Đề kiểm tra cuối kì II Sinh học 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Quốc Tuấn (Có đáp án + Ma trận)

docx 6 trang giahan2 15/10/2025 150
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì II Sinh học 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Quốc Tuấn (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ki_ii_sinh_hoc_8_nam_hoc_2022_2023_truong_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì II Sinh học 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Quốc Tuấn (Có đáp án + Ma trận)

  1. UBND HUYỆN- AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – Năm học 2022-2023 TRƯỜNG THCS QUỐC TUẤN MÔN: SINH 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I. MA TRẬN Mức độ Biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Bài - Biết được cấu tạo của - Hiểu sự tạo thành tiết hệ bài tiết nước tiểu, nước tiểu. nơi tạo ra nước tiểu đầu. Người bị sỏi thận. 4 1,6 1 0,4 5 2,0 2. -Vận dụng tính khẩu Trao phần ăn. đổi 1 2,0 1 2,0 chất và năng lượng 2. Da - Biết được cách rèn luyện da. 1 0,4 1 0,4 3. Biết được cấu tạo của Hiểu được - Hiểu và vận dụng Thần tai. Các bộ phận của dây TK tủy là dây pha kiến thức để giải thích kinh hệ thần kinh. các hiện tượng thực tế. và 2 0,8 1 0,4 1 1,0 3 1,2 1 1,0 giác quan 4. Nội - Biết được tuyến vừa - Hiểu tính chất, sự rối tiết là nội tiết vừa là ngoại loạn các hoạt tính của tiết hooc môn. Vai trò của Iot
  2. - Hiểu vai trò của tuyến tụy 1 0,4 3 1,2 1 1,0 4 1,6 1 1,0 5. - Nắm được các biện Sinh pháp tránh thai, điều Sản kiện thụ tinh. 2 0,8 2 0,8 10 4,0 5 2,0 1 1,0 1 2,0 1 1,0 15 6,0 4 4,0 40% 30% 20% 10% 60% 40%
  3. II. ĐỀ BÀI A. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM) Chọn đáp án đúng nhất: 1. Tắm rửa là một biện pháp rèn luyện da vì A. da sạch, vi khuẩn không có khả năng đột nhập vào cơ thể. B. giúp da tạo được nhiều vitamin D, chống bệnh còi xương. C. da sạch có khả năng diệt tới 85% số vi khuẩn bám trên da. D. tắm rửa, kì cọ là hình thức xoa bóp, làm cho các mạch máu dưới da lưu thông, da được nuôi dưỡng tốt. 2. Nước tiểu đầu khác nước tiểu chính ở chỗ: A. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và lượng nước ít hơn B. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và lượng nước nhiều hơn C. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và có protein D. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và có các tế bào máu 3. Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan A. Thận, cầu thận, bóng đáiB. Thận, bóng đái, ống đái C. Thận, ống thận, bóng đái D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái. 4. Chỉ cần một lượng rất nhỏ, hoocmôn đã tạo ra những chuyển biến đáng kể ở môi trường bên trong cơ thể. Điều này cho thấy tính chất nào của hoocmôn? A. Có tính đặc hiệu B. Có tính phổ biến C. Có tính đặc trưng cho loài D. Có hoạt tính sinh học rất cao 5. Ngăn cách giữa tai ngoài và tai giữa là A. màng cơ sở.B. màng tiền đình.C. màng nhĩ.D. màng cửa bầu dục. 6. Nói dây thần kinh tuỷ là dây pha vì A. Dây thần kinh tuỷ bao gồm bó sợi cảm giác và bó sợi vận động B. Rễ sau là rễ cảm giác, rễ trước là rễ vận động. C. Có đầy đủ thành phần của một cung phản xạ. D. Có chức năng dẫn truyền xung thần kinh. 7. Quá trình lọc máu để tạo thành nước tiểu đầu xảy ra ở bộ phận nào sau đây: A. Ống dẫn nước tiểu.B. Cầu thận. C. Bóng đái. D. Ống thận. 8. Bệnh tiểu đường có liên quan đến sự thiếu hụt hoặc rối loạn hoạt tính của hoocmôn nào dưới đây? A. GH B. Glucagôn C. Insulin D. Ađrênalin 9. Hệ thần kinh gồm A. bộ phận ngoại biên, hạch thần kinh. B. bộ phận trung ương, bộ phận ngoại biên. C. dây thần kinh, tủy sống. D. trung ương thần kinh, dây thần kinh. 10. Người bị sỏi thận cần hạn chế thức ăn nào dưới đây: A. Muối khoáng B. Đường C.Vitamin D. Nước 11. Tuyến nào dưới đây vừa có chức năng ngoại tiết, vừa có chức năng nội tiết? A. Tuyến cận giápB. Tuyến yênC. Tuyến sinh dụcD. Tuyến trên thận. 12. Biện pháp tránh thai nào dưới đây làm cản trở sự làm tổ của trứng đã thụ tinh? A. Thắt ống dẫn tinh B. Đặt vòng tránh thai C. Cấy que tránh thai D. Sử dụng bao cao su 13. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là A. ống đái B. thậnC. bóng đái D. ống dẫn nước tiểu. 14. Điều kiện cần cho sự thụ tinh là A. trứng gặp tinh trùng ở 1/3 ống dẫn trứng phía ngoài. B. trứng gặp tinh trùng ở 2/3 ống dẫn trứng phía ngoài. C. Trứng gặp tinh trùng ở tử cung và hòa lẫn vào nhau. D. Trứng gặp tinh trùng ở tử cung và tạo thành hợp tử.
  4. 15. Cơ thể thiếu Iốt sẽ mắc bệnh gì? A. Bệnh bazađô B. Bệnh bướu cổ C. Cao huyết áp D. Bệnh tiểu đường B. PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM) Câu 1: Viết sơ đồ thể hiện quá trình điều hoà lượng đường trong máu, đảm bảo giữ Glucôzơ ở mức ổn định (0,12%) nhờ các hoocmôn của tuyến tuỵ? (1 điểm) Câu 2: Khi đội kèn của xã tập luyện, cu Tí mang mơ ra ăn thì bị bố mắng vì đội kèn không thể tập được. Điều đó có đúng không? Vì sao?(1,0 điểm) Câu 3: Tính số liệu điền vào các ô có đánh dấu ? trong bảng sau: (2,0 điểm) Khối lượng (g) Tên thực phẩm Prôtêin (g) A A1 A2 Gạo tẻ 200 0 ? ? Cá chép 100 40 ? ? ( Biết trong 100g gạo tẻ có 7,9g protein; trong 100g cá chép có 16g protein.)
  5. III. HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.án C A D D C A B C B A C B B A B PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1: (1 điểm) Câu 2: - Khi dội kèn của xã tập luyện, cụ Tí mang mơ ra ăn thì bị bố mắng vì đội kèn không thể tập được, điều đó đúng (0.25 điểm) - vì: – Khi cu Tí mang mơ ra ăn thì những người trong đội kèn nhìn thấy sẽ tiết nhiều nước bọt theo phản xạ có điều kiện, nên không thổi kèn được. (0.75điểm) Câu 3: Mỗi ý đúng đạt 0.5 điểm Gạo tẻ: A2 = A - A1 = 200 – 0 = 200 g ; Protein = 200 x 7,9 /100= 15,8 g Cá chép: A2 = A - A1 = 100 – 40 = 60 g ; Protein = 60 x 16/100= 9,6 g Khối lượng (g) Tên thực phẩm Prôtêin (g) A A1 A2 Gạo tẻ 200 0 200 15.8 Cá chép 100 40 60 9,6
  6. Người ra đề Tổ chuyên môn BGH phê duyệt Nguyễn Thị Diệp Khánh Đặng Văn Chính Nguyễn Đăng Toàn