Đề kiểm tra cuối học kì II Công nghệ 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Thọ (Có đáp án + Ma trận)

docx 6 trang giahan2 15/10/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Công nghệ 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Thọ (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_cong_nghe_7_nam_hoc_2022_2023_tru.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II Công nghệ 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Thọ (Có đáp án + Ma trận)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ Năm học 2022 - 2023 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7 (Thời gian làm bài: 45 phút) M Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Tổng TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1.1 Nghề chăn nuôi ở Việt 1.0 1. Mở đầu 1 1 2 1 về chăn Nam 1.2.Một số phương thức 1.0 nuôi 1 1 2 chăn nuôi ở Việt Nam Nuôi 2.1 Kĩ thuật nuôi dưỡng và 1 1 2 dưỡng, chăm sóc vật nuôi. 1,0 chăm sóc 2 và phòng, 2.2 Kĩ thuật chăn nuôi gà thịt trị bệnh 1 1 cho vật thả vườn. 0,5 nuôi 3.1 Ngành thuỷ sản ở Việt 2 2 1,0 Nam Nuôi thuỷ 3.2 Qui trình kĩ thuậ nuôi 3 1 2 1 3 1 2,5 sản thuỷ sản 3.3 Bảo vệ môi trường và 1 1 1 2 1 4,0 nguồn lợi thuỷ sản. Tổng số câu 8 6 1 1 14 2 Điểm số 4 3 2 1 7 3 10 Tổng % 70 30 10
  2. B. BẢNG ĐẶC TẢ. Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mức độ kiến Thông Vận dụng Chủ đề Đơn vị kiến thức thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Vận dụng hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL Nhận biết -Trình bày được vai trò, triển vọngcủa chăn nuôi 1.1. Nghề chăn Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề 1 nuôi ở Việt Nam phổ biến trong chăn nuôi Thông hiểu I..Mở đầu - Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân với 1 về chăn các ngành nghề trong chăn nuôi Nhận biết nuôi - Nhận biết được một số vật nuôi được nuôi nhiều, các 1.2.Một số phương loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta. 1 thức chăn nuôi ở - Nêu được một số phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam Việt Nam So sánh được các đặc điểm cơ bản của các loại vật nuôi Thông hiểu 1 đặc trưng vùng miền ở nước ta. Nhận biết - Nêu được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, 2. Nuôi 2.1 Kĩ thuật nuôi chăm- sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái 1 dưỡng, dưỡng và chăm sóc snh sản. chăm sóc vật nuôi. Thông hiểu - Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ 1 và phòng, môi trường trong chăn nuôi trị bệnh cho vật 2.2 Kĩ thuật chăn Nhận biết - Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc và phòng, trị nuôi nuôi gà thịt thả bệnh cho một loại vật nuôi phổ biến 1 vườn. - Trình bày được vai trò của thuỷ sản; 3.1 Ngành thuỷ sản Nhận biết 3. Nuôi 2 thuỷ sản ở Việt Nam - Nhận biết được một số thuỷ sản có giá trị kinh tế cao ở nước ta.
