Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi

pdf 5 trang haihamc 15/07/2023 2230
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_nam_hoc_2022_2023_mon_vat_li_lop_1.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi

  1. SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TRỖI NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÍ LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi có 5 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh: Câu 1: Tốc độ lan truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc vào A. bản chất môi trường B. bước sóng C. tần số sóng D. chu kì sóng Câu 2: Biết hiệu điện thế UMN 3 V. Hỏi đẳng thức nào dưới dây chắc chắn đúng A. VVNM 3 V B. VM 3 V C. VN 3 V D. VVM N 3 V Câu 3: Cho hai dao động cùng phương: xt11 3coscm  và xt22 4cos() cm. Biết dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ bằng 5 c m. Với kZ , chọn hệ thức đúng giữa A. 2k B. (21)k C. (21)k D. (21)k 21 21 4 21 2 21 Câu 4: Đại lượng được đo bằng năng lượng sóng âm tải qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian gọi là A. cường độ âm B. độ to của âm C. độ cao âm D. mức cường độ âm Câu 5: Một máy tăng áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2 . Kết luận nào sau đây là đúng? A. NN21 B. NN121 C. NN21 D. NN21 c Câu 6: Chiếu bức xạ có tần số f đến một tấm kim loại. Ta kí hiệu f0 với 0 là bước sóng giới 0 hạn của kim loại. Hiện tượng quang điện xảy ra khi A. f 0 B. ff 0 C. ff 0 D. ff 0 Câu 7: Trong chân không, ánh sáng màu vàng của quang phổ hơi natri có bước sóng bằng A. 0 ,5 8 p m B. 0,58 m C. 0,58 mm D. 0 ,5 8 n m Câu 8: Chùm sáng laze không được ứng dụng A. trong truyền tin bằng cáp quang B. làm nguồn phát sóng siêu âm C. làm dao mổ trong y học D. ngắm đường thẳng, trắc địa Câu 9: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt A. notrôn B. electron C. nuclon D. proton Câu 10: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng 1 bước sóng là A. 4 T B. 0,5 T C. T D. 2T Câu 11: Đặt điện áp u 200 2 cos100 t ( V ) vào hai đâu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i 5 2 cos100 t ( A ) . Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0 B. 1 C. 0,71 D. 0,87 Câu 12: Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li? A. sóng dài B. sóng trung C. sóng cực ngắn D. sóng ngắn
  2. Câu 13: Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điêu hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị trí có li độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là 1 1 A. kx B. kx2 C. kx D. kx2 2 2 Câu 14: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính B. chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau C. chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau D. ánh sáng trắng trắng là hồn hợp của nhiêu ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím Câu 15: Suất điện động được đo bằng đơn vị nào sau đây? A. héc (Hz) B. ampe (A) C. cu lông (C) D. vôn (V) Câu 16: Điện trở của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào? A. tăng khi nhiệt độ giảm B. tăng khi nhiệt độ tăng C. không đồi theo nhiệt độ D. tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại Câu 17: Đặt điện áp uUcos(t) 0  vào hai đâu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là R R L L A. B. C. D. RL22 () L RL22 () R Câu 18: Đặt điện áp u U2 cos t chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn cảm là U U A. I B. IUL  2 C. I D. IUL  L L 2 Câu 19: Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức A. Tần số của ngoại lực cưỡng bức là tần số dao động B. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực C. Quy luật dao động biến đổi theo hàm cos của thời gian D. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng Câu 20: Tia X không có ứng dụng nào sau đây? A. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại B. Chữa bệnh ung thư C. Chiếu điện, chụp điện D. Sấy khô, sưởi ấm Câu 21: Một vật nhỏ dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. nhanh dần B. chậm dần C. nhanh dần đều D. chậm dần đều Câu 22: Năng lượng liên kết là A. năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử B. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ C. năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân D. năng lượng toàn phân của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon Câu 23: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng 0,38 um đến 0,76 μm. Cho biết: hằng số Plăng h 6,625.10 34 J.s , tốc độ ánh sáng trong chân không c 3.108 m/ s và 1eV  1,6 10 19 J . Các phôtôn của ánh sáng này có năng lượng nằm trong khoảng A. từ 1,63eV đến 3,27eV B. từ 2,62 eV đến 3,11eV
