Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

docx 3 trang thungat 3310
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

  1. A. TRẮC NGHIỆM : (4đ) Bài 1(1đ): Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng a. Số gồm 7chục nghìn, 8 nghìn, 5 chục, 3 đơn vị viết là : A. 7853 B. 70 853 C. 78 053 D. 78 530 b. Số liền sau của số 20 899 là : A. 20 898 B. 20 900 C. 20 890 D. 20 800 c. Chữ số 7 trong số 17 285 có giá trị là : A. 700 B. 7000 C. 700 D. 70000 d. Số 9 La Mã là được viết là : A. IX B. XI C. VIIII D. XII Bài 2. (1đ). Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống. 6m8cm = 68 cm XV - IX = VI 1 giờ = 12 phút 32 : ( 8 : 4 ) = 32 : 8 : 4 5 Bài 3. (1đ) Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm a. Hình tròn tâm O có các bán kính là: C b. O là trung điểm của các đoạn thẳng : A B O D Bài 4. ( 1đ) Hình vuông có chu vi là 24cm . Diện tích hình vuông là: A. 96cm2 B. 36cm C. 6cm2 D. 36cm2 B. TỰ LUẬN (6đ) Bài 1.(1đ) Đặt tính rồi tính : 10 758 + 6523 5108 x 6 Bài 2 (1,5đ) . a Tính b. Tìm Y
  2. 16 240 - 4536 : 9 8 x Y = 2496 Bài 3: (1,5đ) Có 25 lít dầu đựng đều vào 5 cái can. Có 8 cái can như thế thì đựng được tất cả bao nhiêu lít dầu ? Bài 4(1,5đ): Một tờ giấy hình chữ nhật có chiều dài 28 cm, chiều rộng bằng1 chiều dài. Tính diện 4 tích của tờ giấy ? Bài 5 (0,5đ) : Tìm một số khi chia số đó cho 9 ta được 7 và còn dư 8 ĐÁP ÁN CHẤM BÀI KTĐK CUỐI KÌ II MÔN TOÁN LỚP 3 Năm học : 2020 - 2021 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Bài 1 : 1đ mỗi phần khoanh đúng cho 0,25đ
  3. Bài 2: 1 đ mỗi phần khoanh đúng cho 0,25đ Bài 3: 1đ Mỗi phần làm đúng cho 0,5đ Bài 4: 1đ Tìm đúng cạnh hình vuông cho 0,5đ Tính đúng diện tích cho 0,5đ B. TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính : (1đ) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 đ Bài 2 .(1,5 đ) -Tìm đúng giá trị của biểu thức chocho 1đ -Tìm đúng giá trị của Y cho 0,5 đ Bài 3. (1,5đ) -Trả lời đúng câu một và tìm đúng kết quả cho 0,5đ - Trả lời đúng câu hai và tìm đúng kết quả cho 0,75đ - Nêu đúng đáp số cho 0,25 Bài 4 (1,5đ) -Trả lời đúng câu một và tìm đúng kết quả cho 0,5đ - Trả lời đúng câu hai và tìm đúng kết quả cho 0,75đ - Nêu đúng đáp số cho 0,25 Bài 5 (0,5đ) Viết được phép tính và tìm đúng số đó cho 0,5đ Gọi số cần tìm là X X : 9 = 7 ( dư 8) X = 7 x 9 + 8 X = 71