Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Phan Đăng Lưu

pdf 5 trang haihamc 15/07/2023 1520
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Phan Đăng Lưu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_nam_hoc_2022_2023_mon_vat_li_lop_1.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Phan Đăng Lưu

  1. SỞ GD-ĐT NGHỆ AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÍ LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi có 5 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh: Câu 1: Trong một pin điện hóa đang phát điện, ion dương dịch chuyển A. từ cực dương sang cực âm. B. từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp. C. ngược chiều điện trường. D. cùng chiều điện trường. Câu 2: Chiếu một chùm sáng có nhiều thành phần đơn sắc khác nhau vào khe F của máy quang phổ lăng kính. Chùm sáng sau khi đi qua hệ tán sắc A. là chùm sáng trắng phân kì. B. sẽ hội tụ thành các vạch màu đơn sắc khác nhau. C. là chùm sáng trắng song song. D. sẽ phân tán thành nhiều chùm tia đơn sắc, song song. Câu 3: Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s = 8.cos2,5 πt + 0,5πcm. Tần số dao động của con lắc đơn này là A. 2,50 Hz. B. 0,40 Hz. C. 7,85 Hz. D. 1,25 Hz. Câu 4: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích đầu tiên thì êlectron sẽ chuyển từ A. quỹ đạo M về quỹ đạo L. B. quỹ đạo K sang quỹ đạo L. C. quỹ đạo L sang quỹ đạo M. D. quỹ đạo L về quỹ đạo K. Câu 5: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều ba pha được cấu tạo bởi A. một nam châm điện gắn trên stato của máy. B. ba cuộn dây giống hệt nhau, đặt lệch nhau 1/3 vòng tròn trên stato. C. một nam châm điện gắn trên rôto của máy. D. ba cuộn dây giống hệt nhau, đặt lệch nhau 1/3 vòng tròn trên rôto. Câu 6: Đặt điện áp u = U2.cos ωt vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì hệ số công suất của đoạn mạch là R R A. cosφ = . B. cosφ = 1 . 2 ωL - ωC 2 1 R + ωL - ωC ωL -ωC ωL + ωC C. cosφ = . D. cosφ = . 2 R 2 1 R + ωL - ωC Câu 7: Chất nào sau đây không phải là chất quang dẫn? A. PbS. B. CdTe. C. PbSe. D. CuSO4. 206 Câu 8: Hạt nhân 82 Pb có số nơtron bằng A. 288. B. 124. C. 206. D. 82.
  2. Câu 9: Điện năng được truyền từ nơi phát điện tới một tiểu khu công nghiệp nhờ đường dây truyền tải một pha. Công suất điện nơi phát là 1500 kW, tiểu khu công nghiệp này tiêu thụ một công suất ổn định là 1425 kW. Hiệu suất của đường dây truyền tải là A. 98%. B. 95%. C. 89 %. D. 92%. Câu 10: Các thiết bị đóng cửa tự động là ứng dụng của dao động nào sau đây? A. Dao động tắt dần. B. Dao động duy trì. C. Dao động cưỡng bức. D. Dao động cộng hưởng. Câu 11: Tia tử ngoại không được ứng dụng trong trường hợp nào sau đây? A. Điều khiển TV. B. Tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật trong y học. C. Chữa bệnh còi xương. D. Tiệt trùng cho thực phẩm trước khi đóng gói. Câu 12: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với tần số 30 Hz. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 15 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 9,0 m/s. B. 2,0 m/s. C. 4,5 m/s. D. 1,0 m/s. Câu 13: Chiết suất của nước đối với các tia đỏ, lam, vàng, tím tương ứng là n ;nDLVT ;n ;n được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là A. n >nTLVD n > n . B. n >DVTL n n > n . C. n >DVLT n n >n . D. n >DLVT n n >n . Câu 14: Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng của một sóng hình sin? A. Bước sóng. B. Tốc độ sóng. C. Chu kì sóng. D. Thời gian truyền sóng. 1235139941 Câu 15: Phản ứng hạt nhân 09253390n + U I + Y + 3n thuộc loại phản ứng A. thu năng lượng. B. nhiệt hạch. C. phân hạch. D. phân rã phóng xạ. Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một điện trở, thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch lệch pha so với điện áp hai đầu nó một góc bằng A. 0,25πrad. B. 0 r a d . C. 0,5πrad. D. π r a d . 