  3. Nhận biết - - Nêu được quy trình kĩ thuật nuôi, chăm sóc, phòng, trị 1 bệnh 3.2 Qui trình kĩ Thông hiểu - Giải thích được kĩ huật chuẩn bị ao nuôi một số loại 2 thuậ nuôi thuỷ sản thủy sản phổ biến. Vận dụng - Đo được nhiệt độ, độ trong của nước nuôi thuỷ sản bằng phương pháp đơn giản. 1 - Nhận biết - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷsản. 1 3.3 Bảo vệ môi - - Giải thích được các việc nên làm và không nên làm để trường và nguồn lợi Thông hiểu bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản. 1 thuỷ sản. - Vận dụng - Đề xuất được nhữngviệc nên làm và không nên làm để bảo vệ môit rường nuôi thuỷ sảnv àn guồn lợi thuỷ sản 1 cao của địa phương. Tổng câu 8 6 1 1 Tổng điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 Tổng % 70 30
  4. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ NĂM HỌC 2022 -2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 (Thời gian làm bài: 45 phút) I. Trắc nghiệm (7,0 điểm):Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng viết vào bài làm Câu 1: Đâu không phải là vai trò của nghành chăn nuôi: A. Cung cấp thực phẩm B. Cung cấp sức kéo C. Cung cấp nhiên liệu D. Cung cấp nguyên liệu Câu 2. Theo em công việc phòng, trị bệnh vật nuôi thuộc nhóm nghề nào? A. Nhà chăn nuôi B. Nhà nuôi trồng thủy sản C. Nhà tư vấn thủy sản D. Bác s ĩthú y Câu 3. Theo em, đâu không phải là yêu cầu chính đối với người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi: A. Có kiến thức nuôi dưỡng B. Có năng khiếu ăn nói B. Biết sử dụng dụng cụ chăn nuôi D. Yêu quý động vật nuôi Câu 4. Giống lợn có lông lang đen trắng, lưng dàu võng xuống là giống lợn nào? A. Lợn Ỉ B. Lợn Móng Cái C. Lợn Landrace D. Lợn Yorkshire Câu 5 Người dân ở vùng quê thường dùng phương thức chăn nuôi nào tận dụng thức ăn thừa A. Phương thức chăn thả B. Phương thức công nghiệp C.Phương thức bán chăn thả D. Phương thức chăn thả và bán chăn thả Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non? A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh. B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh. C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh. D. Chức năng miễn dịch chưa tốt. Câu 7: Vườn chăn thả gà nên có diện tích tối thiểu khoảng bao nhiêu? A. 0,5- 1 m2/con B. 1- 1,5 m2/con C. 1,5 – 2 m2/con D. 1,5 - 2 m2/con Câu 8: Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi? A. Thức ăn, nước uống, môi trường B. Vắcxin, giống, môi trường. C.Vắcxin, thức ăn, chăm sóc D. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh. Câu 9: Phát biểu nào dưới đây sai kh inói về vai trò của ngành thủy sản: A. Cung cấp thực phẩm cho con người. B. Tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động C. Xuất khẩu thủy sản D. Làm vật nuôi cảnh. Câu 10: Có mấy vai trò của ngành thủy sản? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 11: Có mấy giống tôm được nuôi nhiều ở nước ta để xuất khẩu? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 12: Trong các loài cá sau, loài nào có giá trị kinh tế cao ở nước ta? A. Cá rô và cá ba sa B. Cá ba sa và cá tra C. Cá Lăng và cá ngừ D. Tất cả đều sai. Câu 13: Các biện pháp bảo vệ môi trường nuôi thủy sản là A. Xử lí nguồn nước B. Quản lí nguồn nước C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai. Câu 14: Khi xử lí nguồn nước bằng phương pháp dùng hóa chất cloruavôi( CaOCl2) nên dùng với nồng độ bao nhiêu để diệt khuẩn A. 2%. B. 3%. C. 4%. D. 10%. B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 15( 1 điểm): Nhiệt độ, độ trong của ngước được đo bằng phương pháp nào? Câu 16( 2điểm) Những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy sản?
  5. UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HK II TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C D B B D C A D D D C B C A PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm - Nhiệt độ của nước phụ thuộc vào điều kiện khí hậu, thờ itiết, môi trường của khu vực .Ngoài ra nhiệ tđộ nước còn phụ thuộc vào phản ứng hóa học, sự phân Câu 1 hủy chất hữu cơ và được đo bằng dụng c ụ đo như: nhiệt kế thủy ngân, nhiệt 0,5 (1 đ) kế điện tử 0,5 - Độ trong của nước là mộ ttrong những tiêu chí để đánh giá độ tốt, xấu của nước nuôi thủy sản được đo dựa vào độ sâu nhìn thấy đĩa secchi -+ Những việc nên làm: (1đ) 0,25 - Xử lí nước thải. 0,25 - Dọn rác, làm sạch môi trường nước. - Tăng cường nghiên cứu khoa học trong nuôi thủy sản. 0,25 - Tái tạo nguồn lợi thủy sản. 0,25 Bài 2 - Tuyên truyền về bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản. (2 đ) - Bảo tồn hệ sinh thái và nguồn lợi biển + Những việc không nên làm: (1đ) 0,25 - Không nên xả rác ra môi trường. 0,25 - Đánh bắt bằng xung điện. 0,25 - Đánh bắt bằng chất nổ. 0,25 - Tàn phá rừng ngập mặn. Ghi chú: Học sinh làm theo cách khác nếu đúng thì vẫn cho điểm tối đa.