Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Khối 5 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Sơn Cao (Có ma trận và đáp án)

doc 4 trang thungat 3350
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Khối 5 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Sơn Cao (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_khoi_5_nam_hoc_2018_2019.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Khối 5 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Sơn Cao (Có ma trận và đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - KHỐI 5 Trường tiểu học Sơn Cao Họ và tên HS : Lớp 5 . Môn : Toán - Thời gian : 40 phút Ngày kiểm tra : Ngày tháng năm 2018 Điểm Nhận xét của giáo viên I. Phần trắc nghiệm : ( 6 điểm ) Khoanh vào chữ cái A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng cho những câu sau : Câu 1 : Phép cộng 23,5 + 17, 5 có kết quả là : A. 41 B. 42 C. 43 D. 44 Câu 2 : Phép nhân 43,4 4,3 có kết quả là : A. 168,62 B. 186,62 C. 186,26 D. 168,26 Câu 3 : Trong các số thập phân 42,538; 41,835; 42,358; 41,538 số thập phân lớn nhất là: A. 42,538 B. 41,835 C. 42,358 D. 41,538 Câu 4 : Mua 6 cây bút hết 18000 đồng. Vậy mua 9 cây bút như thế hết số tiền là: A. 26.000 B. 27.000 C. 25.000 D. 20.000 Câu 5 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3tấn 632 kg = . tấn là: A. 3,632tấn B. 36,32tấn C. 30,632tấn D. 3,0632tấn Câu 6: Số 9,6 viết dưới dạng hỗn số là: A. 9 9 B. 6 9 C. 6 9 D. 96 10 10 100 10 Câu 7: Chữ số 3 trong phần thập phân 215,038 thuộc phần mấy ? A. Phần nghìn B. Phần mười C. Phần trăm D. Phần chục nghìn Câu 8 : Một ô tô mỗi giờ đi được 42,6km. Hỏi trong 4 giờ ô tô đó đi được bao nhiêu ki – lô – mét ? A. 170,4km B. 17,04km C. 1704km D. 1705km 4 Câu 9: Hỗn số 2 chuyển thành số thập phân là: 5 A. 2,08 B. 2,8 C. 0,28 D. 0,008
  2. Câu 10: Hình chữ nhật có chiều dài 23cm, chiều rộng 12,5cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: A. 284,5 cm2 B. 267,5 cm2 C. 287,5 cm2 D. 277,5 cm2 Câu 11: Lớp 5B 2 có 32 học sinh, trong đó có 16 học sinh nữ. Tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là: A. 5% B. 50% C. 60% D. 100% Câu 12: Giá trị của x trong biểu thức x 1,8 = 7,2 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II. Phần tự luận: ( 4 điểm ) Câu 1 : Tính ( 1 điểm ) 4,75 19,36 a) b) + 1,3 4,08 Câu 2 : Tìm x ( 2 điểm ) a) x + 4,32 = 8,67 b) 7,9 - x = 2,5 Câu 3 : ( 1 điểm ) Mua 1quyển vở giá 4000 đồng. Hỏi mua 7 quyển vở như vậy hết bao nhiêu tiền ? ( Không tóm tắt ) Bài làm :
  3. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN – KHỐI 5 – CUỐI HKI Năm học : 2018– 2019 Phần 1 : Trắc nghiệm ( 6 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B A B A D C A B C B D Số điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Phần 2 : Tự luận ( 4 điểm ) Câu 1 : ( 1 điểm ) HS tính đúng mỗi phép tính 0,5 điểm. 4,75 19,36 a) b) + 1,3 4,08 1425 23,44 475 6,175 Câu 2 : Tìm x ( 2 điểm ) HS tính đúng mỗi phép tính được 1,0 điểm. a) x + 4,32 = 8,67 b) 7,9 - x = 2,5 x = 8,67 – 4,32 x = 7,9 – 2,5 x = 4,35 x = 5,4 Câu 3 : ( 1 điểm ) - HS nêu đúng lời giải và đáp số được 0,5 điểm. - HS nêu được phép tính và tính đúng được 0,5 điểm. Lời giải : Mua 7 quyển vở hết số tiền là : 4000 7 = 28000 ( nghìn đồng ) Đáp số : 28000 nghìn đồng
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN KHỐI 5 CUỐI HỌC KÌ I Năm học : 2018-2019 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, và số TNK TNK kĩ năng TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL điểm Q Q Số thập phân Số câu 3 1 1 4 1 ( Cộng, trừ, nhân, Số điểm so sánh các số thập 1,5 1,0 0,5 2,0 1,0 phân) Đại lượng và đo Số câu 1 2 1 3 1 đại lượng Số điểm 1,0 1,0 0,5 1,5 1,0 Yếu tố hình học: Số câu 1 1 Hình chữ nhật Số điểm 0,5 0,5 Số câu 1 1 Tỉ số phần trăm Số điểm 0,5 0,5 Số câu 2 2 Hỗn số Số điểm 1,0 1,0 Số câu 1 2 1 2 Dạng toán tìm x Số điểm 0,5 2,0 0,5 2,0 Tổng Số câu 3 2 2 4 2 3 12 4 Số điểm 1,5 1,0 2,0 2,0 2,0 1,5 6,0 4,0