Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 715 - Trường THPT Lê Quý Đôn

doc 4 trang thungat 1400
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 715 - Trường THPT Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_11_ma_d.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 715 - Trường THPT Lê Quý Đôn

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Vật Lí 11 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 715 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Câu 1: Một ống dây dài 50 cm có 2500 vòng dây. Đường kính ống dây bằng 2 cm. Cho một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01 s dòng điện tăng từ 0 đến 3A. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn là A. 0,15 V. B. 0,30 V. C. 3,00 V. D. 1,50 V. Câu 2: Chọn câu phát biểu sai khi nói về từ trường A. Các đường cảm ứng từ là những đường cong không khép kín. B. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó. C. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường cảm ứng từ đi qua. D. Các đường cảm ứng từ không cắt nhau. Câu 3: Một khung dây có 100 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt phẵng của khung dây. Diện tích của mỗi vòng dây là 2 dm 2, cảm ứng từ giảm đều từ 0,5 T đến 0,2 T trong thời gian 0,1 s. Suất điện động cảm ứng trong khung dây là A. 30 V. B. 60 V. C. 6 V. D. 3 V. Câu 4: Một dòng điện 20 A chạy trong một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 10 cm là A. 2. 10-5T. B. 10-5T. C. 8. 10-5T. D. 4. 10-5T. Câu 5: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là α. Từ thông qua diện tích S tính theo công thức A. Φ = BSsinα. B. Φ = BStanα. C. Φ = BScosα. D. Φ = BS. Câu 6: Một hạt (điện tích 3,2.10 -19 C) bay với vận tốc 10 7 m/s theo phương vuông góc với các đường sức từ của từ trường đều có cảm ứng từ B = 1,8 T. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là A. 56,25.10-12 N. B. 0,56.10-12 N. C. 5,76.10-12 N. D. 57,6.10-12 N. Câu 7: Một vòng dây tròn bán kính 30 cm có dòng điện chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây là 3,14.10-5 T. Cường độ dòng điện chạy trong vòng dây là A. 10 A. B. 5 A. C. 15 A.D. 20 A. Câu 8: Độ lớn của lực Lo-ren-xơ được tính theo công thức A. f = |q|.v.B.cosα. B. f = |q|.v.B.sinα. C. f = |q|.v.B. D. f = |q|.v.B.tanα Câu 9: Một người nhìn xuống đáy một chậu nước (n = 4/3), chiều cao của lớp nước trong chậu là 20cm. Người đó thấy đáy chậu dường như cách mặt nước một khoảng bằng A. 15cm B. 25cm C. 10cm D. 20cm Câu 10: Đoạn dây dẫn dài 10 cm mang dòng điện 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,08 T. Đoạn dây đặt vuông góc với các đường sức từ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là A. 0,04 N. B. 0 N. C. 0,01 N. D. 0,02 N. Câu 11: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau một khoảng cố định 42cm. Dây thứ nhất mang dòng điện 3A, dây thứ hai mang dòng điện 1,5A. Gọi (P) là mặt phẳng chứa hai dây dẫn. Nếu hai dòng điện cùng chiều, những điểm mà tại đó cảm ứng từ bị triệt tiêu nằm trên đường thẳng Δ song song với I1, I2 và A. cách dây dẫn mang dòng I1 28cm, cách dây dẫn mang dòng I2 14 cm. B. cách dây dẫn mang dòng I156 cm, cách dây dẫn mang dòng I2 14 cm. C. cách dây dẫn mang dòng I114 cm, cách dây dẫn mang dòng I2 56 cm. D. cách dây dẫn mang dòng I114 cm, cách dây dẫn mang dòng I2 28 cm. Trang 1/4 - Mã đề thi 715
  2. Câu 12: Chọn câu trả lời sai. A. Ta chỉ vẽ được một đường sức từ qua mỗi điểm trong từ trường. B. Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ. C. Xung quanh một điện tích đứng yên có điện trường và từ trường. D. Tương tác giữa dòng điện với dòng điện gọi là tương tác từ. Câu 13: Biểu thức tính hệ số tự cảm của ống dây dài là 2 I I -7 N A. L = etc.I. B. L = etc C. L = - e tc D. L = 4 .10 .. S. t t l Câu 14: Đặt một dây dẫn thẳng, dài mang dòng điện 20 A trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với dây, người ta thấy mỗi 50 cm của dây chịu lực từ là 0,5 N. Cảm ứng từ có độ lớn là A. 0,05 T. B. 5 T. C. 0,005 T. D. 0,5 T. Câu 15: Một ống dây dài 20 cm, có 1200 vòng dây đặt trong không khí. Cảm ứng từ bên trong ống dây là 75.10-3 T. Cường độ dòng điện chạy trong ống dây là A. 10 A. B. 5 A. C. 20 A. D. 15 A. Câu 16: Một ống dây dẫn hình trụ dài 50 cm (không có lõi sắt) gồm 900 vòng dây, trong đó có dòng điện cường độ 8 A chạy qua. Cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn là A. 0,18T. B. 18. 10-3T. C. 18. 10-4T. D. 18. 10-5 T. Câu 17: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây 10 cm có giá trị B= 2.10-5 T. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là A. 2 A. B. 10 A. C. 5 A. D. 15 A. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ. B. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ. C. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng. D. Các đường sức từ là những đường cong kín. Câu 19: Các đường sức từ của dòng điện chay qua dây dẫn thẳng dài có dạng là các đường A. tròn vuông góc với dòng điện. B. