Đề kiểm tra, đánh giá cuối kỳ 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Khối 10 - Mã đề 132 - Trường THPT Nguyễn Trung Trực

pdf 3 trang haihamc 14/07/2023 2930
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra, đánh giá cuối kỳ 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Khối 10 - Mã đề 132 - Trường THPT Nguyễn Trung Trực", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_danh_gia_cuoi_ky_2_nam_hoc_2022_2023_mon_vat_li.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra, đánh giá cuối kỳ 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Khối 10 - Mã đề 132 - Trường THPT Nguyễn Trung Trực

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LONG AN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Vật lí – Khối 10 – Hệ: PT Mã đề thi: 132 Thời gian làm bài: 45 phút; (28 câu trắc nghiệm + 3 bài tự luận) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Mã số: PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu, 7,0 điểm – mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1: Một vật đang chuyển động tròn đều với lực hướng tâm F. Khi ta tăng bán kính quỹ đạo lên gấp đôi và giảm vận tốc xuống 1 nửa thì lực F: A. không thay đổi. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 8 lần. Câu 2: Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi, khối lượng tăng gấp đôi thì: A. động năng tăng gấp 6. B. động năng tăng gấp 4. C. động năng tăng gấp 8. D. động năng tăng gấp đôi. Câu 3: Lực đàn hồi xuất hiện tỉ lệ với độ biến dạng khi A. một vật bị biến dạng. B. ta ấn ngón tay vào một viên đất nặn. C. một vật biến dạng đàn hồi. D. một vật bị biến dạng dẻo. Câu 4: Nhận xét nào sau đây về ngẫu lực là sai? A. Momen của ngẫu lực tính theo công thức: M = F.d (trong đó d là cánh tay đòn của ngẫu lực). B. Ngẫu lực là hệ gồm hai lực song song, ngược chiều và có độ lớn bằng nhau. C. Nếu vật không có trục quay cố định chịu tác dụng của ngẫu lực thì nó sẽ quay quanh một trục đi qua trọng tâm và vuông góc với mặt phẳng chứa ngẫu lực. D. Có thể thay thế ngẫu lực bằng hợp lực tìm được bằng quy tắc hợp lực song song (ngược chiều). Câu 5: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều? A. Chuyển động của một mắt xích xe đạp. B. Chuyển động của con lắc đồng hồ. C. Chuyển động của pittông trong động cơ đốt trong. D. Chuyến động của đầu kim phút. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Máy có công suất lớn thì thời gian sinh công sẽ nhanh. B. Hiệu suất của một máy có thể lớn hơn 1. C. Máy có hiệu suất cao thì công suất của máy nhất định lớn. D. Máy có công suất lớn thì hiệu suất của máy đó nhất định cao. Câu 7: Mômen của một lực có tác dụng như thế nào đối với một vật quay quanh một trục cố định A. Làm vật chuyển động tịnh tiến. B. Giữ cho vật đứng yên . C. Làm vật quay quanh trục đó. D. Làm vật biến dạng. Câu 8: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có bán kính xác định. Khi tốc độ dài của vật tăng lên hai lần thì A. gia tốc của vật tăng lên 4 lần. B. tốc độ góc của vật giảm đi 2 lần. C. tốc độ góc của vật tăng lên 4 lần. D. gia tốc của vật không đổi. Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T, tần số góc ω, số vòng mà vật đi được trong một giây là f. Chọn hệ thức đúng. 2 2 1 A. = B. = C. Tf= D. T = f T f 2 Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng theo định nghĩa công của lực? Trang 1/3 - Mã đề thi 132
  2. A. công thành danh toại. B. công ty trách nhiễm hữu hạn ABC. C. có công mài sắt có ngày nên kim. D. Ngày công của một công nhân là 200 000 đồng. Câu 11: Va chạm nào sau đây là va chạm mềm? A. Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát. B. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu. C. Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra. D. Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó. Câu 12: Một vật có khối lượng m chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính r. Gia tốc hướng tâm 16 của vật bằng . Vận tốc của vật sẽ bằng (m/s): r2 16 16 4 4 A. v = B. v = C. v = D. v = r2 r r r Câu 13: Khẳng định nào sau đây là đúng khi ta nói về lực đàn hồi của lò xo và lực căng của dây? A. Chúng đều là những lực kéo. B. Đó là những lực chống lại sự biến dạng đàn hồi của lò xo và sự căng của dây. C. Chúng đều là những lực đẩy. D. Đó là những lực gây ra sự biến dạng đàn hồi của lò xo và sự căng của dây. Câu 14: Một bánh xe quay đều 100 vòng trong 4 giây. Chu kì quay của bánh xe là? A. 50 s B. 25 s C. 0,02 s D. 0,04 s Câu 15: Một lực F = 50 N tạo với phương ngang một góc α=30o, kéo một vật và làm chuyển động thẳng đều trên một mặt phẳng ngang. Công của lực kéo khi vật di chuyển được một đoạn đường bằng 6 m là A. 0 J B. 150 J C. 260 J D. 300 J Câu 16: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây? A. Lực đàn hồi của lò xo có chiều ngược với chiều biến dạng của lò xo. B. Khi lò xo bị kéo dãn thì chiều dài lúc sau ngắn hơn chiều dài ban đầu. C. Lò xo luôn lấy lại được hình dạng ban đầu khi thôi tác dụng lực. D. Độ biến dạng của lò xo là độ dãn của lò xo. Câu 17: Đại lượng vật lí nào sau đây phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường? A. Thế năng. B. Động năng. C. Trọng lượng. D. Động lượng. Câu 18: Điều nào sau đây sai khi nói về động lượng? A. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và tốc độ của vật. B. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc. C. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn. D. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ. Câu 19: Một vật có khối lượng 100 g được ném thẳng đúng lên cao với vận tốc 8 m/s từ độ cao 4 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Xác định cơ năng của vật khi vật chuyển động A. 3,2 J B. 3,6 J C. 7,2 J D. 2,8 J Câu 20: Chọn câu sai đối với hệ va chạm mềm. A. Tổng động lượng của hệ trước và sau va chạm thì bằng nhau. B. Nội lực rất lớn nên ta có thể bỏ qua ngoại lực . C. Động năng toàn phần không thay đổi. D. Biến dạng không được phục hồi. Trang 2/3 - Mã đề thi 132
  3. Câu 21: Một vật có khối lượng 4 kg rơi tự do không vận tốc đầu trong khoảng thời gian 2,5 s. Lấy g = 10 m/s2. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó có độ lớn là A. Δp = 50 kg.m/s B. Δp = 25 kg.m/s C. Δp = 200 kg.m/s D. Δp = 100 kg.m/s Câu 22: Trong chuyển động tròn đều biểu thức của gia tốc hướng tâm được xác định 2 2 v v 2 A. aht = v R B. a = C. a = D. aht = vR ht R ht R 2 Câu 23: Trong va chạm đàn hồi: A. Động lượng và động năng đều bảo toàn. B. Động lượng bảo toàn, động năng không bảo toàn. C. Động năng bảo toàn, động lượng không bảo toàn. D. Động lượng và năng lượng toàn phần đều bảo toàn. Câu 24: Khi một vật trượt đi lên trên một mặt phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng ngang một góc. Công do trọng lực thực hiện trên chiều dài S của mặt phẳng nghiêng là A. Ap = - m.g.sinα.S B. Ap = m.g.sinα.S C. Ap = m.g.cos.S D. Ap = - m.g.cosα.S Câu 25: Hai lực thành phần F1 và F2 có độ lớn lần lượt là F1 và F2, hợp lực F của chúng có độ lớn là F. Ta có: A. F luôn lớn hơn F1. B. F thỏa: |F1 – F2| ≤ F ≤ F1 + F2. C. F luôn nhỏ hơn F2. D. F không thể bằng F1. Câu 26: Đặt một vật lên một chiếc bàn quay đang quay đều thì vật chuyển động tròn đều với bàn. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm? A. Phản lực của bàn tác dụng lên vật. B. Lực ma sát nghỉ tác dụng lên vật. C. Trọng lực Trái Đất tác dụng lên vật. D. Lực ma sát trượt tác dụng lên vật. Câu 27: Chọn ý sai. Lực được biểu diễn bằng một vectơ có A. độ dài của vectơ biểu thị độ lớn của lực. B. phương luôn vuông góc với quỹ đạo chuyển động. C. gốc của vectơ là điểm đặt của lực. D. chiều của vectơ là chiều của lực. Câu 28: Ngẫu lực là hai lực song song, A. ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật. B. ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào hai vật khác nhau. C. cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật. D. cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào hai vật khác nhau. PHẦN TỰ LUẬN (3 câu, 3,0 điểm – mỗi câu đúng được 1,0 điểm) Câu 1. Một vật có khối lượng 1 kg, được ném lên thẳng đứng tại một vị trí cách mặt đất 3 m, với vận tốc ban đầu 3 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s2. Nếu chọn gốc thế năng tại mặt đất thì cơ năng của vật tại điểm ném bằng bao nhiêu? Câu 2. Một người ngồi trên ghế một chiếu đu quay khi chiếc đu đang quay 12 vòng trong 1 phút. Biết khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3 m. Gia tốc hướng tâm aht của người này bằng bao nhiêu? Câu 3. Một viên đạn pháo đang bay ngang với vận tốc 600 m/s thì nổ và vỡ thành hai mảnh có khối lượng lần lượt là 9 kg và 3 kg. Mảnh to bay theo phương thẳng đứng xuống dưới với vận tốc 400 2 m/s. Hỏi mảnh nhỏ bay với vận tốc bao nhiêu và hợp với phương ngang góc bao nhiêu? Bỏ qua sức cản không khí. HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 132