Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Hồ Nghinh

pdf 5 trang haihamc 15/07/2023 500
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Hồ Nghinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_nam_hoc_2022_2023_mon_vat_li_lop_1.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Hồ Nghinh

  1. SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÍ LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi có 5 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh: Câu 1: Máy biến áp là thiết bị A. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. B. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. C. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 2: Chiếu một chùm sáng đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0 0,36 m. Hiện tượng quang điện sẽ không có nếu ánh sáng có bước sóng A.  0 ,6 m . B.  0 ,2 m . C.  0 ,3 m. D.  0 ,1 m . Câu 3: Trong chân không, một bức xạ đơn sắc có bước sóng  0 ,6 m . Cho biết giá trị hằng số hc 6,625.10Js;3.10 348 m/ s và e 1 ,6.10 19 C . Lượng tử năng lượng của ánh sáng này có giá trị A. 5 ,3 e V . B. 3 ,7 1 e V. C. 2 . 0 7 e V. D. 1,2 e V . Câu 4: Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường có phương A. trùng với phương tiếp tuyến của đường sức từ. B. không xác định. C. vuông góc với đường sức từ D. trùng với phương của lực từ Câu 5: Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng. B. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng. C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng. D. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng. Câu 6: Một ánh sáng đơn sắc truyền từ chân không có bước sóng 0 vào một môi trường có chiết suất tuyệt đối n (đối với ánh sáng đó) thì bước sóng  của ánh sáng đơn sắc đó trong môi trường này là A.  c 0 . B.  0 / n . C.  0 . D.  n 0 . Câu 7: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10H 5 và tụ điện có điện dung 2,510 F 6 . Lấy 3,14 . Chu kì dao động riêng của mạch là A. 1,57.10 s5 . B. 6,28 10 s10 . C. 1,57.10 10 s . D. 3,14 10 5 s . Câu 8: Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có dạng ut 40 2 cos 50 V. Điện áp hiệu dụng 3 giữa hai đầu đoạn mạch là A. 80 V. B. 40 2 V. C. 20 2 V. D. 40 V .
  2. 3 Câu 9: Hạt nhân Triti ( T1 có A. 3 nơrôn và 1 prôtôn. B. 3 nuclôn, trong dó có 1 notrôn. C. 3 prôtôn và 1 nơtrôn. D. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. Câu 10: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có mạch A. khuếch đại. B. biến điệu. C. phát sóng điện từ cao tần. D. tách sóng Câu 11: Tia hồng ngoại có bước sóng A. không thể đo được. B. lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. C. nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. nhỏ hơn bước sóng của tia X . Câu 12: Đặt điện áp uUt 2cos(0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn dây này bằng  1 L A. . B. . C. L . D. L L  Câu 13: Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành chùm tia sáng có màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là A. tán sắc ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. 226 222 Câu 14: Hạt nhân 88 Ra biến đổi thành hạt nhân 86 Rn do phóng xạ A.  B. và  C. . D.  Câu 15: Một vật dao động điều hòa phải mất thời gian ngắn nhất là 0,5 s để đi từ điểm có vận tốc bằng 0 đến điểm tiếp theo cũng có vận tốc bằng 0. Biết khoảng cách giữa hai điểm đó là 1 2 c m. Khẳng định nào sau đây sai? A. Chu kì dao động của vật là T 1 s . B. Tần số của dao động là f 1 H z. C. Tần số góc của vật là  rad/s. D. Biên độ dao động của vật là A 6 cm. Câu 16: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 17: Độ cao của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào đặc trưng vật lý nào của âm dưới đây? A. Tần số của âm. B. Độ đàn hồi của nguồn âm. C. Đồ thị dao động của âm. D. Cường độ của âm. Câu 18: Một con lắc đơn có chiều dài 1 2 1 c m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy 2 10. Chu kì dao động của con lắc là A. 2 s . B. 2,2 s . C. 0,5 s. D. 1 s . Câu 19: Hiện tượng bứt electron ra khỏi kim loại, khi chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng thích hợp lên kim loại được gọi là A. hiện tượng quang điện. B. hiện tượng bức xạ. C. hiện tượng phóng xạ. D. hiện tượng quang dẫn. Câu 20: Không thể nói về hằng số điện môi của chất nào dưới đây? A. Không khí khô. B. Thủy tinh. C. dung dịch muối. D. Nước tinh khiết. 10 4 Câu 21: Đặt điện áp u U cos100 tV ( t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C (F) 0 . Dung kháng của tụ điện bằng A. 100 . B. 50 C. 150 . D. 200.
