Đề kiểm tra cuối học kì II Lịch sử và Địa lí 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Quang Trung (Có đáp án + Ma trận)

docx 8 trang giahan2 15/10/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Lịch sử và Địa lí 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Quang Trung (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_lich_su_va_dia_li_6_nam_hoc_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II Lịch sử và Địa lí 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Quang Trung (Có đáp án + Ma trận)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO Đ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) A. MA TRẬN Tổng Mức độ nhận thức % Chương/ Nội dung/ điểm TT chủ đề đơn vị kiến thức Thông Vận Vận dụng Nhận biết hiểu dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử Nhà nước Văn Thời kì Bắc Lang-Âu Lạc 1 thuộc và BÀI 14 2TN 0,5 chống Bắc thuộc từ thế kỉ II trước Các cuộc khởi tiêu công biểu giành độc lập nguyên đến trước thế kỉ X 2TN 0,5 đầu thế kỉ x (năm 938) (BÀI 16) Cuộc đấu tranh bảo tồn và phát 1,5 triển văn hóa dân 2TN 1.1TL 1.2TL tộc của người Việt. (BÀI 17) Bước ngoặt lịch sử ở đầu thế kỉ X 2,5 (BÀI 18) 2TN 2.aTL 2bTL Tổng 2 1,5 1,5 Tỉ lệ % 50 20% 15% 15% Phân môn Địa lí 1 1.Thủy quyển và CHƯƠNG vòng tuần hoàn 5: NƯỚC lớn của nước. TRÊN 2. Sông hồ, nước 1 0,25 TRÁI ĐẤT ngầm và băng hà
  2. 3. Biển và đại 3 0,75 dương 1. Lớp đất trên 2 0,5 CHƯƠNG Trái Đất. 6: ĐẤT VÀ SINH VẬT 2 TRÊN TRÁI ĐẤT 2. Rừng nhiệt đới. 1 1,75 1/2 1/2 3.Sự phân bố các đới thiên nhiên 1,75 trên Trái Đất 1 1 50% Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 100% Tỉ lệ chung 40% 30% 25% 5% B. BẢN ĐẶC TẢ TT Nội dung Số câu hỏi theo mức độ kiến thức Đơn vị kiến Mức độ của yêu cầu nhận thức thức cần đạt Nhận biết Thông Vận Vận hiểu dụng dụng cao 1 VIỆT 1. Nhà Nhận biết 2TN NAM TỪ nước Văn - Trình bày được tổ KHOẢNG Lang-Âu chức nhà nước Văn THẾ KỈ Lạc Lang-Âu Lạc VII TRƯỚC CÔNG NGUYÊN ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ X 2. Các cuộc Nhận biết 2TN khởi nghĩa - Trình bày được tiêu biểu những nét chính của giành độc các cuộc khởi nghĩa lập trước tiêu biểu của nhân thế kỉ X dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan,
  3. Phùng Hưng,...) 3. Các cuộc Nhận biết 2 TN 0,5 0,5 đấu tranh - Trình bày được giành lại những biểu hiện độc lập và trong việc giữ gìn bảo vệ bản văn hoá của người sắc văn hoá Việt trong thời kì của dân tộc Bắc thuộc Thông hiểu - Hiểu được sự phát triển của văn hoá dân tộc trên cơ sở tiếp thu có chọn lọc văn hoá Trung Hoa trong thời kì Bắc thuộc. Vận dụng - Rút ra ý nghĩa bài học trong việc giữ gìn văn hoá dân tộc 4. Bước Nhận biết 2 TN 0,5 0,5 ngoặt lịch - Trình bày được sử ở đầu những nét chính (nội thế kỉ X dung, kết quả) về các cuộc vận động giành quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương Thông hiểu - Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng (938) Vận dụng - Nhận xét được những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. Tổng 8 câu 1câu TL 1 câu TL TNKQ Tỉ lệ % 20% 15% 15% *) Phân môn Địa lí
  4. -Thủy Nhận biết quyển và -Mô tả được vòng tuần CHƯƠN vòng tuần hoàn lớn của nước. 1 G 5: hoàn lớn _ Mô tả được các bộ NƯỚC của nước phận của một dòng 4TN TRÊN -Sông hồ. sông. TRÁI Nước _ Trình bày được các ĐẤT ngầm và hiện tượng sóng, thủy băng hà triều, dòng biển. Thông hiểu – Biển và –Trình bày được mối đại dương quan hệ giữa mùa lũ của sông với nguồn cung cấp nước sông. Vận dụng – Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. 1TL(a) 1TL(b) 2 CHƯƠN _Lớp đất Nhận biết G 6: ĐẤT trên Trái _ Nêu được tầng đất và VÀ SINH Đất. các thành phần chính VẬT _ Rừng của đất. TRÊN nhiệt đới. _ Xác định sự phân bố 4TN TRÁI _ Sự sống các đới thiên nhiên trên ĐẤT trên Trái thế giới. Đất Thông hiểu _ Sự phân _ Trình bày được một bố các đới số nhân tố hình thành thiên đất. nhiên. _ Trình bày được đặc 1 TL điểm của rừng nhiệt đới. Vận dụng _ Biết tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương. Tổng 8 1 1/2 1/2 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tỉ lệ chung 40% 30% 25% 5% C. ĐỀ BÀI I.TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau: Câu 1. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng cơ sở ra đời của nhà nước Văn Lang? A. Nhu cầu doàn kết chống ngoại xâm để bảo vệ bình yên. B. Kinh tế phát triển, xã hội có nhiều chuyển biến. C. Nhu cầu cùng làm thủy lợi để bảo vệ nền sản xuất. D. Thắng lợi từ cuộc đấu tranh chống ách đô hộ của nhà Hán. Câu 2. So với nhà nước Văn Lang, tổ chức bộ máy nhà nước thời Âu Lạc có điểm khác biệt là: A. giúp việc cho vua có các Lạc hầu, Lạc tướng. B. vua đứng đầu nhà nước, nắm mọi quyền hành. C. cả nước chia thành nhiều bộ, do Lạc tướng đứng đầu.
