Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Phước Thạnh

pdf 5 trang haihamc 15/07/2023 1020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Phước Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfvat_li_12_de_kiem_tra_hk2_vat_li_12_truong_thpt_phuoc_thanh.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Phước Thạnh

  1. SỞ GD-ĐT TIỀN GIANG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THPT PHƯỚC THẠNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÍ LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi có 5 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh: tx Câu 1: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u8cos(cm)(x tính bằng m, 36 t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng là A. 2 c m / s . B. 2 0 0 c m / s . C. 0 ,2 c m / s . D. 2 0 c m / s . Câu 2: Ở Việt Nam, người ta xây dựng đường dây tải điện 5 0 0 k V để truyền tải điện năng nhằm mục đích A. tăng công suất nhà máy điện. B. tăng cường độ dòng điện chạy trên dây tải. C. giảm công suất nhà máy điện. D. giảm hao phí điện năng do toả nhiệt trên dây. Câu 3: Trong sơ' đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến điện đơn giản, bộ phận không có trong máy phát là A. anten phát. B. mạch biến điệu. C. mạch khuếch đại. D. mạch tách sóng. Câu 4: Hạ âm là sóng âm có tần số A. lớn hơn 2 0 k H z và tai người không nghe được. B. nhỏ hơn 1 6 H z và tai người nghe được. C. nhỏ hơn 16 Hz và tai người không nghe được. D. lớn hơn 2 0 k H z và tai người nghe được. Câu 5: Khi hoạt động bình thường, máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin có cùng tân số, cùng biên độ. Giá trị đại số của ba suất điện động ở thời điểm t lân lượt là e12 ,e và e3 . Hệ thức nào sau đây đúng? A. eee123 20. B. eee123 . C. eee123 0. D. 22eee123 . Câu 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và vận tốc cực đại vm a x / Chu kì dao động của vật là 2 A A v v A. . B. . C. m a x D. max . vmax vmax A 2A Câu 7: Đặt hiệu điện thế một chiều vào hai đầu vật dẫn. Hình bên là đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn U và cường độ dòng điện I chạy trong một vật dẫn. Điện trở vật dẫn có giá trị là A. 10 . B. 5 . C. 15 . D. 20. Câu 8: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân? A. Năng lượng nghỉ. B. Năng lượng liên kết. C. Năng lượng liên kết riêng. D. Năng lượng của phản ứng hạt nhân. Câu 9: Theo giả thuyết của Plăng, lượng năng lượng mà mỗi lần một nguyên tử phát xạ có giá trị hoàn toàn xác định và bằng hf; trong đó f là tần số của ánh sáng được phát ra; còn h là một hằng số. Lượng năng lượng này được gọi là
  2. A. lượng tử năng lượng. B. năng lượng nhiệt hạch. C. năng lượng phân hạch. D. năng lượng liên kết. Câu 10: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượ̉ng A. phản xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. Câu 11: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được bảo toàn? A. Cơ năng và thế năng. B. Động năng. C. Cơ năng. D. Động năng và thế năng. Câu 12: Tia laze không có đặc điểm nào sau đây? A. Độ đơn sắc cao. B. Tính kết hợp cao. C. Cường độ lớn. D. Công suất lớn. Câu 13: Dòng điện Fu-cô là dòng điện cảm ứng sinh ra trong A. vật dẫn khi có từ thông qua vật không đổi. B. mạch kín khi diện tích của mạch không đổi. C. vật dẫn khi có từ thông qua vật biến thiên. D. mạch hở khi diện tích của mạch biến thiên. Câu 14: Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có R,L ,C mắc nối tiếp, để đo điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây người ta dùng A. vôn kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây. B. vôn kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây. C. ampe kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây. D. ampe kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây. Câu 15: Đặt hiệu điện thế không đổi U vào hai đầu một đoạn mạch điện thì cường độ dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch là I. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch này trong khoảng thời gian t là A. Q UI2 t . B. Q UIt. C. Q U2 It . D. Q U22 I t . Câu 16: Tia tử ngoại A. được dùng để kiểm tra các vết nứt bên trong sản phẩm đúc. B. có tần số giảm khi truyền từ nước ra không khí. C. có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. D. có bản chất sóng điện từ và truyền được trong chân không. Câu 17: Trong phương trình dao động điều hòa: xAt cos() , radian là đơn vị đo của đại lượng nào sau đây? A. Tần số góc  . B. Biên độ A C. Li độ x. D. Pha ban đầu . Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị tức thời u và giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và tụ điện có điện dung C . Các điện áp tức thời và điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở', hai đầu tụ điện lần lượt là uuRC, và UURC, . Biểu thức nào sau đây sai? A. u uRC u . B. UUU RC. 2 2 uR uC 222 C. 2. D. UUU RC. UURC Câu 19: Tác dụng vào hệ dao động một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng tân số f thay đổi được. Úng với mỗi giá trị của f thì hệ dao động cưỡng bức với biên độ A . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của A vào f. Tần số dao động riêng f0 của hệ gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 17,6 Hz. B. 16,2 Hz. C. 15,1 Hz . D. 18,5 Hz . Câu 20: Bong bóng xà phòng có màu sặc sỡ, chủ yếu là do hiện tượng nào sau đây? A. Quang-phát quang. B. Giao thoa ánh sáng. C. Nhiễu xạ ánh sáng. D. Quang điện ngoài.
