Đề kiểm tra cuối học kì I Công nghệ 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thái Sơn (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I Công nghệ 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thái Sơn (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_cong_nghe_7_nam_hoc_2022_2023_truo.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I Công nghệ 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thái Sơn (Có đáp án + Ma trận)
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THÁI SƠN NĂM HỌC 2022-2023 MÔN : CÔNG NGHỆ 7 Thời gian làm bài : 45 phút Giáo viên ra đề: Phạm Thị Quỳnh Nga A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ nhận thức Tổng % tổng Nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Số CH dung Đơn vị kiến Thời điểm TT cao kiến thức Thời Thời Số Thời Số Thời gian Sô Số thức gian gian C gian C gian TN TL (phú CH CH (Phút) (Phút) H (Phút) H (Phút) t) Giới thiệu chung về trồng 1 1,2 1 2 2 0 3,2 10 trọt Quy trình trồng 2 2,4 1 3,2 3 5,6 15 trọt Nhân giống cây 1 1 2 1 3,2 3 1 6,4 15 Trồn trồng 1,2 g trọt Giới thiệu 1,2 1 1 1,2 5 và chung về rừng 1 lâm 2,4 nghi Trồng cây rừng 2 2 9 3 1 11,4 25 ệp Chăm sóc cây 1,2 rừng sau khi 1 1 1,2 5 trồng Bảo vệ rừng 1 2 2 14 1 2 16 25 1 Tổng 8 9,6 6 15 2 14,0 2 6,4 14 2 45 10 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 70 30 100 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 100 Ghi chú: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,5 điểm; số điểm của câu tự luận ở mức vận dụng: 2 điểm, ở mức thông hiểu: 1 điểm. - Thời lượng tính cho 1 câu trắc nghiệm mức độ nhận biết là 1,2 phút; mức độ thông hiểu là 2 phút; thời lượng tính cho câu hỏi tự luận mức thông hiểu và vận dụng là 7 phút, mức vận dụng cao là 3,2 phút.
- B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội thức dung Đơn vị Mức độ kiến thức, kĩ năng cần Vận kiến kiến thức kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng thức biết hiểu dụng cao Nhận biết: 1 1 - Trình bày được vai trò của trồng Giới trọt đối với đời sống con người và thiệu nền kinh tế. chung về Thông hiểu: Nhận thức được ưu trồng trọt điểm của trồng trọt. Nhận biết: 2 1 - Hình thưc gieo hạt. Quy - Biết phương pháp thu hoạch các trình loại cây trồng. trồng trọt - Vận dụng : Biết chăm sóc cây trồng Nhận biết: 1 1 1 - Trình bày được những yếu tố đảm bảo cho giâm cành thành công. Thông hiểu: Thực hiện được việc Trồng nhân giống cây trồng bằng phương trọt và Nhân pháp giâm cành nông giống Vận dụng cao: Vận dụng những kiến nghiệp cây trồng thức đã học vào nhân giống cây trồng ở địa phương. Giới Nhận biết: 1 thiệu - Biết rừng phòng hộ chung về rừng Trồng Nhận biết:- Biết thời vụ trồng rừng. 2 2 cây rừng - Kĩ thuật làm đất, quy trình trồng rừng bằng cây con. 2 Thông hiểu : Tác dụng của trồng cây rừng ở địa phương. Chăm Nhận biết: Chăm sóc cây rừng sau 1 sóc rừng khi trồng sau khi trồng Bảo vệ Thông hiểu: Biết mục đích bảo vệ 1 2 rừng rừng. - Vận dụng: Biện pháp bảo vệ rừng, liên hệ bản thân. Tổng 8 5 2 2 Tỷ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỷ lệ % chung 70% 30%
