Đề kiểm tra cuối kì II môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Ngô Lê Tân

doc 3 trang hoahoa 18/05/2024 660
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì II môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Ngô Lê Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_ki_ii_mon_vat_li_lop_12_ma_de_132_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì II môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Ngô Lê Tân

  1. SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THPT NGÔ LÊ TÂN Môn thi: Vật lí, Lớp: 12 Thời gian làm bài 45 phút không tính thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra có 03 trang) Mã đề 132 Họ và tên học sinh: Số báo danh: Lớp I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7 điểm 27 Câu 1: Trong một hạt nhân 13 Al có bao nhiêu nuclôn? A. 13. B. 14. C. 27. D. 40. Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D. Khoảng vân i được xác định bởi công thức nào sau đây ? a D Da A. i . B. i Da. C. i . D. i . D a  Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  0,6m . Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là a = 1,5 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 2 m. Vị trí vân sáng bậc 2 cách vân sáng trung tâm một đoạn A. 2,4 mm. B. 1,6 mm. C. 0,8 mm. D. 3,2 mm. Câu 4: Trong sơ đồ khối của một máy thu vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch tách sóng. B. Mạch biến điệu. C. Mạch chọn sóng. D. Mạch khuếch đại. Câu 5: Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo hệ thức liên hệ giữa khối lượng và năng lượng của Anh-xtanh, thì khối lượng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,8c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) bằng A. 0,36m0. B. 0,25m0. C. 1,75m0. D. 1,67m0. Câu 6: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là ro = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng M là A. 21,2.10-11 m. B. 132,5.10-11 m. C. 84,8.10-11 m. D. 47,7.10-11 m. 37 Câu 7: Cho khối lượng của prôtôn, nơtron, hạt nhân 18 Ar lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 37 36,9565u. Độ hụt khối của 18 Ar là A. 0,3402u. B. 0,3650u. C. 0,3384u. D. 0,3132u. Câu 8: Biết công thoát electron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26 eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 µm vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây? A. Kali và đồng. B. Canxi và bạc. C. Bạc và đồng. D. Kali và canxi. Câu 9: Quang phổ liên tục là A. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. B. một dải sáng có một màu duy nhất. C. hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. D. hệ thống có đủ bảy vạch màu đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm và tím. Câu 10: Bức xạ có bước sóng 0,3 μm A. là tia X. B. là tia hồng ngoại. C. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. D. là tia tử ngoại. Trang 1/3 - Mã đề thi 132
  2. Câu 11: Điện trường xoáy là điện trường A. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ. B. có các đường sức không khép kín. C. của các điện tích đứng yên. D. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi. Câu 12: Công thoát êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10−34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10−19 J. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0,6 m. B. 0,3 m. C. 0,4 m. D. 0,2 m. Câu 13: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử ở trạng thái cơ bản, êlectron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính r0 . Những quỹ đạo dừng khác của êlectron có bán kính lần lượt là A. 2r0 ;3r0 ;5r0 B. 3r0 ;5r0 ;7r0 C. 4r0 ;9r0 ;16r0 D. 2r0 ;3r0 ;4r0 Câu 14: Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây? A. Ánh sáng tím. B. Ánh sáng xanh. C. Ánh sáng vàng. D. Ánh sáng đỏ. Câu 15: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. giải phóng êlectron liên kết trong chất bán dẫn khi chiếu sáng thích hợp vào chất bán dẫn đó. B. bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng. C. giải phóng êlectron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng. D. giải phóng êlectron khỏi một chất bằng cách bắn phá ion vào chất đó. Câu 16: Trong y học, tia X được dùng để chụp điện lí do nó có khả năng đâm xuyên và A. ion hóa không khí. B. có tác dụng nhiệt rất mạnh. C. tác dụng sinh lý. D. làm đen kính ảnh. Câu 17: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung 0,1µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là A. 3.105 rad/s. B. 2.105 rad/s. C. 4.105 rad/s. D. 105 rad/s. Câu 18: Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 và khi chuyển động có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m thì nó có động năng là 2 2 A. Wđ = (m – m0)c. B. Wđ = (m + m0)c. C. Wđ = (m – m0)c . D. Wđ = (m + m0)c . Câu 19: Tia laze được dùng A. để tìm các khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại. B. để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay. C. để khoan, cắt chính xác trên nhiều vật liệu. D. trong chiếu điện, chụp điện. Câu 20: Một kim loại có giới hạn quang điện 0 , công thoát êlectron khỏi kim loại đó bằng A. Các đại lượng 0 và A liên hệ với hằng số Plăng h và tốc độ truyền ánh sáng trong chân không c theo hệ thức nào sau đây? c hA A hc A.  . B.  . C.  . D.  . 0 hA 0 c 0 hc 0 A Câu 21: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị khối lượng nguyên tử? B. MeV/c. A. kg. C. MeV/c2. D. u. Câu 22: Một sóng điện từ có tần số 12.106 Hz đang lan truyền trong chân không. Lấy c 3.108 m/s. Sóng điện từ này có bước sóng bao nhiêu? Trang 2/3 - Mã đề thi 132
  3. A. 400 m. B. 25 m. C. 0,04 m. D. 3600 m. Câu 23: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rl, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là? A. rt <rđ < rl. B. rl = rt = rđ. C. rt < rl < rđ. D. rđ < rl < rt. Câu 24: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi q0 là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là q q 2 0 0 A. I = q  . B. I = q . C. I0 = . D. I0 = . 0 0 0 0 2  4 27 30 Câu 25: Cho phản ứng hạt nhân theo 2 He 13 Al 15 P X . Hạt X là? A. Prôtôn. B. Titri. C. Đơtêri. D. Nơtron. 56 2 Câu 26: Hạt nhân 26 Fe có độ hụt khối là 0,50866 u. Lấy 1u = 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết của hạt nhân này là A. 473,8 MeV. B. 473,8 J. C. 8,46 MeV. D. 8,46 J. Câu 27: Hạt nhân càng bền vững khi có A. số prôtôn càng lớn. B. năng lượng liên kết riêng càng lớn. C. số nuclôn càng lớn. D. năng lượng liên kết càng lớn. Câu 28: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy 1 eV 1, 6.10 19 J. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng 3,4 eV sang trạng thái dừng có năng lượng 13,6 eV thì phát ra phôtôn có năng lượng bằng bao nhiêu? A. 16,32.10 19 J. B. 13,62.10 19 J. C. 13,62.10 19 eV. D. 16,32.10 19 eV. II. PHẦN TỰ LUẬN: 3 điểm Câu 1 (1 điểm): Cho một mạch dao động LC, trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch biến thiên theo biểu thức i = 6cos(2000t + ) mA. 2 Biết điện dung của tụ điện là C = 3 F . Hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị cực đại bằng bao nhiêu? 2 Câu 2 (1 điểm): Cho khối lượng của hạt prôton; nơtron và hạt nhân đơteri 1 D lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri. Câu 3 (0,5 điểm): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc 1 = 0,45 m và 2 . Quan sát tại một điểm M trên màn người ta thấy tại đó vân sáng bậc 5 của 1 trùng với vân sáng của 2 . Xác định bước sóng 2 . Biết 0,58m 2 0,76 m. Câu 4 (0,5 điểm): Công suất của một nguồn sáng là P = 2,5 W. Biết nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,3 µm. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10 −34 J.s và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Số phôtôn phát ra từ nguồn sáng này trong một phút là bao nhiêu? HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 132