  3. 210 Câu 22: Một chất phóng xạ 84 Po chu kỳ bán rã là 138 ngày, ban đầu mẫu chất phóng xạ nguyên chất. Sau thời gian t ngày thì số prôtôn có trong mẫu phóng xạ còn lại là N1 . Tiếp sau đó t ngày thì số nơtrôn có trong mẫu phóng xạ còn lại là N2 , biết NN12 1,1 5 8 . Giá trị của t gần đúng bằng A. 120 ngày. B. 110 ngày. C. 140 ngày. D. 130 ngày. Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1 m. Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp là 0,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng A. 0,48um. B. 0,40 m. C. 0,60m . D. 0,76 m. Câu 24: Một acquy có suất điện động là 1 2 V. Công mà acquy này thực hiện khi dịch chuyển một electron bên trong acquy từ cực dương tới cực âm của nó là A. 1,32.10 J17 . B. 1,32.10 J18 . C. 1,92.10 J17 . D. 1,92.10 J18 . Câu 25: Một sóng ngang có bước sóng  lan truyền trên một sợi dây dài qua M rồi đến N cách nhau  /6. Tại một thời điểm nào đó M có li độ 2 3 c m và N có li độ 2 c m. Biên độ sóng là A. 6 c m. B. 6 ,4 c m C. 7 ,4 c m D. 5 ,5 3 c m. Câu 26: Đặt vật AB có chiều cao 4 c m và vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì và cách thấu kính 5 0 c m. Thấu kính có tiêu cự 3 0 c m. Ảnh của vật qua thấu kính A. cách thấu kính 2 0 c m. B. có số phóng đại ảnh 0 ,3 7 5 . C. là ảnh thật. D. có chiều cao 1,5 c m. Câu 27: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 r a d / s . Điện tích cực đại trên tụ điện là 10 9 C . Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6 . 1 0 A6 thì điện tích trên tụ điện là A. 6.10C 10 . B. 2.10C 10 . C. 410C 10 . D. 8.10C 10 . Câu 28: Thực hiện giao thoa ánh sáng với 2 bức xạ nhìn thấy có bước sóng 1 0,64m và 2 . Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng, trong đó số vân của bức xạ 1 và của bức xạ 2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của 2 là A. 0 ,5 4 m B. 0 ,4 5 m C. 0 ,7 2 m D. 0 ,4 m Câu 29: Hai nguồn sóng cơ S1 và S2 trên mặt chất lỏng khác nhau 2 4 c m dao động theo phương trình u12 u5cos(30 t ) , lan truyền trong môi trường với tốc độ v 75 cm / s. Xét điểm M cách S1 khoảng 1 8 c m và MS1 vuông góc S12 S với tại S1 . Số đường cực đại đi qua SM2 là A. 9. B. 10. C. 7. D. 8. Câu 30: Tại cùng một nơi trên mặt đất, một con lắc có chiều dài lần lượt là 10( cm),(cm) và 10( cm) thì con lắc dao động điều hòa với chu kì lần lượt là 3,22 và T . Giá trị của T là A. T 1,63 s . B. T 2,65 s . C. T7,48 s . D. T 2,00 s . Câu 31: Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm LH 2 /() , tụ điện C 10 4 / F và một điện trở thuần R . Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là uU cos100t()0 V và i I0 cos 100 t ( A ) . Điện trở R có giá trị là 4 A. 200. B. 100 . C. 50 . D. 400.
  4. Câu 32: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Ký hiệu u uR L u,, C tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R , L và C. Quan hệ về pha của các điện áp này là A. uR trễ pha /2 so với uC . B. uR sớm pha /2 so với uL . C. uC trễ pha so với uL . D. uL sớm pha /2 so với uC . Câu 33: Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 2 0 c m. Biên độ dao động của vật là: A. A 1 0 c m. B. A 1 0 c m . C. A 2 0 c m. D. A 2 0 c m. 11 Câu 34: Trong nguyên tử Hidro, bán kính Bo là r0 5,3.10 m . Ơ một trạng thái kích thích của nguyên tử Hidro, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r 2 ,1 2 . 1 0 m 10 . Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng A. L . B. M . C. N . D. O. Câu 35: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox nằm ngang với động năng cực đại W0 , lực kéo về có độ lớn cực đại F0 . Vào thời điểm lực kéo về có độ lớn bằng một nửa F0 thì động năng của vật bằng: W 2W W 3W A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 2 3 4 4 Câu 36: Đặt điện áp utV 1002cos()  , có  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 25 10 4 200, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp. Công 36 suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50 W. Giá trị của  là A. 150rad / s . B. 100rad / s . C. 120rad / s . D. 50rad/ s . Câu 37: Quan sát sóng cơ trên mặt nước, ta thấy cứ 2 ngọn sóng liên tiếp cách nhau 40 cm. Nguồn sóng dao động với tần số f20 Hz . Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 8 0 m / s . B. 8 m / s . C. 8 0 c m / s . D. 4 m / s Câu 38: Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 1 0 0 H z, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 8 0 m / s . B. 1 0 0 m / s . C. 6 0 m / s . D. 4 0 m / s . 2 Câu 39: Ba dao động điều hòa cùng phương, và có phương trình lần lượt là xAt11 cos2cm , 3 2 xAt22 cos(2) cm, xAt33 cos2cm . Tại thời điểm t1 các giá trị có li độ là 3 x1 20 cm , x2 80 cm . Tại thời điểm t2 các giá trị có li độ là x1 20 3 cm , x2 0 cm , x3 40 3 cm. Phương trình của dao động tổng hợp là A. xt 40cos 2 cm . B. xt 50cos 2 cm . 3 3 C. xt 40cos 2cm . D. xt 20cos 2cm . 3 3
  5. Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ (cuộn dây thuần cảm L) thì điện áp tức thời hai đầu mạch AB (u) và hai đầu đoạn mạch AM (uAM ) mô tả bởi đồ thị như hình vẽ, dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng 1A . Độ tự cảm L có giá trị 0,5 15 A. LH . B. LH . 1,5 2 C. LH . D. LH