Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh

pdf 5 trang haihamc 15/07/2023 2090
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_nam_hoc_2022_2023_mon_vat_li_lop_1.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh

  1. SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÍ LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi có 5 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh: Câu 1: Dao động cưỡng bức có A. biên độ chỉ phụ thuộc vào biên độ ngoại lực cưỡng bức. B. tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. C. biên độ giảm dần theo thời gian. D. tần số luôn bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. Câu 2: Pin quang điện A. là một tấm bán dẫn loại n . B. có hiệu suất trên 90%. C. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng. D. hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài. Câu 3: Sóng âm truyền qua một điểm có cường độ âm I . So với cường độ âm chuẩn I0 , âm tại điểm đó có mức cường độ âm là I I I I A. L 10lg( dB)0 B. L 10lg (B) C. LdB lg()0 D. L lg (B) I I0 I I0 Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình xt Acos() , với  0 . Tần số góc của dao động là A. A B. x C.  D. Câu 5: Chọn phát biểu sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha. A. Stato là bộ phận đứng yên. B. Roto là bộ phận quay. C. Từ trường quay được tạo ra bằng dòng điện xoay chiều ba pha. D. Roto lồng sóc quay với tốc độ lớn hơn tốc độ quay của từ trường Câu 6: Tia hồng ngoại A. có bước sóng từ vài nano mét đến 3 8 0 n m. B. có tác dụng nhiệt rất mạnh. C. được sử dụng để kiểm tra hành lí hành khách đi máy bay. D. là sóng điện từ có màu hồng. Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ xuất hiện khi có tương tác A. giữa hai điện tích đứng yên. B. giữa một nam châm và một dòng điện. C. giữa hai dòng điện. D. giữa hai nam châm đứng yên. Câu 8: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng A. của các electron tự do và lỗ trống dưới tác dụng của điện trường B. của các electron và các ion trong điện trường. C. của các electron tự do dưới tác dụng của điện trường. D. của các ion trong điện trường.
  2. 17 Câu 9: Hạt nhân 8 O có A. 8 proton. B. 17 electron. C. 8 notron. D. 17 pozitron. Câu 10: Phản ứng phân hạch A. luôn là quá trình phân hủy tự phát của một hạt nhân không bên vững. B. luôn là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. C. là sự tổng hợp hai hay nhiêu hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn. D. là sự vỡ một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân trung bình. Câu 11: Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện hiệu dụng I liên hệ với cường độ dòng điện cực đại theo công thức I I A. II 2 . B. I 0 . C. II 2 . D. I 0 . 0 2 0 2 Câu 12: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Loa. B. Mạch tách sóng. C. Anten D. Mạch biến điệu. Câu 13: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra? A. Chất khí ở áp suất cao. B. Chất rắn. C. Chất lóng. D. Chất khí ở áp suất thấp. Câu 14: Hiện tượng quang - phát quang đúng với sự phát sáng của A. bóng đèn pin. B. bóng đèn ống. C. hồ quang điện. D. tia lửa điện. Câu 15: Hình bên biểu diễn cảm ứng từ B và cường độ điện trường E của một sóng điện từ tại điểm M ở một thời điểm. Hướng của vận tốc truyền sóng v tại điểm M lúc đó là A.  v B. v C. v D.  v Câu 16: Tia sáng Mặt Trời chiếu xiên góc từ không khí vào nước. So với tia tới, tia khúc xạ của ánh sáng đơn sắc nào sau đây có góc lệch lớn nhất? A. ánh sáng đon sắc tím. B. ánh sáng đơn sắc lục. C. ánh sáng đơn sắc vàng. D. ánh sáng đơn sắc đỏ. Câu 17: Máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 200 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 100 vòng dây. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 2 2 0 V thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở có giá trị là A. 5 5 V B. 1 1 0 V C. 3 8 0 V D. 4 4 0 V Câu 18: Một thấu kính phân kì có tiêu cự f 10 cm. Độ tụ của thấu kính là A. 0,1dp . B. 0,1dp . C. 10dp . D. 10dp Câu 19: Một sóng cơ có tần số 5 0 0 H z, truyền đi với tốc độ 250 m/s . Bước sóng của sóng đó là A. 0,5 m B. 250 m C. 2 m D. 750 m 2231 231 Câu 20: Cho phản ứng nhiệt hạch 1120HHHen . Biết khối lượng nguyên tử của 120H,He, n lần lượt là 2,0135 u; 3,0149 u; 1,0087 u và 1931,5MeVuc / 2 . Năng lượng tỏa ra của phán ứng là A. 6,34MeV B. 1,59MeV C. 4,76MeV D. 3,17MeV Câu 21: Một tụ điện có điện dung 10 4 F, được tích điện đến hiệu điện thế 4 V. Điện tích của tụ điện khi đó là A. 4.10 4 C B. 2,5 10 5 C C. 16.10 4 C D. 2 10 4 C
