Đề kiểm tra 45 phút môn Vật lý Lớp 12 - Lần 2

doc 4 trang thungat 2100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Vật lý Lớp 12 - Lần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_vat_ly_lop_12_lan_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Vật lý Lớp 12 - Lần 2

  1. Kỳ thi: KIỀM TRA 45 PHÚT LỚP 12 LẦN 1 Môn thi: VL12L1 0001: Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ được gọi là: A. tần số dao động. B. chu kì dao động. C. chu kì riêng của dao động. D. tần số riêng của dao động. 0002: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà: A. Vận tốc luôn trễ pha so với gia tốc. B. Gia tốc sớm pha so với li độ. 2 C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau. D. Vận tốc luôn sớm pha so với li độ. 2 0003: Đại lượng nào sau đây tăng gấp đôi khi tăng gấp đôi biên độ dao động điều hòa của con lắc lò xo: A. Cơ năng của con lắc. B. Động năng của con lắc. C. Vận tốc cực đại. D. Thế năng của con lắc. 0004: Cơ năng của chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với A. chu kì dao động. B. biên độ dao động. C. bình phương biên độ dao động. D. bình phương chu kì dao động. 0005: Xét dao động tổng hợp của hai dao động thành phần có cùng phương và cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc A. biên độ của dao động thành phần thứ nhất. B. biên độ của dao động thành phần thứ hai. C. tần số chung của hai dao động thành phần. D. độ lệch pha của hai dao động thành phần. 0006: Hiện tượng cộng hưởng cơ học xảy ra khi nào? A. tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ. B. tần số của lực cưỡng bức bé hơn tần số riêng của hệ. C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ. D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số của dao động cưỡng bức. 0007: Một con lắc lò xo dao động điều hoà, cơ năng toàn phần có giá trị là W thì A. tại vị trí biên động năng bằng W. B. tại vị trí cân bằng động năng bằng W. C. tại vị trí bất kì thế năng lớn hơn W. D. tại vị trí bất kì động năng lớn hơn W. 0008: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có các biên độ thành phần lần lượt là 3cm, 4cm. Biên độ dao động tổng hợp là 7cm. Chọn kết luận đúng : A. Hai dao động thành phần cùng pha. B. Hai dao động thành phần vuông pha. C. Hai dao động thành phần ngược pha. D. Hai dao động thành phần lệch pha 1200. 0009: Dao động tắt dần là một dao động có: A. biên độ giảm dần do ma sát. B. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian. C. có ma sát cực đại. D. biên độ thay đổi liên tục.
  2. 0010: Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kì T = 6,28s và biên độ A = 4cm. Tại thời điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó có độ lớn bằng: A. 4 cm/s. B. 4m/s. C. 8 m/s. D. 8 cm/s. 0011: Một vật dao động điều hoà đi được quãng đường 12cm trong một chu kì dao động. Biên độ dao động của vật là: A. 6 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 24 cm. 0012: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s 2. Lấy 3,14 . Chiều dài dây treo con lắc là: A. 24,8 m. B. 24,8 cm. C. 1,56 m. D. 2,45 m. 0013: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 64N/m, khối lượng quả nặng m = 400g. Lấy 2 10 . Chu kì dao động của con lắc là: A. 0,5 s. B. 1,0 s. C. 0,15 s. D. 1,5 s. 0014: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao 3 động này có phương trình lần lượt là x1 4cos 10t cm và x2 3cos 10t cm. 4 4 Phương trình dao động tổng hợp là: A. x cos 10t cm. B. x cos 10t cm. 4 4 3 3 C. x cos 10t cm. D. x cos 10t cm. 4 4 0015: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 100N/m, biên độ dao động 4cm. Cơ năng của con lắc lò xo là: A. 800 J. B. 0,08 J. C. 0,16 J. D. 160 J. 0016: Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 2s, vật dao động trên quỹ đạo dài 10cm. Khi t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x 5cos 2 t cm. B. x 5cos t cm. 2 2 C. x 10cos t cm. D. x 10cos t cm. 2 0017: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x 5cos 2 t cm. Vận tốc trung bình 6 của vật trong một chu kì dao động bằng A. 20 m/s. B. 20 cm/s. C. 5 cm/s. D. 0. 0018: Một con lắc đơn có độ dài  , trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt chiều dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là: A. 25 m. B. 25 cm. C. 9 m. D. 9 cm.