  3. Câu 21: Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Nếu điện tích cực đại trên một bản tụ điện là q 0 thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là q0 q0 A. 2 L C q 00. B. . C. 2 L Cq 0 . D. . 2 L C LC Câu 22: Một sóng cõ có tần số f truyền trên sợi dây đàn hồi với bước sóng ë. Tốc độ truyền sóng trên dây là f  A. v . B. vf  . C. v . D. vf  2 .  f Câu 23: Máy phát điện xoay chiều là thiết bị biến đổi A. quang năng thành điện năng. B. điện năng thành cơ năng. C. cơ năng thành điện năng. D. cơ năng thành quang năng. Câu 24: Mối liên hệ giữa tần số góc  và chu kì T của một dao động điều hòa là 2 T A.  . B.  T . C.  2T. D.  . T 2 Câu 25: Công thoát êlectron khỏi một kim loại là 7 ,2 . 1 0 19 J . Biết h  6,62510 J.s,c3.10 348 m/ s . Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0 ,2 7 6 m . B. 0 ,4 2 5 m . C. 0 ,3 7 5 m . D. 0 ,4 7 5 m . Câu 26: Trong hiện tượng phóng xạ, số hạt nhân của N một chất phóng xạ giảm theo thời gian t như đồ thị hình bên. Giá trị  là A. tần số bán rã của chất phóng xạ. B. hằng số phóng xạ của hạt nhân. C. thời gian một hạt nhân phân rã. D. chu kì bán rã của chất phóng xạ. Câu 27: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có tần số 4,5.10 14 Hz. Biết chiết suất của nước đối với 4 ánh sáng này là . Tần số của ánh sáng này trong nước bằng 3 A. 4,5.10 Hz. B. 6.10 Hz. C. 3,375.1014 Hz . D. 4.1014 Hz . Câu 28: Để mắt nhìn rõ vật tại các các vị trí khác nhau, mắt phải điều tiết. Đó là sự thay đổi A. vị trí thể thuỷ tinh. B. độ cong màng lưới C. độ cong thể thuỷ tinh. D. vị trí màng lưới. Câu 29: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang, lò xo có chiều dài tự nhiên 3 0 c m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa thì chiều dài cực đại của lò xo là 3 8 c m. Vật có khoảng cách ngắn nhất giữa hai thời điểm mà động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất của n gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 30: Chiếu một bức xạ có bước sóng  0,246 m lên mặt một kim loại thì gây ra hiện tượng quang điện. Biết năng lượng mỗi phôtôn của bức xạ kích thích dùng để giải phóng một êlectron khỏi kim loại và cung cấp cho quang êlectron động năng ban đầu cực đại. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các quang êlectron ngay từ lúc bắn ra khỏi kim loại và hướng chúng vào một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc với vectơ vận tốc của nó và có độ lớn là B 10 4 T . Quỹ đạo của các êlectron trong từ trường là đường tròn có bán kính 1,5 cm. Cho 34 8 19 31 h 6,625.10 J.s;c 3.10 m/ s,e 1,6.10 C,me 9,1.10 kg . Giới hạn quang điện của kim loại này là
  4. A. 2 5 6 n m. B. 2 6 5 n m. C. 2 6 4 n m. D. 2 4 6 n m. Câu 31: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Gọi ABCD là hình vuông nằm ngang. Biết trên CD có 3 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại? A. 9. B. 13. C. 7. D. 11. Câu 32: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U 80 V và tần số f 50 Hz vào hai đầu đoạn 0,6 mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm LH , tụ điện có điện 10 4 dung CF . Biết công suất tỏa nhiệt trên R là 8 0 