Đề kiểm tra giữa học kì 1 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Lê Lợi

pdf 5 trang haihamc 14/07/2023 1270
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_nam_hoc_2022_2023_mon_vat_li_lop_1.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Lê Lợi

  1. Câu 1: Chuyển động của vật nào sau đây gọi là dao động? A. Cánh quạt. B. Xích đu. C. Mặt trăng. D. Kim đồng hồ. Câu 2: Khi sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi A. Pha dao động B. Vận tốc C. Chu kì D. Bước sóng Câu 3: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với chu kỳ: m g l k A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 k l g m Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng âm truyền nhanh nhất trong chất khí. B. Sóng âm truyền được trong chất rắn. C. Sóng âm truyền được trong chất khí. D. Sóng âm truyền được trong chất lỏng. Câu 5: Chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với A. khối lượng m . B. căn bậc hai với độ cứng k của lò xo. C. căn bậc hai với khối lượng m . D. độ cứng k của lò xo. Câu 6: Gia tốc của vật dao động điều hòa có giá trị bằng không khi: A. vật ở vị trí có pha ban dao động cực đại. B. vật ở vị trí có li độ bằng không. C. vận tốc của vật cực tiểu. D. vật ở vị trí có li độ cực đại. Câu 7: Hai dao động điều hòa cùng tần số, luôn có li độ xx12= khi chúng: A. khác biên độ và cùng pha B. cùng biên độ và cùng pha C. khác biên độ và ngược pha D. cùng biên độ và ngược pha Câu 8: Hoạt động của cánh cửa đóng mở tự động là ứng dụng của dao động nào sau đây? A. Dao động duy trì. B. Dao động điều hòa. C. Dao động tắt dần. D. Dao động cưỡng bức. Câu 9: Chọn câu đúng. (Với k là số tự nhiên). Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng A. =+ (21)k B. = 2k C. = k D. =+ (21)k 2 Câu 10: Xét một sóng cơ lan truyền trên mặt nước thì hai điểm dao động cùng pha liên tiếp trên cùng một phương truyền sóng sẽ cách nhau A.  /4. B.  . C.  /8. D.  /2 Câu 11: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1=+ A 1cos( t 1 ) và xAt222=+cos( ) . Biên độ dao động tổng hợp là A. AAAAA=1 + 2 +2 1 2 cos( 2 − 1 ) B. AAAAA=1 + 2 +2 1 2 cos( 2 − 1 ) 22 22 C. AAAA=++− A121 221 2cos ( ) D. AAAA=+−− A121 221 2cos ( ) Câu 12: Trong dao động điều hoà A. khi vật qua vị trí cân bằng thì tốc độ bằng không, gia tốc cực đại. B. khi vật qua vị trí biên thì tốc độ cực đại, gia tốc cực đại. C. khi vật qua vị trí biên thì tốc độ bằng không, gia tốc cực đại. D. khi vật qua vị trí cân bằng thì tốc độ bằng không, gia tốc bằng không. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất? A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong thời gian một giầy. B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì. C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động ngược pha. D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cực đại.
  2. Câu 14: Chọn câu đúng. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có A. hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau. B. hai sóng xuất phát từ 2 nguồn dao động cùng pha cùng biên độ giao nhau. C. hai sóng xuất phát từ 2 nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và hiệu pha không đổi giao nhau. D. hai sóng chuyền động ngược chiều giao nhau. Câu 15: Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc đơn lên 9 lần đồng thời khối lượng giảm 3 lần thì tần số dao động của con lắc: A. giảm đi 2 lần. B. tăng lên 1.5 lần. C. giảm đi 3 lần. D. tăng lên 2 lần. Câu 16: Một vật thực hiện được 50 dao động trong 4 giây. Chu kỳ là A. 0 ,08 s B. 1 2 ,5 s C. 1,25 s D. 0 ,8 s Câu 17: Một con lắc là xo dao động có phương trình xtcm=+4cos(5) độ lớn gia tốc cực đại là A. 500 cm / s2 B. 20 cm / s2 C. 20 cm / s D. 100 cm / s2 Câu 18: Một nguồn sóng cơ dao động có chu kì 0,4 s tốc độ truyền sóng bằng 5 0 c / m s thì bước sóng bằng A. 3 0 cm . B. 2 0 0 cm . C. 2 0 cm . D. 0,5 cm . Câu 19: Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là xtcm=+4.cos3 thì tốc độ khi qua 6 vị trí cân bằng là A. 1 2 c / m s . B. 1 5 c / m s . C. 1 0 c / m s . D. 3 6 c / m s . Câu 20: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 2 0 cm , dao động nhỏ với biên độ góc bằng 0 ,2 rad thì biên độ cung bằng? A. 4 cm B. 4 0 cm C. 2 cm D. 2 0 cm Câu 21: Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước có khoảng cách 6 gợn sóng liên tiếp bằng 1 0 m thì bước sóng có giá trị gần bằng? A. 2 m . B. 5 m. C. 2 ,5 m . D. 