  5. D. tổ chức chặt chẽ hơn, vua có quyền hơn trong việc trị nước. Câu 3. Sau khi cuộc khởi nghĩa thắng lợi, Trưng Trắc suy tôn làm vua, Bà chọn đóng đô ở đâu? A. Mê Linh (Hà Nội ngày nay) B. Đường Lâm (Sơn Tây); C. Triệu Sơn- Thanh Hóa D. Vạn An (Nghệ An) Câu 4. Sự ra đời của Nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào? A. Khởi nghĩa Bà Triệu B. Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan; C. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ D. Khởi nghĩa của Lý Bí. Câu 5. Tín ngưỡng truyền thống nào vẫn được người Việt duy trì trong suốt thời kì Bắc thuộc? A. Thờ cúng tổ tiên. C. Thờ đức Phật B. Thờ thần tài D. Thờ thánh A-na. Câu 6. Trong suốt thời kì Bắc thuộc, ngôn ngữ người Việt vẫn nghe và nói bằng hoàn toàn tiếng nào ? A. Tiếng Hán B. Tiếng Việt. C. Tiếng Anh. D. Tiếng Thái. Câu 7. Ai là người xưng Tiết độ sứ năm 905? A. Khúc Hạo B. Khúc Thừa Dụ C. Dương Đình Nghệ D. Ngô Quyền Câu 8. Chiến thắng nào đã chấm dứt vĩnh viễn thời kì Bắc thuộc và mở ra kỉ nguyên độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam? A. Trận chiến trên sông Như Nguyệt (1077). B. Chiến thắng Bạch Đằng (938). C. Chiến thắng Bạch Đằng (981). D. Trận chiến tại Đông Bộ Đầu (1258). Câu 9: Nguyên nhân sinh ra sóng biển chủ yếu là do A. gió. B. hoạt động của núi lửa. C. động đất. D. sức hút của mặt trời và mặt trăng. Câu 10: Đại dương lớn nhất trên Trái Đất là A. Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương. Câu 11: Nước biển và đại dương có mấy dạng vận động ? A. 2 dạng vận động: sóng, thủy triều. B. 3 dạng vận động: sóng, thủy triều, dòng biển. C. 1 dạng vận động: sóng. D. 4 dạng vận động: gió, sóng, thủy triều, dòng biển. Câu 12: Hệ thống sông gồm sông chính, phụ lưu, chi lưu hợp thành. Chi lưu là A. dòng chảy nhỏ cung cấp nước cho sông. B. dòng chảy lớn nhất trong hệ thống sông. C. dòng chảy tách ra từ sông chính, làm nhiệm vụ thoát nước. D. dòng chảy nối các sông với nhau. Câu 13.Các nhân tố hình thành đất gồm: A. Đá mẹ, khí hậu, sinh vật, địa hình, thời gian. B. Đá mẹ, chất khoáng, sinh vật, địa hình, thời gian. C. Chất hữu cơ, khí hậu, sinh vật, địa hình, thời gian. D. Nước, không khí, khí hậu, sinh vật, địa hình. Câu 14: Trong các thành phần của đất, thành phần nào chiếm tỉ lệ nhỏ nhất nhưng có vai trò quan trọng đối với sự phát triển của cây? A. Chất vô cơ. B. Nước. C. Không khí. D. Chất hữu cơ. Câu 15. Ở đới nào sau đây thiên nhiên thay đổi theo bốn mùa rõ nét nhất? A. Ôn đới. B. Nhiệt đới. C. Hàn đới. D. Cận nhiệt đới Câu 16. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về rừng nhiệt đới gió mùa? A. Rừng phát triển ở những nơi có một mùa mưa và một mùa khô rõ rệt. B. Phần lớn cây rụng lá vào mùa khô. C. Động vật khá phong phú. D. Rừng thường có 4 - 5 tầng cây. II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1(1,0 điểm):
  6. Theo em, sau hơn một nghìn năm bị đô hộ, tổ tiên chúng ta vẫn giữ được những phong tục, tập quán gì? Ý nghĩa của việc này? Câu 2: (2,0 điểm) Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938? Hãy chỉ ra nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền? Câu 3 (1,5 điểm): Em hãy trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới? Câu 4 (1,5 điểm). a) Kể tên các nguồn nước ngọt quan trọng trên Trái Đất và vai trò của chúng đối với con người?(1 điểm) b) Theo em cần làm gì để bảo vệ nước sông, hồ?(0,5 điểm). -----Hết-----
