Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Nguyễn Lương Bằng

doc 5 trang thungat 4110
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Nguyễn Lương Bằng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_201.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Nguyễn Lương Bằng

  1. Đề giới thiệu – lớp: 2D Họ và tên GV: Lương Thị Chuyên MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I LỚP 2 Năm học: 2018 – 2019 Môn: Toán Thời gian: 40 phút Mạch kiến thức, Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kĩ năng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100. Số câu 2 1 1 1 1 2 4 Giải các bài toán đơn về phép cộng, phép trừ. Câu số 1, 5 7 9 8 10 Số điểm 1,5 2 1,5 1,5 1 1,5 6 Đại lượng và đo đại 1 2 3 lượng: đề - xi – mét; xăng Số câu – ti - mét; giờ, phút. 2 3,4 Câu số Số điểm 0,5 1,0 1,5 Yếu tố hình học: hình 1 1 tam giác; hình tứ giác. Số câu 6 Câu số 1 1 Số điểm Số câu 3 1 1 3 1 1 6 4 Tổng Số điểm 2 2 1,5 2 1,5 1 Tổng số điểm 4 1,5 3,5 1 Tỉ lệ 40% 15% 35% 10% 100%
  2. Họ và tên: Lớp: Trường TH Nguyễn Lương Bằng BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2018 - 2019 Môn: Toán lớp 2 (Thời gian làm bài: 40 phút) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1: Số gồm 3 đơn vị và 6 chục là: A. 36 B. 63 C. 60 D. 3 Câu 2 : 10 giờ đêm còn được gọi là: A. 18 giờ B.14 giờ C. 20 giờ D. 22 giờ Câu 3: 70cm + 3dm = Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 73cm B. 10dm C. 10 D. 10cm Câu 4: Thứ ba tuần này là ngày 17 tháng 12. Hỏi thứ tư tuần sau là ngày bao nhiêu? A. Ngày 24 tháng 12 B. Ngày 20 tháng 12 C. Ngày 10 tháng 12 D. Ngày 25 tháng 12 Câu 5: Viết số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm: 23 + < 40 93 – 5 < Câu 6: Hình vẽ bên có: - hình tam giác. - hình tứ giác. PHẦN II: LÀM CÁC BÀI TẬP SAU: (6 điểm ) Câu 7: Đặt tính rồi tính: 25 + 38 37 + 44 97 - 72 100 - 26
  3. Câu 8: Tìm y: 35 + y = 83 y - 23 = 56 94 – y = 42 - 27 Câu 9: Bao ngô cân nặng 54kg. Bao gạo nặng hơn bao ngô 28kg. Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? Tóm tắt Bài giải Câu 10: Tìm một số, biết 64 trừ đi số đó thì được kết quả là số bé nhất có hai chữ số. GV coi KTĐK GV chấm KTĐK
  4. Biểu điểm BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2018 - 2019 Môn toán lớp 2 I. Phần trắc nghiệm: 4 điểm Câu 1: 0,5 đ - Đáp án B Câu 2: 0,5 đ - Đáp án D Câu 3: 0,5 đ - Đáp án B Câu 4: 0,5 đ - Đáp án D Câu 5: 1 đ: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm 23 + 10 < 40 93 – 5 < 90 Câu 6: - 2 hình tam giác. (0,5đ) - 4 hình tứ giác (0,5đ) II. Phần làm bài tập: 6 điểm Câu 1: (2 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm Câu 2: (1,5 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0, 5 điểm Câu 3: (1,5 điểm): Tóm tắt: 0,25 điểm Bài giải Bao gạo cân nặng số ki – lô – gam là: 0,5 điểm 54 + 28 = 82 (kg) 0,5 điểm Đáp số: 82 (kg) 0,25 điểm Câu 4: (1 điểm): - Số lớn bé nhất có hai chữ số là: 10 0,25 điểm - Gọi số cần tìm là x. Ta có : 64 – x = 10 x = 64 – 10 x = 54 0, 5 điểm Vậy số cần tìm là 54 0,25 điểm *Lưu ý: - Đúng kết quả, không dập xoá mới cho điểm trọn vẹn từng phần. - Nếu dập xoá nhưng vẫn đúng và rõ ràng: được nửa số điểm. - Nếu dập xoá nhưng không rõ thì không được điểm