Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Toán Lớp 11 - Năm học 2020-2021
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Toán Lớp 11 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_ky_i_mon_toan_lop_11_nam_hoc_2020_2021.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Toán Lớp 11 - Năm học 2020-2021
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ MINH HỌA Môn: Toán, Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh: Mã số học sinh: . PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Nghiệm của phương trình tan x tan là 3 A. x k ,k ¢ . B. x k ,k ¢ . 3 6 C. x k ,k ¢ . D. x k ,k ¢ . 2 Câu 2: Tập giá trị của hàm số y sin x là A. 1;1. B. ¡ . C. 0; . D. ;0 . Câu 3: Với n là số nguyên dương tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng ? 0 1 n 1 n A. Cn 1. B. Cn n 1. C. Cn n 1. D. Cn n. Câu 4: Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ một nhóm có 10 học sinh ? 3 3 3 10 A. C10. B. A10. C. 10 . D. 3 . Câu 5: P5 bằng A. 120. B. 5. C. 20. D. 50 Câu 6: Có bao nhiêu cách chọn ra một bông hoa từ 5 bông hoa hồng khác nhau và 3 bông hoa cúc khác nhau ? A. 8. B. 15. C. 8!. D. 1. Câu 7: Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh có cả nam và nữ từ một nhóm học sinh gồm 7 nam và 3 nữ ? A. 21. B. 10. C. 7. D. 3. Câu 8: Không gian mẫu của phép thử gieo một con xúc xắc 6 mặt một lần có bao nhiêu phần tử ? A. 6. B. 3. C. 12. D. 36. Câu 9: Cho A là biến cố chắc chắn. Xác suất của A bằng 1 3 A. 1. B. 0. C. . D. . 2 4 Câu 10: Cho dãy số un xác định bởi un 2n 1 với n 1 . Số hạng u1 bằng A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 11: Cho dãy số un được xác định như sau u1 1 và un 1 un 2 với n 1. Số hạng u2 bằng A. 3. B. 1. C. 3. D. 1. Câu 12: Cho cấp số cộng un với u1 5 và u2 2. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng 5 2 A. 3. B. 3. C. . D. . 2 5 Câu 13: Cho 2,a,10 là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Giá trị của a bằng A. 6. B. 4. C. 8. D. 5. Câu 14: Cho cấp số nhân un với u1 5 và công bội q 2 . Số hạng u2 bằng
- 5 2 A. 10. B. 3. C. . D. . 2 5 Câu 15: Cho cấp số nhân un với số hạng đầu u1 và công bội q. Số hạng tổng quát của cấp số nhân đã cho được tính theo công thức nào dưới đây ? n 1 n A. un u1.q . B. un u1 q . C. un u1 (n 1)q. D. un u1 n.q. Câu 16: Trong mặt phẳng, với các điểm A, B và vectơ u bất kì, gọi các điểm A , B lần lượt là ảnh của A, B qua phép tịnh tiến theo vectơ u. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. A B AB. B. AB u. C. A B u. D. A B BA. Câu 17: Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng. B. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua hai điểm phân biệt. C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua một điểm. D. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua bốn điểm tùy ý. Câu 18: Hình chóp tứ giác có bao nhiêu mặt ? A. 5. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 19: Trong không gian, cho hai đường thẳng song song a và b. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Có đúng một mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b. B. Có đúng hai mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b. C. Có vô số mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b. D. Không tồn tại mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b. Câu 20: Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Đường thẳng d không có điểm chung với mặt phẳng (P). B. Đường thẳng d có đúng một điểm chung với mặt phẳng (P). C. Đường thẳng d có đúng hai điểm chung với mặt phẳng (P). D. Đường thẳng d có vô số điểm chung với mặt phẳng (P). Câu 21: Giá trị lớn nhất của hàm số y 2sin x 1 bằng A. 3. B. 1. C. 2. D. 1. 2 Câu 22: Cho n ¥ ,n 2 và Cn 28 . Giá trị của n bằng A. 8. B. 6. C. 9. D. 7. Câu 23: Hệ số của x3 trong khai triển x 3 5 bằng A. 90. B. 270. C. 90. D. 270. Câu 24: Hệ số của x2 y4 trong khai triển 2x y 6 bằng A. 60. B. 120. C. 15 D. 30. Câu 25: Gieo một con xúc xắc 6 mặt, cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để xuất hiện mặt có số chấm lớn hơn 4 bằng 1 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 3 6 3 2 Câu 26: Một hộp chứa 10 thẻ được ghi số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên một thẻ, xác suất để chọn được thẻ ghi số chẵn bằng 1 1 1 A. . B. . C. . D. 1. 2 5 10 Câu 27: Một hộp chứa 5 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi, xác suất để lấy được 2 viên bi màu đỏ bằng
- 5 1 8 5 A. . B. . C. . D. . 18 6 9 9 Câu 28: Cho dãy số un xác định bởi un 7 2n với n 1. Số hạng thứ n 1 của dãy là A. un 1 2n 5. B. un 1 2n 8. C. un 1 2n 9. D. un 1 2n 6. Câu 29: Cho cấp số cộng un với u1 1 và công sai d 2. Tổng của 5 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho bằng A. 25. B. 15. C. 12. D. 31. n 1 Câu 30: Cho cấp số nhân un có số hạng tổng quát un 3.2 với n 1. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng A. 2. B. 3. C. 12. D. 6. Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : (x 2)2 (y 1)2 4. Phép đối xứng tâm O biến C thành đường tròn C , phương trình của C là A. (x 2)2 (y 1)2 4. B. (x 2)2 (y 1)2 4. C. (x 2)2 (y 1)2 4. D. (x 2)2 (y 1)2 4. Câu 32: Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AB và AC lấy hai điểm M và N sao cho AM BM và AN 2NC. Giao tuyến của mặt phẳng (DMN) và mặt phẳng (ACD) là đường thằng nào dưới đây ? A. DN. B. MN. C. DM. D. AC. Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). Đường thẳng song song với đường thẳng nào dưới đây ? A. Đường thẳng AD. B. Đường thẳng AB. C. Đường thẳng AC. D. Đường thẳng SA. Câu 34: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của BC và BD, (P) là mặt phẳng đi qua IJ cắt cạnh AC, AD lần lượt tại M , N với M N. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hai đường thẳng IJ và MN song song. B. Hai đường thẳng IM và JM song song. C. Hai đường thẳng BC và MN song song. D. Hai đường thẳng NJ và BC song song. Câu 35: Cho tứ diện ABCD. Gọi hai điểm M , N là trung điểm của các cạnh AB, AC. Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào dưới đây ? A. Mặt phẳng (BCD). B. Mặt phẳng (ACD). C. Mặt phẳng (ABC). D. Mặt phẳng (ABD). PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Cho cấp số cộng un thỏa mãn u2 u3 u5 10 và u1 u6 17 . Tìm u1 và công sai của cấp số cộng đã cho. Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD, đáy lớn AD và AD 2BC. Gọi O là giao điểm của AC và BD, G là trọng tâm của tam giác SCD. Chứng minh rằng đường thẳng OG song song với mặt phẳng (SBC). 6 5 Câu 3: a) Tìm hệ số của x7 trong khai triển 1 x 1 x2 . b) Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Có bao nhiêu cách xếp 3 nam và 3 nữ vào hai dãy ghế trên sao cho nam và nữ ngồi đối diện nhau.