Đề kiểm tra bài số 1 môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 896 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tủa Chùa

doc 2 trang thungat 2030
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra bài số 1 môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 896 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tủa Chùa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_bai_so_1_mon_hoa_hoc_lop_12_ma_de_896_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra bài số 1 môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 896 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tủa Chùa

  1. SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA BÀI SỐ I TRƯỜNG: THPT TỦA CHÙA Môn: HÓA HỌC Năm:2016-2017 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 896 Họ, tên thí sinh: Lớp: Cho biết: Na = 23, H = 1, O = 16, N = 14, Ca = 40, C = 12 Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất béo lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu. B. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng. C. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài, không phân nhánh. D. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận ngịch. Câu 2: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. Phenol. B. Este đơn chức C. Ancol đơn chức. D. glixerol. Câu 3: Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH) 2 dư tách ra 20 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 80%. Khối lượng glucozơ cần dùng là: A. 25,5 gam. B. 20,5 gam. C. 22,5 gam. D. 24,5 gam. Câu 4: Loại tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ? A. Tơ capron. B. Tơ axetat. C. Tơ poliamit. D. Tơ tằm. Câu 5: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, saccarozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. D. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. Câu 6: Cho các dung dịch: Glucozơ, glierol, andehit axetic, ancol etylic. Có thể dùng những thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả bốn dung dịch trên? A. Na kim loại. B. Cu(OH)2/AgNO3(NH3). C. Nước brom. D. AgNO3(NH3). Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: thuốc súng không khói ← X → Y → sobitol. X, Y lần lượt là: A . Xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, glucozơ. C. Tinh bột, etanol. D. Saccarozơ, glucozơ. Câu 8: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 8,5 gam. B. 8,2 gam. C. 6,15 gam. D. 12,3 gam. Câu 9: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,09 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là: A. 18,24 gam. B. 18,38 gam. C. 16,68 gam. D. 18, 08 gam. Câu 10: Thủy phân este X có CTPT C 4H6O2 trong dung dịch NaOH thu được 8,2 gam muối Y của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Tên của X là: A. Metyl axetat. B. Etyl axetat. C. Vinyl axetat. D. Propyl fomat. Câu 11: Đâu là hai đồng phân của nhau? A. Saccarozơ và tinh bột. B. Tính bột và fructozơ. C. Glucozơ và saccarozơ. D. Saccarozơ và mantozơ. Câu 12: Thuốc thử dùng để phân biệt glucozơ và fructozơ là: Trang 1/2 - Mã đề thi 896
  2. A. Cu(OH)2. B. Dung dịch brom. C. Dung dịch AgNO3/NH3. D. Kim loại Na. Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nên sử dụng dầu ăn thay cho mỡ động vật. B. Chất béo là lipit. C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. D. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo. Câu 14: Anđehit axetic, glucozơ, fructozơ đều có khả năng tham gia phản ứng: A. Thủy phân. B. Tráng gương. C. Trùng ngưng. D. Hòa tan Cu(OH)2(đkt) Câu 15: Trong các chất sau, chất không thuộc loại este là: A. CH3COOC2H5. B. CH3OOCCH3 C. CH3COCH3. D. CH3COOCH=CH2. Câu 16: Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ là hợp chất tạp chức: A. Phản ứng tráng gương và phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2 B. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân. C. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu. D. Phản ứng tạo phức với Cu(OH)2 và phản ứng lên men rượu. Câu 17: Ứng với công thức phân tử C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân este? A. 3 . B. 4 . C. 2. D. 1. Câu 18: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, ancol etylic, axit axetic. Số chất trong dãy tham gia phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là: A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 19: Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ và axit nitric hiệu suất 90% thì khối lượng xenlulozơ cần dùng là: A. 16,7 kg. B. 16,0 kg. C. 18,7 kg. D 18,0 kg. Câu 20: Tên gọi của este có công thức CH3COOCH3 là A. Metyl axetat. B. Vinyl axetat. C. Etyl fomat. D. Etyl axetat. Câu 21: Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức có công thức chung là: A. Cn(H2O)m. B. CxHyOz. C. R(OH)x(CHO)y. D. CnH2O. Câu 22: Cho glixerol phản ứng với axit béo axit stearic, tên hợp chất hữu cơ sản phẩm là: A. Tristearin B. Stearat C. Tristearat D. Stearin. Câu 23: Dãy các chất nào sau đây sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi giảm dần: A. Etyl axetat, axit axetic, ancol etylic. B. Axit axetic, etyl axetat, ancol etylic. C. Ancol etylic, axit axetic, etyl axetat. D. Axit axetic, ancol etylic, etyl axetat. Câu 24: Cho chuỗi phản ứng sau: CO2 → X → Tinh bột. X có thể là chất nào sau đây? A. Axit axetic. B. Fructozơ C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Câu 25: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? A. [C6H8O2(OH)3]n. B. [C6H7O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n. HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 896