Đề thi môn Hóa học - Kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2018 - Mã đề 212

pdf 4 trang thungat 1380
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Hóa học - Kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2018 - Mã đề 212", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_mon_hoa_hoc_ky_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_nam_2.pdf

Nội dung text: Đề thi môn Hóa học - Kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2018 - Mã đề 212

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Mã đề thi 212 Số báo danh: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41: Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. FeO. B. Fe2 O 3 . C. Fe. D. Fe3 O 4 . Câu 42: Chất nào sau đây là muối axit? A. CaCO3 . B. NaHS. C. KCl. D. NaNO3 . Câu 43: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl? A. Al(NO3 ) 3 . B. BaCl2 . C. MgCl2 . D. Al(OH)3 . Câu 44: Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH 3 thu được kết tủa màu A. đen. B. vàng nhạt. C. xanh. D. trắng. Câu 45: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO3 ? A. K2 SO 4 . B. HCl. C. KNO3 . D. KCl. Câu 46: Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố A. photpho. B. kali. C. nitơ. D. cacbon. Câu 47: Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là A. polipropilen.B . polistiren.C . polietilen.D . poli(vinyl clorua). Câu 48: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây? A. CO. B. N2 . C. H2 . D. O3 . Câu 49: Tên gọi của hợp chất CH3 -CHO là A. etanol. B. axit axetic. C. anđehit axetic. D. anđehit fomic. Câu 50: Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozơ là A. CHO.6 12 6 B. CHO.12 22 11 C. (C6 H 10 O 5 ) n . D. CHO.2 4 2 Câu 51: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. W. B. Cr. C. Ag. D. Fe. Câu 52: Nguyên tố crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây? A. Na2 Cr 2 O 7 . B. Na2 CrO 4 . C. Cr2 O 3 . D. CrO. Câu 53: Cho 0,425 gam hỗn hợp X gồm Na và K vào nước dư, thu được 0,168 lít khí H2 (đktc). Khối lượng kim loại Na trong X là A. 0,115 gam. B. 0,276 gam. C. 0,345 gam. D. 0,230 gam. Câu 54: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3 H 6 O 2 là A. 2.B . 3.C . 4.D . 5. Câu 55: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? A. (NH4 ) 2 HPO 4 và KOH. B. Cu(NO3 ) 2 và HNO 3 . C. Ba(OH)2 và H 3 PO 4 . D. Al(NO3 ) 3 và NH 3 . Trang 1/4 - Mã đề thi 212
  2. Câu 56: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Kết thúc thí nghiệm, dung dịch Br2 bị mất màu. Chất X là A. Na. B. CaC2 . C. Al4 C 3 . D. CaO. Câu 57: Cho các chất: anilin, phenylamoni clorua, alanin, Gly-Ala. Số chất phản ứng được với NaOH trong dung dịch là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 58: Cho m gam glucozơ (C6 H 12 O 6 ) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được 3,24 gam Ag. Giá trị của m là A. 1,35.B . 5,40.C . 2,70.D . 1,80. Câu 59: Cho 9,85 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 18,975 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 250. B. 300. C. 400. D. 450. Câu 60: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam bột Fe2 O 3 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 30. B. 10. C. 15. D. 16. Câu 61: Cho các phát biểu sau: (a) Phản ứng thế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzen. (b) Có hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng công thức C2 H 4 O 2 . (c) Trong phân tử, các amino axit đều chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH. (d) Hợp chất H2 N-CH 2 -COO-CH 3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl. (e) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ. (g) Mỡ động vật và dầu thực vật chứa nhiều chất béo. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 62: Cho các chất: NaOH, Cu, HCl, HNO3 , AgNO 3 , Mg. Số chất phản ứng được với dung dịch Fe(NO3 ) 2 là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 63: Cho kim loại M và các hợp chất X, Y, Z thỏa mãn các phương trình hóa học sau: Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. KOH, KAlO2 , Al(OH) 3 . B. KOH, KCrO2 , Cr(OH) 3 . C. NaOH, NaCrO2 , Cr(OH) 3 . D. NaOH, NaAlO2 , Al(OH) 3 . Câu 64: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C10 H 10 O 4 ; X 1 , X 2 , X 3 , X 4 , X 5 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X5 là A. 202. B. 118. C. 222. D. 194. Trang 2/4 - Mã đề thi 212
  3. Câu 65: Hòa tan 27,32 gam hỗn hợp E gồm hai muối M2 CO 3 và MHCO 3 vào nước, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 31,52 gam kết tủa. Cho phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 11,82 gam kết tủa. Phát biểu nào dưới đây đúng? A. Hai muối trong E có số mol bằng nhau. B. X tác dụng được tối đa với 0,2 mol NaOH. C. X tác dụng với NaOH dư, tạo ra chất khí. D. Muối M2 CO 3 không bị nhiệt phân. Câu 66: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO2 và 1,275 mol H 2 O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 20,60.B . 20,15.C . 23,35.D . 