Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Đào Duy Từ

pdf 5 trang haihamc 15/07/2023 2010
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Đào Duy Từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_nam_hoc_2022_2023_mon_vat_li_lop_1.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Đào Duy Từ

  1. SỞ GD-ĐT THÁI NGUYÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÍ LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi có 5 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh: Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đâu đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC . Tổng trở của đoạn mạch là 2 2 2 2 2 2 2 2 A. RZZ LC . B. Z RCL Z . C. RZZ LC . D. Z RLC Z Câu 2: Khi nói vê dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. B. Vận tốc của vật luôn giảm dân theo thời gian. C. Biên độ dao động luôn giảm dân theo thời gian. D. Gia tốc của vật luôn giảm dân theo thời gian Câu 3: Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v thì nó có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là 2 2 v v m0 m0 A. m0 1 . B. m0 1 . C. . D. 2 2 c c v v 1 1 c c Câu 4: Một bộ nguồn không đổi gồm n nguồn điện giống hệt nhau ghép song song. Điện trở trong của mỗi nguồn là r . Điện trở của bộ nguồn rb được tính bằng biểu thức nào sau đây? r r A. r . B. r . C. r nr . D. r n r 2 b n b n2 b b Câu 5: Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau conn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng A. tác sắc ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. quang - phát quang Câu 6: Hiện tượng điện trở của một số kim loại hay hợp kim giảm đến 0 khi nhiệt độ của chúng thấp hơn nhiệt độ tới hạn TC được gọi là hiện tượng A. nhiệt điện. B. siêu dẫn. C. đoản mạch. D. phân cực Câu 7: Một vật dao động điêu hòa có phương trình xAt cos() . Vận tốc của vật được xác định theo phương trình A. v  Acos(  t ) . B. v  Asin(  t ) . C. v  Asin(  t ) . D. v  Acos(  t ) Câu 8: Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia laze có tính kết hợp cao. B. Tia laze có tính định hướng cao. C. Tia laze là ánh sáng trắng. D. Tia laze có cường độ lớn Câu 9: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m, chiều dài dây treo dao động điêu hòa với biên độ góc 0 tại nơi có gia tốc trọng trường g . Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
  2. A. mgl 1 cos 0 . B. mgl 1 cos 0 . C. mgl 1 sin 0 . D. mgl 1 sin 0 Câu 10: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điêu hòa với tân số góc là m m k k A. . B. 2 . C. . D. 2 k k m m Câu 11: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng. B. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. C. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng. D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng Câu 12: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch biến thiên điều hòa A. trễ pha /2 so với cường độ dòng điện. B. trễ pha /4 so với cường độ dòng điện. C. sớm pha /2 so với cường độ dòng điện. D. sớm pha /4 so với cường độ dòng điện Câu 13: Biết I0 là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ I thì mức cường độ âm là I I I I A. L 2lg ( dB ) . B. L 10lg0 ( dB) . C. LdB 2lg()0 . D. L 10lg ( dB) I0 I I I0 Câu 14: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli. B. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt. C. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp. D. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này 23 Câu 15: Số nuclon trong hạt nhân 11 Na là A. 34. B. 12. C. 11. D. 23 Câu 16: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có tác dụng A. tách sóng hạ âm ra khỏi sóng siêu âm. B. đưa sóng siêu âm ra loa. C. đưa sóng cao tần ra loa. D. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần Câu 17: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng  . Khoảng cách giữa hai điểm bụng liên tiếp là A.  . B. 2 . C.  /4. D.  /2 Câu 18: Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, tia X, gamma là A. hồng ngoại. B. gamma. C. tia X. D. tử ngoại Câu 19: Quang phổ của các vật phát ra ánh sáng sau, quang phổ nào là quang phổ liên tục A. đèn dây tóc nóng sáng. B. đèn hơi natri. C. đèn hơi thủy ngân. D. đèn hoi hidro Câu 20: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi máy hoạt động, roto quay đều với tốc độ n vòng/giây. Suất điện động do máy tạo ra có tần số là n p 1 A. . B. . C. np. D. p n np Câu 21: Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm có mức cường độ âm là 90 dB. Biết cường độ âm chuẩn là 10 12 W/ m 2 . Cường độ của âm đó tại A là
  3. A. 10 W22 / m . B. 10 W32 / m . C. 10 W52 / m . D. 10 W42 / m Câu 22: Đặt điện áp ổn định u U t 0 c o s vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường độ dòng điện qua cuộn dây trễ pha /3 so với u. Cảm kháng của cuộn cảm là A. 2R. B. 3R . C. 2R . D. 3R Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1,0 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 2 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 4 ,0 m m. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng A. 0,48 m. B. 0,40 m. C. 0,60m . D. 0,50m Câu 24: Nối hai bản của một tụ điện có điện dung 50 μF vào một nguồn điện hiệu điện thế 2 0 V. Tụ điện có điện tích là A. 2 ,5 . 1 0 C 3 . B. 2 ,5 . 1 0 C6 . C. 10 6 C. D. 10 3C Câu 25: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 5 H và tụ điện có điện dụng 2 ,5.10 6 F. Chu kì dao động riêng của mạch là A. 1,57.10 s10 . B. 3 ,1 4 . 