- C. ĐỀ KIỂM TRA I. ĐỀ BÀI A.TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Hãy chọn đáp án câu trả lời đúng Câu 1. Trồng trọt cung cấp nguyên liệu cho: A. Công nghiệp chế biến thực phẩm B. Dược phẩm C. Mĩ phẩm D. Cả 3 đáp án trên Câu 2. Đâu không phải ưu điểm của trồng trọt ngoài tự nhiên là: A. Đơn giản B. Dễ thực hiện C. Thực hiện trên diện tích lớn D.Tránh tác động của sâu bệnh Câu 3. Hình thức gieo hạt thường được áp dụng đối với nhóm cây trồng nào sau đây? A. Cây công nghiệp. B. Cây ăn quả. C. Cây lương thực (lúa, ngô). D. Cây lấy gỗ. Câu 4. Khi cây bị ngập úng, bộ phận nào của cây sẽ bị ảnh hướng nhiêu nhất? A. Lá cây. B. Thân cây. C. Rễ cây. D. Hoa và quả. Câu 5. Cây trồng nào sau đây thu hoạch bằng phương pháp đào? A. Lúa B.Lạc C. Khoai tây D. Chôm chôm Câu 6. Nhân giống vô tính áp dụng với cây trồng nào? A. Cây ăn quả B. Cây hoa C. Cây cảnh D. Cả 3 đáp án trên Câu 7. Tiêu chuẩn chọn cành giâm là A. cành non, khỏe mạnh; không bị sâu, bệnh. B. cành già, khỏe mạnh; không bị sâu, bệnh. C.cành non hoặc bánh tẻ, khỏe mạnh; không bị sâu, bệnh. D. cành bánh tẻ, khỏe mạnh; không bị sâu, bệnh. Câu 8. Trong kĩ thuật giâm cành, việc cắt bớt phiến lá của cành giâm nhằm mục đích gì? A. Giúp cây tăng khả năng quang hợp. B. Kích thích cành giâm hình thành lá mới. C. Kích thích cành giâm nhanh ra rễ. D. Giảm sự thoát hơi nước của cành giâm Câu 9. Rừng phòng hộ: A. Bảo vệ nguồn nước B. Chống xói mòn C. Chống sa mạc hóa D. Cả 3 đáp án trên Câu 10. Kích thước hố trồng cây rừng là: A. 30 x 30 x 30 B. 40 x 40 x 40 C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai 3 Câu 11. Thời vụ trồng rừng chính ở các tỉnh miễn Bắc nước ta là A.mùa xuân và mùa thu. B. mùa xuân và mùa hè C. mùa hè và mùa thu. D. mùa thu và mùa đông. Câu 12. Trồng rừng đúng thời vụ có tác dụng nào sau đây? A. Giúp cây rừng có tỉ lệ sống cao, sinh trưởng và phát triển tốt. B. Giúp tiết kiệm công lao động. C. Giúp tiết kiệm phân bón và thuốc trừ sâu. D. Giúp nâng cao chất lượng các sản phẩm của rừng. Câu 13. Cây rừng sau khi trồng bao lâu thì cần được chăm sóc? A. 1 – 3 tháng B. 2 tháng C. 1 tháng D. 1 năm Câu 14. Mục đích của việc bảo vệ rừng là: A. Giữ gìn tài nguyên rừng B. Giữ đất rừng C. Tạo điều kiện cho rừng phát triển D. Cả 3 đáp án trên B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 15 (1 đ) Nêu quy trình trồng rừng bằng cây con Câu 16 (1 đ) Nêu mục đích bảo vệ rừng? Câu 17 (1 đ) Em sẽ làm gì để bảo vệ cây xanh bảo vệ rừng? D. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
- A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) : Mỗi câu đúng: 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D D C C C D D D D A A A A d B. TỰ LUẬN (3 điểm): Câu Đáp án Điểm Câu 15 * quy trình trồng rừng bằng cây con gồm các bước: (1 điểm) - tạo hố trồng 0,2đ - đặt cây con vào hố 0,2đ - lấp đất 0,2đ - nén chặt 0,2đ - vun đất kính gốc cây 0,2đ Câu 16 * Nêu biện pháp bảo vệ rừng : (1 điểm) + Cá nhân, tổ chức kinh doanh rừng, đất rừng phải được Nhà nước cho 0,25đ phép theo quy định của pháp Luật + Tổ chức định canh, định cư cho người dân, phòng chống cháy rừng, 0,25 đ quản lí chăn thả vật nuôi + Nâng cao nhận thức, năng lực thực thi pháp luật bảo vệ rừng. 0,25 đ + Nghiêm cấm và ngăn chặn mọi hành vi phá hoại tài nguyên rừng, đất 0,25đ rừng. Câu 17 * Hoạt động em sẽ làm để bảo vệ cây xanh, bảo vệ rừng: (1 điểm) - Ngăn chặn phá rừng bừa bãi. 0,2 đ - Hạn chế khai thác các loài thực vật quý hiếm. 0,2 đ - Tuyên truyền rộng rãi trong nhân dân để mọi người cùng chung tay 0,2 đ bảo vệ rừng. - Tham gia bảo vệ, chăm sóc cây xanh ở địa phương, trường học và ở gia đình mình. Tham gia các hoạt động trồng cây gây rừng. 0,2đ - Gương mẫu thực hiện những quy định về bảo vệ môi trường, không chặt đốn, bẻ cành làm hư hại cây xanh. 0,2đ 4 Xác nhận của BGH Tổ chuyên môn Giáo viên ra đề Lê Văn Triển Ngô Thị Thu Thanh Phạm Thị Quỳnh Nga