  7. UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 ( Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng: 0.25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D A D A B B B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A B B C A D A D II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM - Sau hơn một nghìn năm bị đô hộ, tổ tiên của chúng ta vẫn giữ được phong tục tập 1,0 điểm quán: nhuộm răng, ăn trầu, làm bánh chưng, bánh giầy, xăm mình, giữ gìn được 0,5đ 1 tiếng nói của tổ tiên, - Ý nghĩa: Những phong tục, tập quán ấy như đã ăn sâu vào tiềm thức của mỗi người con đất Việt. Chứng minh cho tình yêu đất nước, quê hương; dù cho đất nước có rơi vào vòng nô lệ thì nhân dân ta vẫn một lòng giữ vững bản sắc tinh túy 0,5đ của dân tộc. a. Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền. 1,0 điểm - Dự đoán chính xác đường tiến công của giặc. 0,25đ - Chọn vị trí và địa điểm quyết chiến phù hợp, thuận lợi cho quân ta rút lui và phản 0,25đ công. - Kế sách đóng cọc độc đáo, mang lại hiệu quả cao và tạo sự bất ngờ cho quân 2 giặc. 0,5đ b. Ý nghĩa: 1,0 điểm - Đánh bại hoàn toàn ý định xâm lược nước ta của quân Nam Hán, bảo vệ nền độc 0,25đ lập tự chủ. 0,25đ - Chính thức kết thúc 1000 năm Bắc thuộc, mở ra kỷ nguyên độc lập lâu dài. 0,25đ - Thể hiện tinh thần chiến đấu quật cường của dân tộc ta. - Thể hiện tài năng, trí tuệ, bản lĩnh của Ngô Quyền. 0,25đ *Đặc điểm của rừng nhiệt đới: 1,5 điểm - Phân bố: Từ vùng Xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới ở cả bán cầu 0,25đ Bắc và bán cầu Nam - Nhiệt độ TB: Nhiệt độ trung bình năm trên 21 °C 0,25đ 3 - Lượng mưa TB: Lượng mưa trung bình năm trên 1 700 mm 0,25đ - Động vật: Động vật rất phong phú, nhiều loài sống trên cây, leo trèo 0,5đ giỏi như khỉ, vượn,... nhiều loài chim ăn quả có màu sắc sặc sỡ
  8. - Thực vật: Rừng gồm nhiều tầng: trong rừng có nhiều loài cây thân gỗ, dây leo chẳng chịt; phong lan, tầm gửi, địa y bám trên thân 0,25đ cây a)Kể tên các nguồn nước ngọt quan trọng trên Trái Đất và vai trò của chúng 1 điểm đối với con người? - Các nguồn nước ngọt trên Trái Đất: Nước sông hồ, nước ngầm, băng hà. 0,25đ - Vai trò: + Vai trò của nước sông, hồ: Phát triển giao thông, du lịch, cung cấp nước cho sinh 0,25đ hoạt, tưới tiêu, đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản, làm thuỷ điện + Vai trò nước ngầm: Cung cấp nước sinh hoạt và nước tưới, góp phần ổn định 0,25đ dòng chảy của sông ngòi, cố định các lớp đất đá bên trên tránh sụt lún. 4 + Vai trò của băng hà: Điều hòa nhiệt độ trên Trái Đất, cung cấp nước cho các dòng 0,25đ sông, dự trữ nước ngọt. 0,5 điểm b)Theo em cần làm gì để bảo vệ nước sông, hồ? - Không vứt rác bừa bãi xuống sông, hồ. 0,25đ - Xử lí nước thải trước khi xả ra sông, hồ. - Tuyên truyền cho mọi người xung quanh ý thức trách nhiệm bảo vệ môi trường. 0,25đ - Sử dụng tiết kiệm và hiệu quả nước sông, hồ Quang Trung, ngày 4 tháng 4 năm 2023 NGƯỜI RA ĐỀ Nhóm Lịch sử và Địa lí 6 XÁC NHẬN CỦA BGH XÁC NHẬN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN TỔ TRƯỞNG Nguyễn Văn Hưng