Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 430 - Trường THPT Lê Quý Đôn

doc 4 trang thungat 2420
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 430 - Trường THPT Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_12_ma_d.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 430 - Trường THPT Lê Quý Đôn

  1. SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II LỚP 12 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN: VẬT LÍ (Đề gồm có 4 trang) Thời gian làm bài: 50 phút không kể phát đề Họ và tên: Số báo danh: Mã đề thi 430 Câu 1: Quang phổ vạch phát xạ là: A. Một dải màu liên tục từ đỏ đến tím B. Hệ thống các vạch sáng nằm trên một nền tối C. Các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục D. Các vạch sáng nằm sát nhau Câu 2: Chọn kết luận đúng. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gamma đều là A. sóng ánh sáng có bước sóng giống nhau. B. sóng cơ học, có bước sóng khác nhau. C. sóng điện từ có tần số khác nhau. D. sóng vô tuyến, có bước sóng khác nhau. Câu 3: Kí hiệu: I - Tạo dao động cao tần, II- Tạo dao động âm tần, III- Khuyếch đại dao động, IV- Biến điệu, V- Tách sóng. Việc thu sóng điện từ ở máy thu không có giai đoạn nào: A. I, II, IV, B. I, III, IV C. I, II, V D. I, V, IV Câu 4: Dựa vào việc phân tích quang phổ vạch hấp thụ có thể: A. Xác định được khoảng cách đến nguồn sáng B. Xác định được nhiệt độ của nguồn sáng C. Xác định được định tính thành phần hóa học của nguồn sáng D. Xác định được cả định tính và định lượng thành phần hóc học của nguồn sáng Câu 5: Sóng điện từ A. chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ bởi các mặt kim loại. B. không bị khí quyển hấp thụ nên có thể truyền đi xa. C. là sóng dọc có thể lan truyền trong chân không. D. là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường, kể cả trong chân không. Câu 6: Tia tử ngoại A. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn. B. không truyền được trong chân không. C. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma. D. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước. Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ. B. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định. C. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc. D. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. Câu 8: Theo thứ tự giảm dần của bước sóng, sắp xếp nào sau đây là đúng ? A. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng vàng, tia X B. Tia X, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng vàng C. Tia hồng ngoại, ánh sáng vàng, tia tử ngoại, tia X D. Tia hồng ngoại, ánh sáng vàng. Tia X, tia tử ngoại Câu 9: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân i là: A. Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp B. Khoảng cách giữa 2 vân sáng C. khoảng cách giữa 2 vân tối D. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp. Câu 10: Pin quang điện (pin mặt trời) hoạt động dựa vào hiện tượng A. phát xạ cảm ứng. B. quang điện trong. C. quang - phát quang. D. nhiệt điện. Câu 11: Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô (H), dãy Pasen có A. tất cả 3 vạch bức xạ đều nằm trong vùng tử ngoại B. vô số vạch bức xạ nằm trong vùng tử ngoại. C. vô số vạch bức xạ nằm trong vùng hồng ngoại. Trang 1/4 - Mã đề thi 430
  2. D. tất cả 3 vạch bức xạ đều nằm trong vùng hồng ngoại. Câu 12: chọn phát biểu đúng về sóng điện từ A. Các vectơ E và B biến thiên cùng tần số nhưng không cùng pha. B. Các vectơ E và B cùng phương và biến thiên cùng tần số. C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. D. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. Câu 13: Một chất có giới hạn quang dẫn là 0,75 m. Chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào sau đây sẽ không xảy ra hiện tượng quang điện trong ? A. 0,70 m. B. 0,60 m. C. 0,80 m. D. 0,65 m. Câu 14: Sóng nào sau đây ít bị không khí hấp thụ? A. Sóng cực ngắn. B. Sóng trung. C. Sóng dài. D. Sóng ngắn. 10 2 Câu 15: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H mắc nối tiếp với tụ 10 10 điện có điện dung F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng A. 5.10-6 s. B. 2.10-6 s. C. 3.10-6 s. D. 4.10-6 s. Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng (Young), khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của λ bằng: A. 0,45 μm. B. 0,60 μm. C. 0,65 μm. D. 0,75 μm. Câu 17: Một tấm kim loại có λ0 = 0,275μmđược đặt cô lập về điện được chiếu cùng lúc bởi bức xạ 1 có 9 λ1 = 0,2μm và bức xạ 2 có f2 = 1,67.10 MHz. Tính điện thế cực đại của tấm kim loại đó: A. 5,7V B. 3,5V C. 2,4V D. 4,6V Câu 18: Electron trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quĩ đạo có năng lượng E M = - 1,5eV xuống quỹ đạo có năng lượng EL = -3,4eV. Tìm bước sóng của vạch quang phổ phát ra? Đó là vạch nào trong dãy quang phổ của Hiđrô. A. Vạch thứ nhất trong dãy Banme,  = 0,654m. B. Vạch thứ hai trong dãy Banme,  = 0,654m. C. Vạch thứ nhất trong dãy Banme,  = 0,643m. D. Vạch thứ ba trong dãy Banme,  = 0,458m. Câu 19: Mạch dao động LC, tụ điện có điện dung 5μF , trong mạch có dao động điện từ tự do, biểu thức của cường độ dòng điện tức thời là i = 0,05cos2000t (A). Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị bằng A. 5.10-8 H. B. 0,05 H. C. 0,05 Hz. D. 0,05 F. Câu 20: Chiếu bức xạ có bước sóng  = 0,533µm lên tấm kim loại có công thoát A = 3.10 -19J. