trị là chiều dài của xâu B. Cho giá trị là độ dài của xâu C. Thực hiện việc xóa n kí tự của biến xâu st bắt đầu từ vị trí vt D. Sai cuú pháp Câu 3: Hàm Copy(S,vt,n) dùng để A. Thực hiện việc xóa n kí tự của biến xâu st bắt đầu từ vị trí vt B. Copy n kí tự của xâu S C. Tạo xâu gồm n kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí vt của xâu S D. Tạo xâu S gồm n kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí vt Câu 4: Mảng hai chiều là? A. Dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu B. Bảng phần tử cùng kiểu C. Dãy hữu hạn các phần tử khác kiểu dữ liệu D. Dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu số nguyên Câu 5: Xâu đối xứng còn được gọi là: A. Xâu palendrome B. Xâu palindrome C. Xâu palindrame D. Xâu palindromes Câu 6: Khai báo nào đúng với kiểu dữ liệu mảng A. Var a: char; B. var a:real; C. var a:aray[1 100] of integer; D. var a:array[1 100] of integer; Câu 7: Cho biết xâu đối xứng có tính chất "đọc nó từ phải sang trái cũng thu được kết quả giống như đọc từ trái sang phải". Hãy chọn xâu đối xứng: A. "abc" B. "abcabc" C. "abcba" D. "abccba" Câu 8: Thủ tục Insert(s1,s2,vt) dùng để A. Thực hiện việc chèn n kí tự của biến xâu s1 bắt đầu từ vị trí vt B. Thực hiện việc xóa n kí tự của biến xâu st C. Thực hiện việc chèn biến xâu s1 bắt đầu từ vị trí vt D. Chèn xâu s1 vào xâu s2, bắt đầu từ vị trí vt Câu 9: Hàm Coppy(S,vt,n) dùng để Trang 1/4 - Mã đề 001
  2. A. Tạo xâu gồm n kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí vt của xâu S B. Thực hiện việc xóa n kí tự của biến xâu st bắt đầu từ vị trí vt C. Hàm bị sai cú pháp D. Copy n kí tự của xâu S Câu 10: Khai báo nào đúng với kiểu dữ liệu chuổi A. var s:strings; B. var s:string; C. Var s: char; D. var s:real; Câu 11: Hàm upcase(ch) dùng để A. Đổi chữ Hoa thành chữ thường B. Sai cứu pháp C. Đổi chữ Hoa thành chữ thường D. Cho chữ cái in hoa ứng với chữ cái trong ch Câu 12: Thủ tục Delete(st,vt,n) dùng để A. Thực hiện việc xóa n kí tự của biến xâu st bắt đầu từ vị trí vt B. Thực hiện việc xóa biến xâu st bắt đầu từ vị trí vt C. Thực hiện việc xóa n kí tự của biến xâu vt bắt đầu từ vị trí st D. Thực hiện việc xóa n kí tự của biến xâu st Câu 13: Hàm upcases(ch) dùng để A. Sai cứu pháp B. Đổi chữ Hoa thành chữ thường C. Đổi chữ Hoa thành chữ thường D. Cho chữ cái in hoa ứng với chữ cái trong ch Câu 14: Thủ tục Insert(s1,s2,vt) dùng để A. Thực hiện việc chèn biến xâu s1 bắt đầu từ vị trí vt B. Chèn xâu s1 vào xâu s2, bắt đầu từ vị trí vt C. Thực hiện việc xóa n kí tự của biến xâu st D. Thực hiện việc chèn n kí tự của biến xâu s1 bắt đầu từ vị trí vt Câu 15: Dữ liệu thuộc kiểu dữ liệu nào sau đây được lưu trữ ở bộ nhớ trong (RAM) và dữ liệu sẽ bị mất khi tắt máy? A. Kiểu logic B. Tất cả đáp án A, B và C đều đúng. C. Kiểu số thực D. Kiểu ký tự Câu 16: Hàm Coppy(S,vt,n) dùng để A. Thực hiện việc xóa n kí tự của biến xâu st bắt đầu từ vị trí vt B. Hàm bị sai cú pháp C. Copy n kí tự của xâu S D. Tạo xâu gồm n kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí vt của xâu S Câu 17: Cho