Đề kiểm tra chương I môn Hình học Lớp 12 - Mã đề 485 - Trường THPT Như Xuân

doc 3 trang thungat 1990
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương I môn Hình học Lớp 12 - Mã đề 485 - Trường THPT Như Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_i_mon_hinh_hoc_lop_12_ma_de_485_truong_th.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chương I môn Hình học Lớp 12 - Mã đề 485 - Trường THPT Như Xuân

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I TRƯỜNG THPT NHƯ XUÂN Môn: Hình Học Thời gian: 45’ Mã đề thi 485 Họ, tên : Lớp: I:PHẦN TNKQ(7,5 điểm). Câu 1: Nếu diện tích đáy của một hình chóp giảm xuống 4 lần (chiều cao không thay đổi) thì thể tích của nó: A. 6lần B. giảm 4lần C. giảm 2lần D. giảm 8lần Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a 3 , ·ABC 600 . Biết khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 6a3 . Tính khoảng các từ S đến (ABC) A. 4 3a B. 3 3a C. 6a D. 2 3a Câu 3: Trong trường hợp nào thì phép đối xứng qua mặt phẳng (P) biến đường thẳng a thành đường thẳng a ' song song với a ? A. acắt (P) B. nằma trong (PC.) songa song (PD.) vuônga góc (P) Câu 4: Cho hình lăng trụ có diện tích đáy là B , chiều cao h . Thể tích khối lăng trụ đó bằng: B 1 1 A. B. B.h C. B.h D. B.h h 2 3 Câu 5: Cho hình hộp ABCD.A' B 'C ' D ' . Gọi O là giao điểm của AC 'và B ' D . Phép đối xứng tâm O biến lăng trụ ABD.A' B ' D ' thành hình đa diện nào sau đây: A. ACD.A'C ' D ' B. ABD.A' B ' D ' C. BCD.B 'C ' D ' D. ABC.A' B 'C ' Câu 6: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A' B 'C ' có cạnh đáy bằng 2 ,a diện tích mặt bên ABB ' A' bằng 8a2 . Tính thể tích lăng trụ ABC.A' B 'C ' A. 4 3a3 B. 4a3 C. 8 3a3 D. 12 3a3 Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , SA  (ABCD) , SC 4a . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 4 2a3 8 2a3 A. B. a3 2 C. a3 D. 3 3 Câu 8: Biết rằng trung điểm các cạnh của một tứ diện đều cạnh 2 alà các đỉnh của một hình bát diện đều. Tính diện tích toàn phần của hình bát diện đều đó. a2 3 a2 3 a2 A. B. C. 2a2 3 D. 16 2 4 Câu 9: Cho tứ diện ABCD . Gọi M là điểm trên AB sao cho: AM = 2MB, N là điểm trên cạnh AC sao cho AN 3NC . Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện MNAD và khối tứ diện ABCD là: A. 1 B. 2 C. 1 D. 1 4 3 3 2 Câu 10: Nếu ba kích thước của một khối hộp chữ nhật tăng lên 2 lần thì thể tích của nó tăng lên: A. 4 lần B. 8 lần C. 16 lần D. 2 lần Trang 1/3 - Mã đề thi 485
  2. Câu 11: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 24. Thể tích của khối lập phương đó bằng: A. 8 B. 4 C. 2 D. 16 Câu 12: Khối hai mươi mặt đều thuộc loại: A. {5;3} B. {4;3} C. {3;4} D. {3;5} Câu 13: Cho hình chóp có diện tích đáy là B , chiều cao h . Thể tích khối chóp đó bằng: 1 1 B A. B.h B. B.h C. B.h D. 2 3 h Câu 14: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' biết AC ' a 6 A. V a3 B. V 2 2a3 C. V 3 3a3 D. V 2a3 Câu 15: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A' B 'C ' D ' có AB 3a, BC ' 5a . Tính thể tích lăng trụ ABCD.A' B 'C ' D ' . A. 36 3a3 B. 16a3 C. 24a3 D. 36a3 II:PHẦN TỰ LUẬN(2,5 điểm). Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB = a, góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 600. 1(1,5điểm). Tính tỉ lệ thể tích giữa hai khối chóp S.ABC và A’.BCC’B’. 2(1,0điểm). Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC). PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 LỜI GIẢI TỰ LUẬN: . . Trang 2/3 - Mã đề thi 485
  3. . . Trang 3/3 - Mã đề thi 485