Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 10 - Mã đề 101 - Trường THPT Long Châu Sa
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 10 - Mã đề 101 - Trường THPT Long Châu Sa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_2_nam_hoc_2022_2023_mon_vat_li_lop_1.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 10 - Mã đề 101 - Trường THPT Long Châu Sa
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ THỌ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT LONG CHÂU SA MÔN: VẬT LÍ LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 101 (Đề kiểm tra có 04 trang) Họ, tên thí sinh: SỐ BD: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (28 câu trắc nghiệm) Câu 1: Động lượng p của vật đang chuyển động với vận tốc v của một chất điểm luôn A. cùng phương, ngược chiều nhau. B. vuông góc với nhau. C. cùng phương, cùng chiều nhau. D. hợp với nhau một góc 0. Câu 2: Dạng năng lượng không được thể hiện trong hình dưới đây là Hình Các dạng năng lượng A. điện năng. B. quang năng. C. cơ năng. D. năng lượng sinh học. Câu 3: Một lực F không đổi liên tục kéo 1 vật chuyển động với vận tốc v theo hướng của lực F .Công suất của lực là A. Fvt B. F.t C. F.v D. F.v2 Câu 4: Một người dùng búa để nhổ một chiếc định như hình vẽ. Khi người ấy tác dụng một lực 110 N vào đầu búa thì định bắt đầu chuyển động. Độ lớn lực cản của gỗ tác dụng vào định bằng A. 1000 N. B. 1500 N. C. 2000 N. D. 1100 N. Câu 5: Một vật có khối lượng m, có động lượng là p và động năng là Wđ. Biểu thức nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ giữa động lượng và động năng của vật? A. p= m.Wd . B. p= m.Wd . C. p= 2.m.Wd . D. p= 2.m.Wd . Câu 6: Một cần cẩu thực hiện một công 120 kJ nâng một thùng hàng khối lượng 600 kg lên cao 10 m tại nơi có g=10 m/s2. Hiệu suất của cần cẩu là A. 50% B. 80% C. 40% D. 75% Câu 7: Hai xe lăn nhỏ lúc đầu đứng yên, xe 10 kg nằm trên một mặt phẳng ngang, còn xe 4 kg nằm trên xe 10 kg. Trang 1/4 - Mã đề thi 101
- Bỏ qua lực cản và ma sát. Nếu xe 10 kg bắt đầu chuyển động về hướng Đông với vận tốc 5 m/s thì xe 4 kg có hướng và tốc như thế nào so với mặt đất? A. Hướng Đông, 2,0 m/s. B. Hướng Tây, 2,0 m/s. C. Hướng Đông, 12,5 m/s. D. Hướng Tây, 12,5 m/s. Câu 8: Con lắc đơn chuyển động trong không khí với lực cản không đáng kể. Khi con lắc đơn dao động đến vị trí cao nhất thì A. động năng đạt giá trị cực đại. B. thế năng đạt giá trị cực đại. C. cơ năng bằng không. D. thế năng bằng động năng. Câu 9: Một vật khối lượng 5 kg, ở độ cao 15 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Nếu chọn mốc thế năng ở mặt đất thì thế năng của vật bằng A. 750 J B. 200 J C. 550 J D. 100 J Câu 10: Một người có khối lượng 60 kg leo lên 1 cầu thang. Trong l0s người đó leo được 8 m tính theo phương thẳng đứng. Cho g = 10 m/s2. Công suất người đó thực hiện được tính theo Hp (mã lực lHp = 746W) là: A. 0,643Hp B. 2,10Hp C. 480Hp D. l,56Hp Câu 11: Trong hệ SI, đơn vị của mômen lực là A. N/m B. N.m C. Jun (J) D. N (Niutơn) Câu 12: Khi cho một vật rơi từ độ cao M xuống N, Nhận định sau đây là đúng? A. thế năng tại N là lớn nhất. B. động năng tại M là lớn nhất. C. cơ năng tại M bằng cơ năng tại N. D. cơ năng luôn thay đổi từ M xuống N. Câu 13: Hiệu suất là tỉ số giữa A. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần. B. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần. C. năng lượng hao phí và năng lượng có ích. D. năng lượng có ích và năng lượng hao phí. Câu 14: Hãy cho biết giá giới hạn đo và thang chia nhỏ nhất của lực kế như hình bên A. 5N và 0N B. 5N và 1N C. 5N và 5N D. 5N và 0,5N Câu 15: Từ điểm M có độ cao so với mặt đất bằng 0,8 m, bắn một vật có khối lượng 0,5 kg với tốc độ ban đầu là 2 m/s, lấy g = 10 m/s2. Nếu chọn gốc thế năng tại mặt đất thì cơ năng của vật bằng A. 4 J. B. 8 J. C. 5 J. D. 1 J. Câu 16: Khi một vật chuyển động rơi tự do từ trên xuống dưới thì A. thế năng của vật giảm dần. B. động năng của vật giảm dần. C. thế năng của vật tăng dần. D. động lượng của vật giảm dần. Câu 17: Một vật bằng kim loại chìm trong bình chứa nước thì nước trong bình dâng lên 100 cm3 và không bị trào ra ngoài. Nếu móc vật vào lực kế trong khi nó chìm trong nước thì lực kế chỉ 7,8N. Cho khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3. Lực đẩy của nước tác dụng lên vật là A. 1 N B. 4 N C. 3 N D. 2 N Câu 18: Khi một vật đang rơi (không chịu tác dụng của lực cản không khí) thì A. động lượng của vật không đổi. B. động lượng của vật chỉ thay đổi về độ lớn. C. động lượng của vật chỉ thay đổi về hướng. D. động lượng của vật thay đổi cả về hướng và độ lớn. Câu 19: Trên công trường xây dựng, người công nhân sử dụng ròng rọc để đưa vật liệu lên cao (Hình IV.2) . Trang 2/4 - Mã đề thi 101
- Do ảnh hưởng của thời tiết nên hệ thống ròng rọc và dây nối bị bẩn và rỉ sét. Người công nhân phải dùng lực có độ lớn 90 N để nâng vật có trọng lượng 70 N lên độ cao 8 m. Hiệu suất của ròng rọc là A. 100% B. 60,78% C. 90,78%. D. 77,78%. Câu 20: Một vật có khối lượng m, đang chuyển động với tốc độ v. Động năng của vật này là 1 1 A. mv2. B. mv. C. mv. D. mv2. 2 2 Câu 21: Khi lực F không đổi tác dụng lên vật trong khoảng thời gian ngắn t thì biểu thức xung của lực trong khoảng thời gian t là F t 2 A. Ft B. . C. . D. Ft t F Câu 22: Bước nào không có trong việc xác định hợp lực 2 lực song song A. đo khoảng cách các giá của lực B. ghi số chỉ 2 lực kế C. đo thời gian chuyển động D. ghi giá trị lực tổng hợp Câu 23: Trong máy phát điện gió, dạng năng lượng nào đã được chuyển hóa thành điện năng? A. Quang năng. B. Nhiệt năng. C. Cơ năng. D. Hóa năng. Câu 24: Một ô tô chuyển động từ Đông sang Tây, lực cản tác dụng lên ô tô có hướng A. từ Bắc đến Nam B. từ Tây sang Đông C. từ Nam đến Bắc D. từ Đông sang Tây Câu 25: Trong va chạm mềm, đại lượng nào của hệ bảo toàn? A. Động lượng. B. Động năng. C. Cơ năng. D. Nhiệt năng. Câu 26: Trên mặt mặt ngang nhẵn bóng, một viên bi khối lượng m có vận tốc v va chạm vào một bi khác khối lượng M đang đứng yên. Biết M = 9m và sau va chạm bi dính vào nhau. Tỉ số tốc độ sau va chạm và tốc độ trước va chạm của bi m là 1 1 A. . B. . C. 9. D. 10. 9 10 Câu 27: Một vật đang đứng yên thì bị tách thành hai phần, phần thứ nhất khối lượng m1 có vận tốc v1 , phần thứ hai khối lượng m2 có vận tốc v2 . Hệ thức nào sau đây đúng? m2 m2 m1 m1 A. vv21=− . B. vv21= . C. vv21= . D. vv21=− . m1 m1 m2 m2 Câu 28: Kilôoat giờ (kWh) là đơn vị của A. hiệu suất B. công C. công suất. D. động lượng. B. TỰ LUẬN. (03 bài) Bài 1: (1,0 điểm) Đầu đạn của súng AK47 có khối lượng là 7,97g. Khi bắn thì đầu đạn bay ra khỏi nòng súng có động năng ban đầu là 2023 (J). Tính vận tốc của đầu đạn khi bắt đầu rời khỏi nòng súng? Trang 3/4 - Mã đề thi 101
- Bài 2: (1,0 điểm) Một học sinh đá một quả bóng có khối lượng 500g bay với vận tốc 5 m/s đập vuông góc với tường thì quả bóng bật trở lại theo phương vuông góc với mặt tường và tốc độ không đổi. Xác định độ biến thiên động lượng và lực tác dụng trung của tường lên quả bóng biết thời gian va chạm là 0,1s. Bài 3: (1,0 điểm) Con lắc đạn đạo là thiết bị được sử dụng để đo tốc độ của viên đạn. Viên đạn được bắn vào một khối gỗ lớn treo lơ lửng bằng dây nhẹ, không dãn. Sau khi va chạm, viên đạn ghim vào trong gỗ. Sau đó, toàn bộ hệ khối gỗ và viên đạn chuyển động như một con lắc lên độ cao h như hình vẽ. Xét viên đạn có khối 2 lượng m1 = 5 g , khối gỗ có khối lượng m2 =1 kg và h = 5 cm . Lấy g = 9,8 m/s . Bỏ qua lực cản của không khí. Tính vận tốc của hệ sau khi viên đạn ghim vào khối gỗ. Tính tốc độ ban đầu của viên đạn và phần động năng bị tiêu hao trong quá trình va chạm với khối gỗ. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 101