  3. 1 0019: Tại thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hòa có vận tốc bằng vận tốc cực đại thì 3 vật có li độ bằng bao nhiêu? A A 3 2 2A A. . B. . C. . D. .A 2 2 2 3 0020: Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, thấy nó dao động với chu kì 1,2s. Khi gắn quả nặng có khối lượng m2 vào lò xo đó, nó dao động với chu kì 1,6s. Nếu gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì hệ dao động với chu kì bằng? A. 2,0 s. B. 1,0 s. C. 1,5 s. D. 2,5 s. 0021: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 0,5kg dao động điều hoà trên phương ngang. Khi vật có vận tốc v = 0,8m/s thì thế năng bằng hai lần động năng. Năng lượng dao động của vật là A. 0,48 J. B. 0,125J. C. 0,40J. D. 0,20J. 2 0022: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x 5cos 20t cm. Biết 3 vật nặng có khối lượng m = 100g. Thế năng của con lắc tại thời điểm t s bằng A. 0,5J. B. 0,0125 J. C. 0,25 J. D. 0,25 mJ. 0023: Cho dao động điều hoà có phương trình dao động: x 4cos 2 t cm trong đó, t đo 2 1 bằng s. Sau s tính từ thời điểm ban đầu, vật qua vị trí có li độ x 1 cm bao nhiêu lần ? 2 A. 3 lần. B. 4 lần. C. 2 lần. D. 1 lần. 0024: Vật dao động điều hòa có thế năng bằng hai lần động năng khi vật có li độ: A 2 A A 3A A. x . B. .x C. . x D. . x 3 3 2 2 2 0025: Một chất điểm dao động với phương trình dao động là x 5cos 4 t cm. Thời 3 gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = 2,5cm là 3 1 8 1 A. s. B. s. C. s. D. s. 8 24 3 12 0026: Một quả cầu có khối lượng m = 100g được treo vào đầu dưới của một lò xo có chiều dài 2 tự nhiên  0 28 cm, độ cứng k = 100N/m, đầu trên cố định. Cho g = 10m/s . Chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng là: A. 31cm. B. 29cm. C. 20cm. D. 18cm. 0027: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 4,5cos 5t cm và x2 6cos 5t cm. Gia tốc cực đại của vật là 2 A. 7,5 m/s2. B. 1,88 m/s2. C. 1,5 m/s2. D. 0,75 m/s2.
  4. 0028: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vật nhỏ có khối lượng m (m < 400g), lò xo có độ cứng k = 100N/m. Vật đang treo ở vị trí cân bằng thì được kéo tới vị trí lò xo giãn 4,5cm rồi truyền cho vật một vận tốc 40cm/s theo phương thẳng đứng, lúc này vật dao động với cơ năng 40mJ. Lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động của vật là: 3 A. s. B. s. C. s. D. s. 10 5 3 3 8 0029: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không bị biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi đi qua vị trí có tọa độ x 2,5 2 cm thì có vận tốc 50cm/s. Lấy g = 10m/s2. Tính từ lúc thả vật, thời gian vật đi được quãng đường 27,5cm là: 2 2 2 A. 5,5 s. B. 5 s. C. s. D. s. 15 12 0030: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là: 3 20 A. x cos t cm. 8 3 6 3 20 B. x cos t cm. 4 3 6 3 20 C. x cos t cm. 8 3 6 3 20 D. x cos t cm. 4 3 6