Đề kiểm tra 45 phút môn Vật lý Lớp 12 - Chương I + II - Đề số 1 - Năm học 2018-2019
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Vật lý Lớp 12 - Chương I + II - Đề số 1 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_45_phut_mon_vat_ly_lop_12_chuong_i_ii_de_so_1_na.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Vật lý Lớp 12 - Chương I + II - Đề số 1 - Năm học 2018-2019
- KIỂM TRA 45 CHƯƠNG I + II MÔN: VẬT LÝ 12 CB TỔ VẬT LÝ NĂM HỌC 2018-2019 ĐỀ 1. 01. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos t (cm). Quãng đường con lắc đi được sau 20s kể từ lúc bắt đầu dao động là A. 160 cm.B. 120 cm. C. 80 cm.D. 40 cm. 02. Khi có sóng dừng trên một dây AB thì thấy trên dây có 5 nút (A và B đều là nút). Tần số sóng là 50Hz. Với dây AB và vận tốc truyền sóng như trên, muốn trên dây có 3 nút (A và B đều là nút) thì tần số sóng phải là: A. f = 30Hz.B. f = 25 Hz.C. f = 50Hz.D. f = 100Hz. 03. Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 20m/s, bước sóng 2m. Chu kì của sóng đó là: A. T=0,2s.B. T=10s.C. T=40s.D. T=0,1s. 04. Trong thí nghiệm giao thoa của hai sóng trên mặt nước, tốc độ truyền sóng là 2m/s cần rung có tần số 50Hz. Tính khoảng cách giữa một gợn sóng cực đại và cực tiểu liên tiếp là? A. 8cm;B. 2cm;C. 1cm;D. 4cm; 05. Một con lắc đơn gồm một sợi dây có chiều dài l, vật nặng có khối lượng m dao động điều hòa với chu kì 2s, trên cung tròn dài 6cm. Thời gian vật đi được 3cm kề từ vị trí cân bằng là: A. 0,5sB. 2s.C. 1s.D. 0,25s. 06. Một con lắc lò xo có khối lượng 0,4kg và có độ cứng 40N/m. Người ta kéo vật nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm và thả cho dao động. Cơ năng của con lắc lò xo là : A. W = 320 J;B. W = 0,064 J;C. W = 0,032 J;D. W = 0,32J; 07. Tại một nơi có hai con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ. Trong cùng một khoàng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 8 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 10 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc trên là 164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là: A. l1 = 100cm; l2 = 64cm;B. l 1 = 64m; l2 = 100m; C. l1 = 64cm; l2 = 100cm;D. l 1 = 100m; l2 = 64m; 08. Đối với dao động điều hòa của con lắc đơn thì chu kì dao động phụ thuộc vào : A. Khối lượng của quả nặng và chiều dài sợi dây.B. Vị trí địa lý và độ dài sợi dây. C. Biên độ dao động D. Khối lượng của quả nặng. 09. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với đặc trưng vật lí của âm là: A. Mức cường độ âm;B. Biên độ dao động của âm.C. Tần số âm;D. Đồ thị dao động của âm. 5 10. Cho hai dao động điều hoà : x1 = A1cos t , x2 = A2cos t . Hai dao động trên 6 6 2 A. lệch pha nhau .B. cùng pha.C. lệch pha nhau .D. ngược pha. 3 2 11. Một con lắc đơn có chiều dài l = 40cm, dao động với biên độ góc 0 = 0,1 rad tại nơi có g = 10m/s2,. Vận tốc của vật nặng khi đi qua vị trí cân bằng là: A. 0,4m/s;B. 1,6m/s;C. 0,2m/s;D. 0,8m/s. 12. Một sợi dây dài 1,2m hai đầu cố định . trên dây có sóng dừng với 5 nút . Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 30m/s. Tần số dao động của sóng là: A. f = 30Hz;B. f = 50Hz;C. f = 60Hz;D. f = 40Hz; 13. Chọn câu trả lời đúng: Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa có giá trị cực đại khi: A. vận tốc cực đại.B. li độ bằng không.C. lực phục hồi cực tiểu.D. li độ cực đại. 14. Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với chu kì T = 2s. Khi vật qua vị trí cân bằng với vận tốc v = 2 cm/s . Chọn gốc thời gian t0 =0 là lúc vật qua vị trí có li độ x = 1cm và theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật? A. x = 2cos( t ).(cm)B. x = 2cos( ).(cm). t 3 6 C. x = 2cos( t ). (cm)D. x = 2cos( ). (cm) t 3 6 15. Con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với chu kì : m 1 m k l A. T = 2 ;B. T = ;C. T = 2 ;D. T = 2 ; k 2 k m g 16. Câu : Chọn phát biểu sai khi nói về bước sóng? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha. B. Bước sóng bằng tích của vận tốc truyền sóng và chu kì của sóng. C. Những điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng là dao động ngược pha.