  3. C. từ 1,6 3 e V đến 3,1 1e V D. từ 2 ,6 2 e V đến 3,2 7 e V Câu 24: Ánh sáng từ hai nguồn kết hợp có bước sóng 750 nm truyền đến một cái màn tại một điểm mà hiệu đường đi hai nguồn sáng là 0 ,7 5m. Tại điểm này quan sát được gì nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng 500 nm? A. Từ cực đại giao thoa chuyển thành cực tiểu giao thoa B. Từ cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao thoa C. Cả hai trường hợp đều quan sát thấy cực tiểu D. Từ cực đại của một màu chuyển thành cực đại của một màu khác Câu 25: Trong mạch dao động lí tưởng gôm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang có dao động điện từ tự do. Biết điện áp cực đại giữa hai bản tụ là U0 . Khi điện áp giữa hai U bản tụ là 0 thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng 2 U 3C U 5C U 5L U 3L A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 2 L 2 L 2 C 2 C 2 Câu 26: Cho khối lượng của hạt proton, notron và hạt nhân đơtêri 1 D lần lượt là 1,0073 u;; 1,0087 u và 2 2 2,0136 u. Biết 1u 931,5MeV / c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơêri 1 D là A. 4,48MeV/nuclôn B. 3,06 MeV/nuclôn C. 1 ,1 2 M e V / un c lôn D. 2 ,2 4 M e V / nuclôn Câu 27: Đặt điện áp xoay chiêu vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40 và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha /3 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng 403 A. 20 3  B.  C. 40 D. 40 3  3 Câu 28: Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L( d B ). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằn A. 20 L( dB) B. L20( dB) C. 100 L( dB) D. LdB 100() Câu 29: Một không dây cứng phẳng diện tích 2 5 c m2 gồm 10 vòng dây, đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Độ biến thiên của từ thông qua khung dây kể từ t 0 đến ts 0 ,4 là A.  5.10 Wb5 B.  6.10 Wb5 C.  7.10 Wb5 D.  4.10 Wb5 Câu 30: Một vật dao động điêu hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đâu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là A. T /4 B. T /8 C. T/12 D. T/6 Câu 31: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần 50 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/ H, đoạn mạch MB chỉ có chỉ có uUt cos100 tụ điện với điện dung thay đổi được. Đặt điện áp 0 (V) vào hai đầu đoạn mạch AB . Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 sao cho điện áp hai đâu đoạn mạch AB lệch pha /2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của C1 bằng 2.10 5 10 5 4.10 5 8.10 5 A. F B. F C. F D. F
  4. Câu 32: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Đồ thị (1) biểu diễn lực kéo về phụ thuộc vào thời gian. Đồ thị (2) biểu diễn độ lớn lực đàn hồi phụ thuộc vào thời gian. Lấy g 22 m / s . Phương trình dao động của vật là A. xt 2cos(10/ 3)cm B. xt 8cos(5)cm C. xt 2cos(10/ 3)cm D. xt 8cos(5/2)cm Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp. Để xác định hệ số công suất của đoạn mạch này, một học sinh dùng dao động kí điện tử để hiển thị đồng thời đồ thị điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R và cho kết quả như hình bên (các đường hình s i n ). Hệ số công suất của đoạn mạch này là A. 1,00 B. 0,71 C. 0,92 D. 0,57 Câu 34: Tụ xoay là tụ gồm các bản đặt song song và một nửa trong số đó là cố định xen kẽ là những bản gắn với 1 trục có thể xoay được (hình bên). Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay của bản linh động. Khi 30 , tần số dao động riêng của mạch là 2 M H z . Khi 120 , tần số dao động riêng của mạch là 1M H z . Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 1,5 M H z thì gần giá trị nào nhất sau đây? A. 75 B. 55 C. 90 D. 630 Câu 35: Một sợi dây đàn hồi một đầu cố định, một đầu tự do. Tần số dao động bé nhất để sợi dây có sóng dừng là f0 . Tăng chiều dài thêm 1 m thì tần số dao động bé nhất để sợi dây có sóng dừng là 6 H z , Giảm chiều dài bớt 1 m thì tần số dao động bé nhất để sợi dây có sóng dừng là 2 0 H z. Giá trị của f0 là A. 8 H z B. 120 /17 Hz C. 7 H z D. 120 /13 Hz Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và cách màn quan sát một khoảng D . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Trên màn, M và N là hai vị trí của 2 vân sáng. Biết MN 7,7 mm và khoảng cách giữa 2 vân tối xa nhau nhất trong khoảng MN là 6,6 mm. Giữ nguyên các điều kiện ban đầu, thay ánh sáng có bước 4 sóng  bằng ánh sáng có bước sóng  . Vị trí cho vân sáng bậc 5 của bức xạ 2 cách vân 5 trung tâm A. 4,4 mm B. 5,5 mm C. 6,6 m D. 3,8 mm Câu 37: Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B . Hai nguồn dao động điêu hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3 m/ s. Ó mặt nước, O là trung điểm của AB , gọi Ox là đường thẳng hợp với AB một góc 60 . M là điểm trên Ox mà phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại (M không trùng với O ). Khoảng cách ngắn nhất từ M đến O là A. 1,72 cm B. 2,69 cm C. 3,11 cm D. 1,49 cm
  5. Câu 38: Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 4 (cm/s). Không kể thời điểm t 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 6 là A. 3,5 s B. 4 ,6 s C. 4,5 s D. 4 ,0 s Câu 39: Giả sử có một hỗn hợp gồm hai chất phóng xạ có chu kì bán rã là T1 100 ngày và TT21 2 . Ban đầu, mỗi chất có số hạt bằng nhau, sau thời gian t số hạt của hỗn hợp chưa bị phân rã chỉ còn lại một nửa so với ban đầu. Giá trị của t là A. 138,8 ngày B. 150 ngày C. 300 ngày D. 173,2 ngày Câu 40: Đặt điện áp xoay chiêu có giá trị hiệu dụng và tân số không đổi vào hai đâu đoạn mạch AB, trong đó R là biến trớ, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi CC 1 thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM không phụ thuộc vào giá trị của biến trở R , khi CC 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đâu đoạn mạch MB đạt giá trị cực đại. Hình bên là đồ thị biểu diễn C1 sự phụ thuộc của tỉ số theo R . Giá trị của cảm kháng ZL là C2 A. 50 B. 100 C. 200 D. 150