xâu s1:=’anh’ và xâu s2:=’Anh’. So sánh hai xâu s1 và s2? A. Tất cả đều sai B. s1>s2 C. s1=s2 D. s1<s2 Câu 18: Khai báo nào đúng với kiểu dữ liệu tệp A. var f:string; B. var f:text; C. var f:real; D. var f:Integer; Câu 19: Hàm Copy(S,vt,n) dùng để A. Tạo xâu S gồm n kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí vt B. Tạo xâu gồm n kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí vt của xâu S C. Copy n kí tự của xâu S D. Thực hiện việc xóa n kí tự của biến xâu st bắt đầu từ vị trí vt Câu 20: Thủ tục Insert(s1,s2,vt) dùng để Trang 2/4 - Mã đề 001
  3. A. Thực hiện việc chèn biến xâu s1 bắt đầu từ vị trí vt B. Thực hiện việc chèn n kí tự của biến xâu s1 bắt đầu từ vị trí vt C. Thực hiện việc xóa n kí tự của biến xâu st D. Chèn xâu s1 vào xâu s2, bắt đầu từ vị trí vt Câu 21: Mảng một chiều là? A. Dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu số nguyên B. Dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu C. Dãy hữu hạn các phần tử khác kiểu D. Dãy hữu hạn các phần tử khác kiểu dữ liệu Câu 22: Thủ tục Delate(st,vt,n) dùng để A. Hàm bị sai cú pháp B. Thực hiện việc xóa n kí tự của biến xâu st bắt đầu từ vị trí vt C. Thực hiện việc xóa n kí tự của biến xâu vt bắt đầu từ vị trí st D. Thực hiện việc xóa biến xâu st bắt đầu từ vị trí vt Câu 23: Phát biểu nào sau đây về chức năng của kiểu bản ghi là phù hợp nhất? A. Mô tác các đối tượng khác kiểu B. Để mô tả các đối tượng có cùng một số thuộc tính mà các thuộc tính có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau C. Mô tác các đối tượng cùng kiểu D. Mô tác các đối tượng cùng kiểu mà các thuộc tính có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau Câu 24: Thực hiện việc xóa n kí tự của biến xâu st A. Thực hiện việc xóa n kí tự của biến xâu vt bắt đầu từ vị trí st B. Thực hiện việc xóa biến xâu st bắt đầu từ vị trí vt C. Thực hiện việc xóa n kí tự của biến xâu st bắt đầu từ vị trí vt D. Thực hiện việc xóa n kí tự của biến xâu st Câu 25: Hàm lenght(S,vt,n) dùng để A. Cho giá trị là độ dài của xâu B. Sai cú pháp C. Thực hiện việc xóa n kí tự của biến xâu st bắt đầu từ vị trí vt D. Cho giá trị là chiều dài của xâu Câu 26: Dữ liệu kiểu xâu là? A. Dãy các kí hiệu B. Dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu số nguyên C. Dãy hữu hạn các phần tử khác kiểu dữ liệu D. Dãy các kí tự Câu 27: Dữ liệu thuộc kiểu dữ liệu nào sau đây được lưu trữ ở bộ nhớ ngoài (đĩa từ, CD, ) và không bị mất khi tắt nguồn điện? A. Kiểu ký tự B. Kiểu số thực C. Kiểu logic D. Kiểu dữ liệu tệp Câu 28: Hàm Pos(S1,S2) dùng để A. Copy n kí tự của xâu S B. Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu S1 trong xâu S2 C. Tạo xâu gồm n kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí vt của xâu S D. Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu S2 trong xâu S1 Câu 29: Var Hoten:string khi đó độ dài lớn nhất của xâu sẽ nhận giá trị là? A. 26 B. 256 C. 255 D. 25 Câu 30: Để đóng tệp f ta sử dụng? Trang 3/4 - Mã đề 001
  4. A. Closes(f) B. Cloves(f) C. Clove(f) D. Close(f) HẾT Trang 4/4 - Mã đề 001