22,15. Câu 67: Cho các phát biểu sau: (a) Cho khí H2 dư qua hỗn hợp bột Fe 2 O 3 và CuO nung nóng, thu được Fe và Cu. (b) Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch CuSO4 , thu được kim loại Cu. (c) Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl 3 , thu được kim loại Ag. (d) Để gang trong không khí ẩm lâu ngày có xảy ra ăn mòn điện hóa học. (e) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm CH4 , C 2 H 2 , C 2 H 4 và C 3 H 6 , thu được 4,032 lít CO2 (đktc) và 3,78 gam H 2 O. Mặt khác 3,87 gam X phản ứng được tối đa với a mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,105.B . 0,045.C . 0,030.D . 0,070. Câu 69: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Chất Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu hồng Y Dung dịch AgNO3 trong NH 3 Tạo kết tủa Ag Z Nước brom Tạo kết tủa trắng Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.B . Etyl fomat, axit glutamic, anilin. C. Anilin, etyl fomat, axit glutamic.D . Axit glutamic, etyl fomat, anilin. Câu 70: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3 ) 3 . (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH. (c) Cho Na2 CO 3 vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 (tỉ lệ mol 1 : 1). (d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3 . (e) Cho hỗn hợp BaO và Al2 O 3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. (g) Cho hỗn hợp Fe2 O 3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 71: Hợp chất hữu cơ X (C8 H 15 O 4 N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol. Số công thức cấu tạo của X là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 72: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2 (SO 4 ) 3 và Al(NO 3 ) 3 . Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của m là A. 7,26. B. 7,68. C. 7,91. D. 5,97. Trang 3/4 - Mã đề thi 212
  4. Câu 73: Cho 0,08 mol hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở phản ứng vừa đủ với 0,17 mol H2 (xúc tác Ni, to ), thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic no có mạch cacbon không phân nhánh và 6,88 gam hỗn hợp T gồm hai ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X cần vừa đủ 0,09 mol O2 . Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z là A. 54,18%.B . 58,84%.C . 32,88%.D . 50,31%. Câu 74: Điện phân dung dịch X gồm CuSO4 và KCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 5) với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2A. Sau 1930 giây, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí gồm H2 và Cl 2 (có tỉ khối so với H 2 là 24). Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây thì khối lượng dung dịch giảm 2,715 gam. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của t là A. 3860. B. 2895. C. 4825. D. 5790. Câu 75: Cho X, Y, Z là ba peptit mạch hở (có số nguyên tử cacbon trong phân tử tương ứng là 5, 7, 11); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 234,72 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một cần vừa đủ 5,37 mol O2 . Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol metylic và hỗn hợp G (gồm bốn muối của Gly, Ala, Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G, thu được Na2 CO 3 , N 2 , 2,58 mol CO 2 và 2,8 mol H 2 O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 2,22%.B . 20,18%.C . 1,48%.D . 2,97%. Câu 76: Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 350 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 28,6 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 6,3 gam H 2 O. Giá trị của m là A. 21,9.B . 20,1.C . 22,8.D . 30,4. Câu 77: Hỗn hợp E gồm chất X (Cm H 2m+4 O 4 N 2 , là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y (Cn H 2n+3 O 2 N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E cần vừa đủ 0,58 mol O2 , thu được N 2 , CO 2 và 0,84 mol H 2 O. Mặt khác, cho 0,2 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp hai muối khan. Giá trị của a là A. 18,56 . B . 22,64 . C . 24,88 . D . 23,76 . Câu 78: Hỗn hợp X gồm Al, K, K2 O và BaO (trong đó oxi chiếm 10% khối lượng của X). Hòa tan hoàn toàn m gam X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,056 mol khí H2 . Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,04 mol H2 SO 4 và 0,02 mol HCl vào Y, thu được 4,98 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 6,182 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Giá trị của m là A. 9,596. B. 9,592. C. 5,004. D. 5,760. Câu 79: Hòa tan hết 18,32 gam hỗn hợp X gồm Al, MgCO3 , Fe, FeCO 3 trong dung dịch chứa 1,22 mol NaHSO4 và 0,25 mol HNO 3 , thu được dung dịch Z (chỉ chứa muối trung hòa) và 7,97 gam hỗn hợp khí Y gồm CO2 , N 2 , NO, H 2 (trong Y có 0,025 mol H 2 và tỉ lệ mol NO : N 2 = 2 : 1). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 1,54 mol NaOH, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,8 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe đơn chất trong X là A. 30,57%. B. 20,48%. C. 18,34%. D. 24,45%. Câu 80: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3 O 4 và FeCO 3 (tỉ lệ mol tương ứng là 6 : 1 : 2) phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2 SO 4 (đặc, nóng) thu được dung dịch Y chứa hai muối và 2,128 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm CO2 và SO 2 . Biết Y phản ứng tối đa với 0,2m gam Cu. Hấp thụ toàn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 9,6. B. 10,0. C. 11,0. D. 11,2. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 212