1414 Câu 17: Trong phản ứng phân rã phóng xạ 67CN + X, hạt X chính là tia phóng xạ + 1 A. β. B. α. C. β. D. 1H. Câu 18: Hồ quang điện được ứng dụng trong trường hợp nào sau đây? A. Mạ điện. B. Hàn điện. C. Điều chế hóa chất. D. Bugi của xe máy. Câu 19: Trong sơ đồ nguyên tắc của một máy thu thanh đơn giản, không thể thiếu bộ phận nào sau đây? A. Micrô. B. Mạch phát sóng cao tần. C. Mạch biến điệu. D. Mạch tách sóng. Câu 20: Trong thời gian Δt = 0,3 giây, từ thông qua một vòng dây dẫn tăng đều một lượng  1,8Wb thì suất điện động cảm ứng trong vòng dây có độ lớn bằng A. 3 V. B. 5,4 V. C. 0,54 V. D. 6 V. Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp thì độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy trong mạch là 53,20. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,60. B. 0,80. C. 0,75. D. 0.57. Câu 22: Một điện tích điểm Q đặt trong điện môi có hằng số điện môi ε.Cường độ điện trường do Q gây ra tại một điểm M cách nó một khoảng r là
  3. 9.1 0 .r92 9.1 0 .9 Q 9 .1 0 r9 . 9.1 0 .9 Q A. E = . B. E = . C. E = . D. E = . ε. Q ε.r ε. Q ε.r2 Câu 23: Trong các tốc độ sau đây của âm thanh, tốc độ nào là tốc độ truyền trong không khí ở 00C? A. 5850 m/s. B. 331 m/s. C. 1500 m/s. D. 6260 m/s. Câu 24: Dao động điều hòa x = Acos ωt + φ được biển diễn bằng một vectơ quay có độ dài không đổi và quay đều quanh gốc của nó với tốc độ góc bằng 2π ω A. 2π ω . B. . C. . D. ω. ω 2π Câu 25: Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng kết hợp, cực đại giao thoa là vị trí mà hai sóng ở đó A. lệch pha nhau 900. B. cùng pha nhau. C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau 1200. Câu 26: Giới hạn quang dẫn của CdS là 0,90 µm. Biết h = 6,625.10Js;c-34819 = 3.10 m/s;1eV = 1,6.10J . Năng lượng kích hoạt của chất quang dẫn này là A. 0,98 eV. B. 0,66 eV. C. 1,38 eV. D. 1,12 eV. Câu 27: Con lắc lò xo nằm ngang đang dao động điều hòa, lực kéo về tác dụng lên vật là A. hợp lực của trọng lực và phản lực của bàn. B. trọng lực của vật. C. lực đàn hồi của lò xo. D. phản lực của mặt bàn. Câu 28: Chương trình phát thanh VOV giao thông phát trên băng tần 91 MHz, sóng vô tuyến mà chương trình này phát ra thuộc loại A. sóng cực ngắn. B. sóng ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài. Câu 29: Đặt điện áp u = 180.cos ωt + φ V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Khi C = C1 thì π điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MB là u=MB01 U.cos ωt - . Khi C = C2 thì điện áp 3 π tức thời hai đầu đoạn mạch MB là u=MB02 U.cos ωt + với U=0201 1,25U. Điện áp U01 6 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 116 V. B. 110 V. C. 102 V. D. 120 V. Câu 30: Đầu O của một sợi dây mảnh đàn hồi được gắn vào một cần rung, sợi dây được căng ngang mà đầu còn lại của dây treo vật nặng vắt qua ròng rọc cố định như hình vẽ bên. Có thể thay đổi lực căng dây bằng cách thay đổi vật nặng. Cần rung dao động nhỏ với tần số không đổi theo phương thẳng đứng thì trên dây có sóng dừng với đầu O coi như một nút sóng. Biết bình phương tốc độ truyền sóng trên dây tỷ lệ với lực căng dây. Khi lực căng dây là 16 N thì trên dây có sóng dừng, tăng lực căng đến giá trị gần nhất là 25 N thì trên dây lại có sóng dừng. Lực căng dây cực đại để trên dây có sóng dừng là A. 100 N. B. 200 N. C. 400 N. D. 800 N. Câu 31: Để khảo sát âm do một vật dao động phát ra, người ta đã gắn các lá Đồng mỏng có chiều dài khác nhau trên một đế bằng gỗ như hình vẽ bên sao cho khi chúng dao động thì không chạm vào nhau. Sau đó lần lượt kích thích cho mỗi lá kim loại dao động riêng lẻ để nó phát ra âm thanh (các lá còn lại không dao động). Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng? A. Q phát ra âm trầm nhất. B. N phát ra âm trầm nhất. C. P phát ra âm trầm nhất. D. M phát ra âm trầm nhất.