  3. Câu 22: Vận tốc v của một vật dao động điêu hòa phụ thuộc vào thời gian t được biểu diễn bởi đồ thị như hình bên. Tần số dao động cưa vật là A. 2 Hz B. 0 ,2 5 H z C. 1 Hz D. 0 ,5 H z Câu 23: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 5 c m. Lò xo có độ cứng k 4 0 N / m Lực kéo về tác đụng lên vật dao động có giá trị cực đại là A. 2 0 0 N B. 8 N C. 8 0 0 N D. 2 N 6 7 1 Câu 24: Trong phản ứng hạt nhân 3Li X 4 Be 0 n, X là 2 0 0 4 A. 1 H B. 1e C. 1 e D. 2 He Câu 25: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây với một đầu cố định và một đầu tự do có 4 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên dây là 2 0 c m. Chiều dài của sợi dây là A. 45 cm B. 80 cm C. 40 cm D. 35 cm Câu 26: Đặt điện áp uUt 0 cos(/6) với U0 0 và  0 , vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm có pha ban đâu là A. ra d B. ra d C. rad D. rad 2 3 2 6 Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đâu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng của mạch ZL 80 và dung kháng của mạch ZC 40 . Biết R 30 . Hệ số công suất của mạch là A. 5/ 3 B. 4 / 3 C. 3/ 4 D. 3/ 5 Câu 28: Giới hạn quang điện của kẽm là 0 ,3 5m. Lấy h 6,625.10 34 J . s , c 3.10 8 m / s , Công thoát của êlectron ra khỏi kẽm là A. 1,9.10 J27 B. 5,7.10 J19 C. 1,7.10 J10 D. 1,2.10 J15 Câu 29: Một sóng hình sin lan truyền trên sợi dây dọc theo chiều dương trục Ox. Hình bên mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét liền) và tt21 0,3 s (đường nét đứt). Tại thời điểm t2 , vận tốc của phần tử tại A có thể là A. 23,6 cm / s B. 39,3 cm / s C. 39,3 cm / s D. 23,6 cm / s Câu 30: Năng lượng của nguyên tử hiđtô ở các trạng thái dừng sắp xếp từ giá trị nhỏ nhất đến các giá trị lớn hơn lần lượt là 13,6eV, 3,4eV, 1,5eV, 0,85eV . Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản có khả năng hấp thụ phôtôn có năng lượng nào dưới đây để nhảy lên một trong các trạng thái trên? A. 0,65eV B. 2,55eV C. 12,1eV D. 1,9eV 210 206 210 Câu 31: Hạt nhân 84 Po phóng xạ thành hạt nhân 82 Pb . Ban đầu mẫu chất chứa 84 Po nguyên chất. 206 210 Tại thời điểm t1 , tỉ lệ số hạt nhân 82 Pb và hạt nhân 84 Po trong mẫu là 7: 1. Tại thời điểm t2 , 210 tỉ lệ này là 63: 1. Chu kì bán rã của 84 Po là tt tt tt tt A. 21 B. 21 C. 21 D. 21 4 5 2 3 Câu 32: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều uAB U0 cos100 t ( V ) thì dòng điện qua mạch theo chiều từ A đến B có cường độ iAB I0 cos 100 t A. Đoạn mạch AB có thể 2 A. chứa R, L, C mắc nối tiếp B. chỉ chứa cuộn cảm thuần L
  4. C. chứa điện trở R D. chỉ chứa tụ điện C Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết các điện áp hiệu dụng UUAMMB 80 V,170 V cường độ dòng điện hiệu dụng I 2 A và hệ số công suất đoạn mạch AM là 0,8. Điện trở của đoạn mạch AB có giá trị tổng cộng là A. 32 B. 60 C. 100 D. 45 Câu 34: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là a 1,2 m m, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D 9 0 c m. Trên màn quan sát có 9 vân sáng, khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 3,6 m m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm này có bước sóng là A. 0 ,4 8 m B. 0 ,7 m C. 0 ,5 3 m D. 0 ,6 m Câu 35: Một mạch dao động lí tưởng có hai bản tụ điện nối với hai điểm A, B và nối với cuộn cảm thuần. Điện tích cực đại của tụ điện là q0 . Tại thời điểm t1 , bản thứ nhất nối với điểm A có giá trị điện q tích q 0 và dòng điện qua cuộn cảm theo chiều từ B đến A . Tại thời điểm ttLC 1,5 A 2 21 thì 3 A. qq và dòng điện qua cuộn cảm có chiều từ A đến B A 2 0 3 B. qq và dòng điện qua cuộn cảm có chiều từ A đến B A 2 0 3 C. qq và dòng điện qua cuộn cảm có chiều từ B đến A A 2 0 3 D. qq và dòng điện qua cuộn cảm có chiều từ B đến A A 2 0 Câu 36: Một con lắc đơn dài 80 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g 9,8 m/ s2 với biên độ góc là 0 ,1 r a d . Chọn gốc thời gian lúc con lắc đơn qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của con lắc đơn là A. st 0,1cos(7/ 2)cm B. st 8cos(7/ 2)cm C. st 0,1cos(3,5/ 2)cm D. st 8cos(3,5/ 2)cm Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều utV 2002 cos() vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết tần số góc  không đổi, R 50 , độ tự cảm L và điện dung C có thể thay đổi được sao cho cảm kháng luôn gấp 4 lần dung kháng. Thay đổi L và C để độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch AM và AB là lớn nhất. Công suất tiêu thụ toàn mạch lúc này là A. 533 W B. 213 W C. 267 W D. 133 W 27 27301 Câu 38: Bắn hạt vào hạt nhân 13 Al đang đứng yên gây ra phản úng 13150AlPn . Phản ứng 30 1 thu năng lượng 2,7MeV. Hạt 15 P và 0 n có cùng vận tốc. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Động năng của hạt là A. 0,4 J . B. 6,41.10 14 J . C. 3,1 J. D. 4,96.10 13 J .
  5. Câu 39: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa 2 cùng phương, cùng chu kì T với phương trình xAt11 cos T và x21 v T . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ xx12, vào thời gian t . Biết tốc độ cực đại của chất điểm là 53,4 cm / s . Giá t trị 1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? T A. 0,24 B. 0,55 C. 0,59 D. 0,47 Câu 40: Trên mặt nước, tại hai đỉnh A và B của hình vuông ABCD có hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên cạnh AB có 19 cực đại giao thoa. Số cực đại giao thoa nhiêu nhất có trên cạnh CD là A. 7 B. 13 C. 9 D. 11