1 0 s5 . C. 6 ,28 10 s 10 . D. 1,57.10 s5 1 Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đâu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm LH 2 thì cường độ dòng điện trong mạch itA 52cos100() . Điện áp hiệu dụng giữa hai đâu đoạn mạch là A. 2 5 0 V. B. 2 2 0 V. C. 4 0 0 V. D. 2 0 0 V Câu 27: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có khối lượng m0 , chu kì bán rã của chất này là 3,8 ngày. Sau 11,4 ngày khối lượng của chất phóng xạ còn lại là 2,24 g. Giá trị của m0 là A. 2 ,5 6 g. B. 1 7 ,9 2 g. C. 6 ,7 2 g. D. 3 5 ,8 4 g Câu 28: Hai dây dẫn thẳng dài được đặt vuông góc, rất gần nhau và cách điện với nhau trong không khí. Dòng điện chạy trong hai dây dẫn cùng cường độ và có chiều như hình bên. Các điểm M, N, P và Q đều cách hai dây dẫn những khoảng bằng nhau. Tại điểm nào cảm ứng từ tổng hợp do hai dây dẫn này gây ra bằng không? A. M và P . B. P và Q . C. N và Q . D. M và N Câu 29: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là 3 c m và 4 c m . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động là A. 5 cm. B. 1 2 c m. C. 1 m. D. 7 c m Câu 30: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75m. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 3.108 m/ s và 6,625.10 34 Js . Công thoát êlectron của kim loại này là A. 2,65 10 19 J . B. 2.65 10 25 J C. 26,5 10 19 J . D. 26,5 10 32 J Câu 31: Một vật khối lượng 200g dao động điều hòa có đồ thị động năng theo thời gian như hình bên. Tại thời điểm t 0, vật chuyển động theo chiều dương. Lấy 2 10. Phương trình dao động là A. xt 10cos(25 / 6)cm . B. xt 5cos(4 / 6)cm . C. xt 10cos(2 / 6)cm. D. xt 5cos(4 5 / 6)cm
  4. 14 Câu 32: Bắn hạt có động năng 4,01 MeV vào hạt nhân 7 N đứng yên thì thu được một hạt proton và một hạt nhân X. Phản ứng này thu năng lượng 1,2 1M e V và không kèm theo bức xạ gamma. Biết tỉ số giữa tốc độ của hạt nhân proton và tốc độ của hạt X bằng 7,5. Lấy khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối lượng của chúng; c3.10 m/82 s;1uc931,5MeV . Tốc độ của hạt X là A. 2 ,4 5 . 1 0 6m / s . B. 4 ,7 0 . 1 06 m / s . C. 2 ,7 2 . 1 06 m / s . D. 3 ,1 2 . 1 06 m / s Câu 33: Một trạm phát điện có công suất không đổi, truyền tải điện năng đi xa bằng đường dây tải điện một pha có điện trở không đổi. Biết hệ số công suất trên đường dây luôn bằng 1. Nếu điện áp đưa lên đâu đường dây là 200kV thì hao phí điện năng là 30%. Nếu điện áp đưa lên đầu đường dây là 5 0 0 k V thì hao phí điện năng là A. 2 ,4 % . B. 12% . C. 4 ,8 % . D. 1,2 4 % Câu 34: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 8 4 c m với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Trong các phần tử trên dây mà tại đó sóng tới và sóng phản xạ lệch pha nhau / 3 2 k (k là các số nguyên) thì hai phần tứ dao động ngược pha cách nhau gần nhất là 8 cm. Trên dây, khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dao động cùng pha với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng sóng là A. 6 4 c m. B. 6 8 c m. C. 8 0 c m. D. 7 6 c m Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 2,0 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hô̂ n hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là A. 4 ,9 m m. B. 29,7 mm. C. 1 9 ,8 m m. D. 9 ,9 m m Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều uUt 2 cos (U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó cuộn dây thuần cảm. Ban đầu khi K mở, đoạn mạch AB có công suất tiêu thụ bằng 140 W và hệ số công suất bằng 1. Khi K đóng, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị bằng 0 ,6U . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AM khi K đóng là A. 7 3 W. B. 7 6 W. C. 5 6 W. D. 7 0 W Câu 37: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, có một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 4 0 N / m và vật nhỏ A có khối lượng 0,1 kg như hình bên. Vật A được nối với vật B có khối lượng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, đủ dài. Ban đầu kéo vật B theo phương của trục lò xo để lò xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ. Biết vật B không va chạm với vật A trước khi vật A dừng lại lân đâu tiên. Từ lúc thả vật B đến khi vật A dừng lần đầu, tốc độ trung bình của vật B là A. 75,8 cm / s . B. 81,3 cm / s . C. 47,7 cm / s . D. 63,7 cm / s Câu 38: Tại mặt chất lỏng, hai nguồn A,B cách nhau 16,25 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u12 u Acos(40 t )(cm)(t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 100 cm/ s . Ở mặt chất lỏng, gọi là đường trung trực của AB . M là một điểm không nằm trên AB và không thuộc , sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến là A. 4,62 cm . B. 5,38 cm . C. 3,08 cm . D. 3,85 cm
  5. Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình bên). Biết tụ điện có dung kháng ZC , cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và 32ZZLC . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đâu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình bên. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N gần nhất giá trị nào sau đây? A. 110 V . B. 80 V. C. 1 5 0 V. D. 1 2 0 V Câu 40: Cho mạch điện như hình bên. Biết tụ điện có điện dung C, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, các điện trở giống nhau R 1 , nguồn điện có suất điện động E 6 V và điện trở trong r1 . Ban đầu khóa K ở chốt (1), khi dòng điện trong mạch ổn định, chuyển K sang chốt (2) thì trong mạch LC có dao động điện từ với chu kì 3 ,1 4 1 0 s 5 . Từ thông riêng của cuộn dây có giá trị cực đại là A. 23 ,5.10 Wb6 . B. 2 ,5 10 Wb 6 . C. 7,5 10 Wb 6 . D. 1 5 1 0 W 6 b