  4. Câu 32: Ban đầu có một mẫu đồng vị phóng xạ X nguyên chất. Biết hạt nhân con do đồng vị phóng xạ này tạo ra là Y. Đến thời điểm t, tỷ lệ số hạt nhân Y và X trong mẫu là 1,5. Đến thời điểm 2t, tỷ lệ hạt nhân Y và X có trong mẫu là A. 5,25. B. 3,00. C. 6,25. D. 4,50. Câu 33: Một nguồn sáng phát ánh sáng đơn sắc có tần số 4.1014 Hz. Mỗi giây nguồn phát ra 13,5.1018 phôtôn. Cho h = 6,625.10Js.-34 Công suất của ngồn sáng này là A. 9,43 W. B. 4,14 W. C. 7,16 W. D. 3,58 W. 9 Câu 34: Dùng prôtôn bắn phá hạt nhân 4 Be đứng yên sinh ra hạt α và hạt X. Coi phản ứng không sinh ra tia γ (gamma). Gọi tổng động năng của hai hạt sinh ra là KS; động năng của prôtôn là K0. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của KS vào K0. Biết K0 = 1,80 MeV, hạt có động năng 6,6 MeV. Coi khối lượng các hạt nhân tính theo u bằng số khối của nó. Góc hợp bởi vectơ vận tốc của hạt X và vectơ vận tốc của prôtôn là A. 900. B. 68,4. C. 75,40. D. 53,20. Câu 35: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung biến đổi. Khi điện dung của tụ điện là 6 nF thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1,8 m. Khi điện dung của tụ điện là 24 nF thì mạch thu được sóng có bước sóng bằng A. 7,2 m. B. 0,9 m. C. 3,6 m. D. 0,45 m. Câu 36: Một sợi dây đàn hồi rất dài được căng ngang, đầu O của dây bắt đầu dao động tại t = 0 với phương trình u=0 3.cos20 πt - 0,5π (u tính bằng cm; t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên dây là 3 m/s, coi biên độ sóng không đổi. Phần tử M có vị trí cân bằng cách O một đoạn 18,75 cm. Tại thời điểm t = 37,5 ms, li độ của phần tử M bằng A. – 2,1 cm. B. 0. C. – 3,0 cm. D. 3,0 cm. Câu 37: Đặt điện áp u = U0 .cos ωt + φ vào hai đầu đoạn mạch như hình bên. Điều chỉnh điện dung của tụ điện, khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng UMB đạt cực đại. Giữ không đổi, tại thời điểm t1, điện áp tức thời u = 0 thì điện áp tức thời uAM = -120 V. Tại thời điểm t2, điện áp tức thời u = 80 V thì điện áp tức thời u AM= -603 V. Hệ số công suất của đoạn mạch AM là A. 0,87. B. 0,60. C. 0,80. D. 0,75. Câu 38: Đặt điện áp u = 1202.cos ωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết r = 3.ZL , điện áp giữa hai điểm M, B có giá trị hiệu dụng bằng 60 V và lệch pha 600 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch bằng 3A . Công suất tỏa nhiệt trên R là A. 90 3 W. B. 120 W. C. 90 W. D. 60 3 W. Câu 39: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có g = 10 m/s2. Quả nặng có khối lượng 100 g. Bỏ qua mọi lực cản. Con lắc đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì lực đẩy cực đại mà lò xo tác dụng lên giá treo có độ lớn bằng Q. Khi quả nặng ở vị trí thấp nhất thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò
  5. xo bằng khe kẹp nhỏ C. Sau khi giữ, hợp lực mà lò xo tác dụng lên khe kẹp C phụ thuộc thời gian như đồ thị hình bên. Q gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,6 N. B. 0,9 N. C. 1,9 N. D. 2,7 N. Câu 40: Trong thì nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ.1 Trên màn quan sát, M và N là hai điểm nằm trên đường vuông góc với hệ vân và cách đều vân trung tâm. Trên đoạn MN có 13 vân sáng trong đó M, N là vị trí của hai vân sáng. Nếu 5λ nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 1 thì trên đoạn MN bây giờ có 2 3 A. 21 vân sáng, 20 vân tối. B. 7 vân sáng, 6 vân tối. C. 9 vân sáng, 10 vân tối. D. 7 vân sáng, 8 vân tối.