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện. C. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện, có tâm nằm trên trục của dây dẫn. D. thẳng vuông góc với dòng điện. Câu 20: Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vòng tròn dây dẫn đồng tâm nằm trong cùng mặt phẳng, bán kính một vòng là R1 = 8cm, vòng kia là R2 = 16cm, trong mỗi vòng dây đều có dòng điện cường độ I = 10A chạy qua. Biết dòng điện chạy trong hai vòng dây cùng chiều. A. B = 9,78.10–5T. B. B = 11,78.10–5T. C. B = 10,78.10–5T. D. B = 12,78.10–5T. Câu 21: Một ống dây dài 20 cm, có 2400 vòng dây đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong các vòng dây làg 15A. Cảm ứng từ bên trong ống dây là A. 56. 10-3 T. B. 113. 10-3 T. C. 28. 10-3 T. D. 226. 10-3 T. Câu 22: Một khung dây phẵng diện tích S = 12 cm 2, đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10 -2 T. Mặt phẵng của khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ B một góc 300. Từ thông qua diện tích S bằng A. 3.10-4Wb. B. 33 .10-5Wb. C. 3.10-5Wb. D. 33 .10-4Wb. Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai? Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì A. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó. B. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó. C. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó. D. có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó. Câu 24: Máy phát điện hoạt động theo nguyên tắc dựa trên A. hiện tượng phóng tia lửa điện. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. hiện tượng cực dương tan. D. hiện tượng điện phân. Câu 25: Một dòng điện cường độ I = 5 A chạy trong dây dẫn thẳng, dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm M có giá trị B = 4.10-5 T. Điểm M cách dây A. 2,5 cm. B. 1 cm. C. 10 cm. D. 5 cm. Trang 2/4 - Mã đề thi 715
  3. Câu 26: Để xác định một điểm trong không gian có từ trường hay không, ta A. Đặt tại đó một kim nam châm. B. Đặt tại đó một sợi dây tơ. C. Đặt tại đó một điện tích. D. Đặt tại đó một sợi dây dẫn. Câu 27: Một khung dây tròn bán kính R = 5 cm, có 12 vòng dây có dòng điện cường độ I = 0,5 A chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây là A. 24.10-5 T. B. 24.10-5 T. C. 24 .10-6 T. D. 24.10-6 T. Câu 28: Chiếu một chùm sáng hẹp từ môi trường trong suốt chiết suất n 1=2 vào môi trường trong suốt 0 chiết suất n2 với góc tới i=30 . Ta thấy chùm tia khúc xạ vuông góc với chùm tia phản xạ. Khi đó chiết suất của môi trường 2 là: 1 2 A. 2 B. 3 C. D. 3 3 Câu 29: Lực Lo-ren-xơ là A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường. B. lực từ tác dụng lên dòng điện. C. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia. D. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường. Câu 30: Trong một mạch kín dòng điện cảm ứng xuất hiện khi A. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều. B. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian. C. mạch điện được đặt trong một từ trường đều. D. trong mạch có một nguồn điện. Câu 31: Tính chất cơ bản của từ trường là A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. B. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. C. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. D. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. Câu 32: Một cuộn tự cảm có độ tự cảm 0,1 H. Khi cường độ dòng điện biến thiên đều với tốc độ 200 A/s thì suất điện động tự cảm xuất hiện có giá trị A. 2,0 kV. B. 0,1 kV. C. 10 V. D. 20 V. Câu 33: Một dây dẫn thẳng, dài có dòng điện I = 12 A chạy qua được đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 5 cm là A. 1,2.10-5T. B. 9,6.10-5T. C. 2,4.10-5T. D. 4,8.10-5T. Câu 34: Độ lớn cảm ứng từ trong lòng một ống dây có N vòng dây, chiều dài l và có dòng điện I chạy qua tính bằng biểu thức A. B = 4π I N B. B = 2π.10 –7I.N. C. B = 4π.10–7 Nl . D. B = 4π.10–7 IN . l I l Câu 35: Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 mm, lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây có dài l = 40 cm. Số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống dây là A. 1379. B. 936. C. 1250 . D. 1125. Câu 36: Trong hệ SI đơn vị của hệ số tự cảm là A. Fara (F). B. Henri (H). C. Vêbe (Wb). D. Tesla (T). Câu 37: Cho dòng điện 10 A chạy qua một ống dây tạo ra một từ thông qua vòng dây là 5.10- 2 Wb. Độ tự cảm của ống dây là A. 50 mH. B. 500 mH. C. 5 H. D. 5 mH. Câu 38: Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện I? A. B = 2π.10–7 I . B. B = 4π.10–7 I . C. B = 2π.10–7I.R. D. B = 2.10–7 I . R R R Câu 39: Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường A. Nằm theo hướng của lực từ. B. Nằm theo hướng tiếp tuyến của đường sức từ. C. Vuông góc với đường sức từ. D. Không có hướng xác định. Trang 3/4 - Mã đề thi 715
  4. Câu 40: Khi ánh sáng đi từ một môi trường trong suốt sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là 300. Chiết suất của môi trường đó là 1 A. n B. .n 2 C. . n 2 D. . n 3 2 HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 715