W. Giá trị của R là A. 30 . B. 40. C. 20. D. 80 . Câu 33: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 0 2 0 c m và độ cứng k 1 0 0 N / m một đầu gắn cố định vào tường và một đầu tự do. Một vật nhỏ có khối lượng m 1 kg có thể chuyển động dọc theo phương của trục lò xo trên mặt phẳng ngang. Cho hệ số ma sát giữa vật với mặt phẳng ngang là  0,2 . Tại t 0 , vật đang cách tường một đoạn là L 1 1 2 c m và được truyền vận tốc v0 có độ lớn là 2 m / s , như hình bên. Lấy g 10 m / s 2 . Kể từ t0 , thời điểm lò xo có chiều dài 1 9 c m lần thứ nhất là A. 0 ,8 7 s. B. 0 ,7 8 s. C. 0,70s D. 0 ,7 4 s. Câu 34: Một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, căng ngang, có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng, các điểm trên dây không phải điểm bụng, dao động với cùng biên độ 6 mm thì cách đều nhau những khoảng 1 5 c m. Khoảng cách xa nhất giữa vị trí cân bằng của hai điểm trên dây dao động với cùng biên độ 3 2 m m bằng A. 1 7 5 c m. B. 1 7 3 c m. C. 1 7 0 c m. D. 1 7 7 c m. Câu 35: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng 13,6 của nguyên tử là E(eV) (với n  1,2,3, . Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng n n2 thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 vạch quang phổ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử thì chúng phát ra tối đa 10 vạch f quang phổ. Tî ̉ số 1 là f2 10 27 3 25 A. . B. C. D. . 3 25 10 27 Câu 36: Một phản ứng hạt nhân trong hiện tượng phóng xạ là AB . Biết năng lượng của phản ứng là E , khối lượng của các hạt nhân lần lượt là m,A m và mB . Động năng của hạt nhân B là m m m m A. E . B. E . C. B E . D. E mB mm B mm B mmAB Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời với hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 và 2 thì khoảng vân tương ứng trên màn quan sát là i1 và i2 . Trên màn, hai điểm A và B cách nhau 11,52 mm (AB vuông góc với các vân giao thoa) là hai vị trí mà hai bức xạ đều cho vân sáng. Giá trị của là A. 0,25 mm . B. 0,52 mm . C. 0,64 mm . D. 0,46 mm .
  5. Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R và cuộn cảm thuần. Gọi là độ lệch pha của điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch. Hình bên là đồ thị của công suất tiêu thụ của mạch phụ thuộc vào . Giá trị của 1 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,5rad . B. 1,5 rad. C. 1,2 rad. D. 0,4 rad. Câu 39: Cho đoạn mạch điện như hình bên. Lần lượt đặt điện áp uUcos(t) 0  vào hai đầu đoạn mạch AN và MB thì cường độ dòng điện tương ứng là it1 22 cos100 6 (A) và i222 cos100t(A) . Biết L là cuộn cảm thuần. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu 3 đoạn mạch AB thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. itA 4cos100() . B. itA 42 cos100() 12 12 C. itA 42 cos100() . D. itA 4cos100() . 12 12 Câu 40: Chất điểm M chuyển động đều trên đường tròn bán kính A . Gọi N là hình chiếu của M trên một đường kính của đường tròn này. Tại thời điểm ban đầu ta thấy M và N gặp nhau. Sau khoảng thời gian ngắn nhất t 1 s, thì khoảng cách giữa chúng bằng một nửa bán kính. Chu kì dao động điều hòa của N là A. 3 s. B. 1 2 s. C. 9s . D. 6 s.