- D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì. 17. Biết cường độ âm chuẩn 10-12 W/m2. Tại một điểm có cường độ âm bằng 10-9 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó là A. 20 dB;B. 30 dB;C. 3 dB;D. 10 dB; 18. Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số 100Hz gây ra các sóng có biên độ 0,4 cm. Biết khoảng cách giữa 7 gợi lồi liên tiếp là 3 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. 25cm/s;B. 150 cm/s;C. 100 cm/s;D. 50 cm/s; 19. Chọn đáp án đúng: Điều kiện để có giao thoa sóng là: A. có độ lệch pha thay đổi theo thời gian . B. có cùng tần số và có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. C. có biên độ và có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. D. hai sóng có cùng bước sóng giao nhau. 20. Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây một đầu có định và một đầu tự do là chiều dài của sợi dây bằng: A. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng.B. Một số nguyên lần bước sóng C. Một số nguyên lần nửa bước sóng.D. Một số lẻ lần một phần hai bước sóng. Wt 21. Một dao động điều hòa với biên độ 6 cm, động năng là Wd, thế năng là Wt. Tại vị trí có li độ x = -2 cm tỉ số Wd bằng A. 3.B. 1/8.C. 8.D. 1/3. 1 22. Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số:x1=A1cos(ωt + ) và x2=A2cos(ωt + 2) Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại khi độ lệch pha của hai dao động thành phần có giá trị ứng với phương án nào sau đây là đúng? A. = B. = (2k 1) . (2k 1) 2 1 2 1 2 C. = 2 1 2k . D. = 2 1 (2k 1) 23. Chọn câu trả lời SAI khi nói về sóng âm: A. Sóng âm truyền từ không khí vào nước vận tốc âm giảm. B. Âm nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20000Hz. C. Sóng siêu âm là sóng mà tai con người không nghe thấy được. D. Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ. 24. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x1 = 6cos 10 t cm , x2 = 23 cos 10 t cm . Dao 3 2 động tổng hợp của hai dao động trên là : A. x = 2cos 10 t cm .B. x = 2 cos cm . 3 10 t 6 6 C. x = 2cos 10 t cm .D. x = 2 cos cm . 3 10 t 6 6 25. Dụng cụ (dưới đây) có ứng dụng dao động duy trì là A. bộ giảm xóc.B. hộp cộng hưởng.C. đồng hồ quả lắc.D. tần số kế. 26. Chọn phát biểu sai khi nói về dao động tắt dần? A. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm. B. Cơ năng của dao động giảm dần theo thời gian. C. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh. D. Biên độ của dao động giảm dần theo thời gian. 27. Khi có sóng dừng trên dây khoảng cách giữa 2 nút (hoặc 2 bụng) liên tiếp bằng A. hai bước sóng.B. bước sóng.C. phần tư bước sóng.D. nửa bước sóng. 28. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=6cos(10 t )cm . lúc t=0,5s vật có li độ là: 3 A. x = - 3 cm; B. x = 3 cm; C. x = 3 3 cm; D. x = 6 cm; 29. Nếu tăng độ cứng lò xo hai lần thì chu kì dao động của con lắc sẽ A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. giảm 2 lần D. tăng lần 2 30. Sóng dọc truyền được trong các môi trường: A. Rắn và lỏng.; . B. Rắn, lỏng và khí. C. Khí và rắn. D. Lỏng và khí.
- 01. { - - - 10. - - - ~ 19. - | - - 28. { - - - 02. - | - - 11. - - } - 20. { - - - 29. - | - - 03. - - - ~ 12. - | - - 21. - | - - 30. - | - - 04. - - } - 13. - - - ~ 22. - - } - 05. { - - - 14. - - } - 23. { - - - 06. - - } - 15. { - - - 24. - | - - 07. { - - - 16. - - } - 25. - - } - 08. - | - - 17. - | - - 26. { - - - 09. - - } - 18. - - - ~ 27. - - - ~