1 0 m . Câu 22: Phương trình dao động của một vật dao động điều hoà có dạng xtcm=+5cos5 . Li độ của 3 vật khi ở thời điểm 1/ 5 s A. −2 ,5 cm . B. 5 cm. C. 2 ,5 cm . D. −5 cm . Câu 23: Một con lắc là xo có độ cứng kNm=100 / dao động điều hòa trên quĩ đạo dài 8 cm thì độ lớn cực đại của lực kéo về là A. 4 N B. 1 , 2 N C. 1 0 N D. 5 N Câu 24: Một vật thực hiện dao động điều hòa với chu kỳ Ts= 2 với biên độ 5 cm. Trong khoảng thời gian 4s vật đi được quãng đường là: A. 40 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 20 cm Câu 25: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình xt= cm5cos(5) khối lượng 100 g thi cơ năng của con lắc gần bằng với giá trị nào sau đây? A. 0,05 J B. 0, 25 J C. 0,15 J D. 0,03 J Câu 26: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10−52Wm / . Biết cường độ âm chuẩn −12 2 là I0 =10 W / m . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng: A. 60 dB B. 70 dB C. 80 dB . D. 50 dB Câu 27: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm . Hỏi biên độ tổng hợp của hai dao động có thể nhận giá trị nào sau đây? A. 2 cm B. 3 cm C. 23 cm D. 9 cm
  3. Câu 28: Một con lắc đơn gồm một dây treo dài 1 2 0 cm , dao động ở nơi gia tốc trọng trường g m= s1 0 / 2 thì chu kỳ dao động của con lắc khi biên độ nhỏ gần với giá trị nào A. 1,78 s B. 0 ,7 s C. 2 , 2 s D. 1 s Câu 29: Một con lắc là xo có độ cứng 0 ,5 N / c m dao động điều hòa trên phương ngang có biên độ 1 0 cm thì động năng dao động của con lắc tại li độ 8 cm gần bằng với giá trị nào sau đây A. 0 ,125 J B. 0,175 J C. 0,09 J D. 0 ,16 J Câu 30: Một con lắc lò xo dao động theo phương nằm ngang. Tốc độ cực đại của vật là 1 0 c / m s , gia tốc cực đại bằng 1 ms / 2 thì chu kì dao động của con lắc gần bằng với giá trị nào sau đây? A. 0 ,63 s . B. 0 ,52 s . C. 0 , 45 s . D. 0 , 25 s . Câu 31: Một nguồn sóng cơ tại O dao động có tần số 5 Hz , vận tốc truyền sóng là 3 0 c / m s thỉ độ lệch pha giữa hai điểm M và N cách nhau 2 cm trên cùng một phương truyền sóng bằng? 2 A. rad B. rad C. rad D. rad 3 6 3 2 Câu 32: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 1 0 Nm / , dao động điều hòa trên quĩ đạo dài 2 0 cm thì tốc độ của vật tại vị trí có li độ 8 cm gần bằng với giá trị nào sau đây? A. 8 0 c / m s B. 5 0 c / m s C. 1 0 0 c / m s D. 6 0 c / m s Câu 33: Một nguồn sóng cơ tại O dao động có phương trình utcmO =5cos(4) , vận tốc truyền sóng là 60 cm / s . Phương trình sóng tại điểm M cách O 5 cm có dạng A. utcmM =−5cos4 B. utcmM =−5cos4 2 3 C. udcmM =−5cos(4) D. utcmM =−5cos4 4 Câu 34: Một vật dao động điều hoà với chu kì Ts= 2 , dao động trên quỹ đạo dài 2 0 cm . Khi t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. xtcm=−20cos(/ 2) . B. xtcm=+10cos(2/ 2) . C. xtcm=+20cos(2/ 2) . D. xtcm=−10cos(/ 2) . Câu 35: Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình là 2 xtcm1 =+6cos5 và xtcm2 =+8cos5 thì tốc độ cực đại trong quá trình dao động 6 3 bằng A. 50 cm / s . B. 30 cm / s . C. 60 cm / s . D. 40 cm / s . Câu 36: Một con lắc đơn dài 5 0 cm được treo vào trần của toa tàu lửa. Khỉ tàu chạy với vận tốc bao nhiêu thì biên độ của con lắc sẽ lớn nhất, khoảng cách giữa 2 mối nối là đường ray là 25 m , lấy gms=10 / 2 A. 20,5 km / h B. 64 km / h C. 46 km / h D. 30 km / h Câu 37: Một sợi dây AB có chiều dài 120 cm căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 5 Hz . Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 6 nút sóng. B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 240 cms/ B. 10 ms/ C. 250 cms/ D. 50 ms / Câu 38: Hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng tần số f= 20 Hz , cùng biên độ A= 2 cm cùng pha nhau. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng v= 60 cm / s . Biên độ dao động tổng hợp tại điểm M cách AB, một khoảng AM==12 cm , BM 10 cm bằng A. 3 cm. B. 4 cm . C. 2 cm . D. 0 cm .
  4. Câu 39: Một vật nhỏ khối lượng 400 g dao động điều hòa có đồ thị động năng và thế năng phụ thuộc theo thời gian như hình vẽ. Lấy 2 = 10. Biên độ dao động của vật là A. 6 cm. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 8 cm. Câu 40: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t , con lắc thực hiện 25 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 1 0 cm thì cũng trong khoảng thời gian t ấy, nó thực hiện 20 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc gần bằng A. 35 ,5 cm . B. 2 0 ,5 cm . C. 17,8 cm . D. 8 ,5 cm .