Đề kiểm tra cuối học kì I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 111 - Trường THPT Số 2 Bảo Yên

docx 4 trang haihamc 14/07/2023 1320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 111 - Trường THPT Số 2 Bảo Yên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023_mon_toan_lop_11.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 111 - Trường THPT Số 2 Bảo Yên

  1. SỞ GD&ĐT LÀO CAI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT SỐ 2 BẢO YÊN Môn: TOÁN Lớp: 11 Thời gian làm bài 90 phút không tính thời gian phát đề (Đề thi có 04 trang) Mã đề 111 Họ và tên học sinh : Số báo danh : A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Từ các chữ số 1,2,4,6,8,9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số chẵn là: 2 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 4 3n 2 Câu 2. Cho dãy số u xác định bởi u .Số hạng thứ 3 của dãy số là n n 5 4 11 3 2 A. B.u C. D u . u . u . 3 5 3 5 3 5 3 5 Câu 3. Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh từ một nhóm gồm 35 học sinh? 5 35 5 5 A. C35 . B. 5 . C. . D. . 35 A35 Câu 4. Cho hình chóp S.ABC . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng (SCB) : A. B.AB C D. BC. SB. SA. Câu 5. Cho cấp số cộng un có u1 2019; u2 1 .Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. B.20 1C.9 .D. 2018. 2019. 2018. Câu 6. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh nữ và 21 học sinh nam? 2 2 A. 15 21 . B. . 15 21 C. . D. . A36 C36 Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi A', B ',C ', D ' lần lượt là trung điểm SA, SB, SC, SD . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với A' B ' ? A. B.AD C D. C 'D'. DC. AB. 4n Câu 8. Cho dãy số (u ), biết u = , " n Î ¥ * . Số hạng đầu tiên của dãy số là: n n n + 2 1 1 4 A. u = - . B. u = . C. u = . D. u = 0 . 1 3 1 2 1 3 1 Câu 9. Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ? A. B.1. Vô số. C. D. 0. 2. Câu 10. Cho cấp số nhân un với u1 2,u2 8 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng A. 2 2 . B. 21 . C. . D. . 4 4 1/4 - Mã đề 111
  2. Câu 11. Có 3 viên bi đỏ và 7 viên bi xanh, lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính xác suất để lấy được 2 bi đỏ và 2 bi xanh? 21 4 126 12 A. . B. . C. . D. . 70 35 7920 35 Câu 12. Cho tứ diện ABCD . Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng A. Hai đường thẳng AB và CD vuông góc với nhau B. Hai đường thẳng AB và CD cắt nhau. C. Hai đường thẳng AB và CD song song. D. Hai đường thẳng AB và CD chéo nhau. Câu 13. Quan sát các hình vẽ sau cho biết hình ảnh nào là ảnh của một hình qua phép tịnh tiến A. B. C. D. u1 2 Câu 14. Cho dãy số un với . Số hạng u2 bằng un 1 2un 1 A. B. 5 C D. 3. 3. 5. Câu 15. Một hộp chứa 9 viên bi được đánh số từ 1 đến 9. Bạn A bốc ngẫu nhiên hai viên bi. Xác suất để bạn A bốc được hai viên bi đều đánh số lẻ. 5 5 1 3 A. . B. . C. . D. . 18 9 2 4 Câu 16. Cho 3 số x;3;7 theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Khi đó giá trị của x là: A. x 1 . B. x 10 . C. . D. .x 4 x 4 Câu 17. Cho cấp số nhân un với u1 2 và q 3 . Khi đó số hạng u6 bằng 5 6 A. 3.26 . B. . C. 2 3 . D. . 3.25 2. 3 Câu 18. Tập xác định của hàm số y sin x là  A. D ¡ \ k2 k ¢ . B. D ¡ \ k k ¢ . 2  C. D ¡ . D. D ¡ \ k k ¢  . Câu 19. Phương trình cot x cot chỉ có các nghiệm là: 6 A. B.x k2 k ¢ x k k ¢ 6 6 C. D.x k2 k ¢ x k k ¢ 6 6 Câu 20. Hệ số của x4 trong khai triển x 3 5 bằng A. 10 . B. . C. . 15 D. . 10 15 2/4 - Mã đề 111
  3. Câu 21. Cho hình hộp ABCD A'B'C 'D' . Mặt phẳng (A' B 'C ' D ') song song với mặt phẳng nào? A. B. A C.A' CD.C ' (ABCD) BB 'CC ' AB 'C ' Câu 22. Trong hệ tọa độ Oxy phép tịnh tiến theo vec tơ v 3;2 biến điểm A 1;2 thành điểm B có tọa độ là: A. B 4;4 . B. B 1;1 . C. B 2;0 . D. B 4;1 . Câu 23. Cho hình lập phương ABCD A'B'C 'D' . Khi đó đường thẳng song song với CD là: A. B.A' C.D' .D. BD. A'B'. A'C. Câu 24. Cho cấp số nhân un với u1 2 và công bội q 3 . Giá trị của u2 bằng 2 A. 8 . B. . C. . D. . 9 6 3 Câu 25. Cho cấp số cộng un có u1 11 và công sai d 4 . Hãy tínhu99 . A. 404 . B. 401 . C. . D. . 402 403 Câu 26. Cho tứ diện ABCD , gọi M ; N lần lượt là trung điểm của AB, AD . Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào dưới đây? A. B. C BC.D D. ACD ABC ABD 2 Câu 27. Cho n ¥ , n 2 và Cn 10 . Giá trị của n bằng A. B.7. C. D. 5. 8. 6. Câu 28. Gieo đồng tiền hai lần. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 5 . B. . C. .D. . 2 6 4 3 Câu 29. Giá trị của A5 bằng? A. 15 . B. 60 . C. 10 . D. 20 . Câu 30. Giá trị lớn nhất của hàm số y 1 5sin 2x là A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 7 . Câu 31. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện: 5 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 3 2 6 Câu 32. Với n là số nguyên dương, công thức nào dưới đây đúng? 3/4 - Mã đề 111
  4. k k n! k (n k)! k n! A. C n! . B. Cn . C. C . D. C . n (n k)! n n! n k!(n k)! Câu 33. Bạn Long có 5 áo màu khác nhau và 4 quần kiểu khác nhau. Hỏi Long có bao nhiêu cách chọn một bộ gồm một áo và một quần? A. 20 . B. 9 . C. 5 . D. 4 . Câu 34. Hình lăng trụ tam giác có bao nhiêu mặt? A. B.3. C. D. 4. 5. 6. Câu 35. Hệ số của x4 trong khai triển 2x 1 6 bằng A. B.24 C.2 D. 240. 240. 241. B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Cho cấp số cộng un thỏa mãn u2 u6 12 và u1 u5 24 . Tìm u1 và công sai của cấp số cộng đã cho. Câu 2: (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AB . Gọi M ; N lần lượt là trung điểm của SA và SB. Chứng minh rằng AB song song với mặt phẳng (MNCD) Câu 3: (1 điểm) n 10 3 1 a) Tìm hệ số của x trong khai triển của biểu thức f (x) x 2 x 0 , biết rằng x 0 1 2 n 20 C2n 1 C2n 1 C2n 1 C2n 1 2 b) Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 lập các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau. Tính xác xuất lập được số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau và trong đó hai chữ số kề nhau không cùng là số lẻ. HẾT 4/4 - Mã đề 111