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho chúng bay vào từ trường đều theo hướng vuông góc với các đường cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của qũy đạo của các electron là R = 22,75mm. Bỏ qua tương tác giữa các electron. Tìm độ lớn cảm ứng từ B của từ trường? A. 10-4 (T). B. 2.10-4 (T). C. 10-3 (T). D. 2.10-5 (T). Câu 21: Chọn câu đúng. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại A. chỉ có tia tử ngoại làm đen kính ảnh. B. không có các hiện tượng phản xạ, khúc xạ, giao thoa. C. chỉ có tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt. D. đều có tác dụng nhiệt Câu 22: Khi ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì A. vận tốc và tần số ánh sáng tăng. B. vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm. C. vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng. D. bước sóng và tần số ánh sáng không đổi. Câu 23: Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10 -19J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10 -34J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108m/s. Giới hạn quang điện của đồng là A. 0,90µm. B. 0,3µm. C. 0,60µm. D. 0,40µm. Trang 2/4 - Mã đề thi 430
  3. Câu 24: Trong số các bức xạ: Hồng ngoại, tử ngoại, vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, bức xạ có tần số lớn nhất là A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại. C. sóng vô tuyến. D. ánh sáng nhìn thấy. Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa áng sáng dùng khe I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1mm, khoảng cách hai khe tới màn D = 2m. Chiếu bằng sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,39µm  0,76µm. Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là A. 3,24mm B. 2,40 mm C. 1,64mm D. 2,34mm Câu 26: Trong thí nghiệm Iâng về giáo thoa áng sáng, cho khoảng cách 2 khe là 2mm; màn E cách 2 khe 2m. Nguốn sáng S phát đồng thời 2 bức xạ 1 = 0,40 m và  2 . Vân sáng bậc 5 của  1trùng với vân sáng bậc 4 của  2 . Tính bước sóng  2 : A. 0,58 m. B. 0,60 m. C. 0,50 m. D. 0,62 m. Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 4 mm, từ hai khe đến màn là 2 m. Trên màn quan sát, giữa hai điểm P và Q cách nhau 3 mm và đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm O có 11 vân sáng kể cả vân sáng ở P và Q thì tại M cách vân trung tâm 0,75 mm là: A. vân tối thứ 2. B. vân sáng bậc 5. C. vân sáng bậc 4. D. vân tối thứ 3. Câu 28: Khi chiếu vào chất phát quang ánh sáng đơn sắc màu cam thì nó chỉ có thể phát ra ánh sáng đơn sắc màu A. vàng. B. lục. C. cam. D. đỏ. Câu 29: Các bức xạ thuộc dãy Laiman do nguyên tử Hiđrô phát ra khi nó chuyển từ các trạng thái có mức năng lượng cao hơn về mức năng lượng: A. K B. M C. N D. L Câu 30: chọn đáp án đúng về điện từ trường A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy. B. Điện từ trường bao gồm điện trường và từ trường tồn tại độc lâp. C. Nam châm vĩnh cửu là một ví dụ của điện từ trường. D. Điện tích điểm đứng yên có thể gây ra điện từ trường. Câu 31: Tia nào sau đây không do các vật bị nung nóng phát ra ? A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Tia X. D. Ánh sáng nhìn thấy. 2 Câu 32: Các mức năng lượng của nguyên tử Hidro được tính gần đúng theo công thức: E n = - 13,6/n eV. Có một khối khí hidro đang ở trạng thái cơ bản trong điều kiện áp suất thấp thì được chiếu tới một chùm các photon có mức năng lượng khác nhau. Hỏi trong các photon có năng lượng sau đây photon nào không bị khối khí hấp thụ? A. 10,2eV B. 11,12eV C. 12,09eV D. 12,75eV Câu 33: . Phát biểu nào Sai khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng và ánh sáng đơn sắc? A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định B. Ánh sáng màu vàng không bị đổi màu khi đi qua lăng kính. C. Trong quang phổ của ánh sáng trắng có vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau. D. Hiện tượng ánh sáng trắng có màu đỏ khi đi qua kính lọc sắc Câu 34: Năng lượng điện trường trong mạch LC được xác định bởi công thức 1 1 1 1 A. W C.q2 B. W C.u2 C. W C.u D. .W C.q C 2 C 2 C 2 C 2 Câu 35: Công thức Anhxtanh về hiện tượng quang điện là 2 2 A. hf = A + (1/2)mv0 max B. hf = A + 2mv0 max 2 2 C. hf + A = (1/2)mv0 max D. hf = A – (1/2)mv0 max Câu 36: quang phổ liên tục phụ thuộc vào: A. Khối lượng của nguồn phát B. Cấu tạo của nguồn phát C. Nhiệt độ của nguồn phát D. Thành phần hóa học của nguồn phát Câu 37: Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng phôtôn của của ánh sáng màu tím có bước sóng 0,4 µm là A. 5.10-17 J. B. 5.10-20 J. C. 5.10-18 J. D. 5.10-19 J. Trang 3/4 - Mã đề thi 430
  4. Câu 38: Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,50µm. Hỏi nếu chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào dưới đây thì nó không phát quang? A. 0,55 µm. B. 0,45 µm. C. 0,30 µm. D. 0,40 µm. Câu 39: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng hệ số tự cảm của cuộn cảm lên 9 lần thì tần số dao động của mạch A. Tăng lên 9 lần. B. Giảm đi 3 lần. C. Tăng lên 3 lần. D. Giảm đi 9 lần. Câu 40: Một Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. chu kì của dao động điện từ tự do trong mạch xác định bởi công thức: 1 1 C 1 L A. T 2 LC B. T C. T D. T 2 LC 2 L 2 C HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 430