Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 6

doc 15 trang thungat 1430
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_vat_ly_lop_12_de_so_6.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 6

  1. TỔNG ÔN 2018 ĐỀ VẬT LÝ SỐ 6 CÔ PHƯƠNG Câu 1: Lực Lo – ren là lực do từ trường tác dụng lên A. dòng điệnB. hạt mang điện chuyển động C. ống dâyD. nam châm Câu 2: Một mạch dao động LC có điện tích cực đại trên tụ và dòng cực đại qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 10 −6C và 10 A. Nếu dùng mạch này để thu sóng điện từ thì bước sóng mà mạch thu được là A. 188 mB. 162 mC. 154 mD. 200 m Câu 3: Roto của máy phát điện xoay chiều một pha là một nam châm có 4 cặp cực từ, quay với tốc độ 1500 vòng/phút. Mỗi cuộn dây của phần ứng có 50 vòng dây. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5 mWB. Suất điện động cảm ứng hiệu dụng do máy tạo ra là A. 1256 VB. 888 VC. 444 VD. 628 V Câu 4: Trong mạch dao động LC với độ tự cảm L không đổi, để tần số góc dao động của mạch giảm xuống n lần thì cần A. tăng điện dung lên n2 lần B. tăng điện dung lên n lần C. giảm điện dung xuống n lầnD. giảm điện dung xuống n 2 lần Câu 5: Để phân biệt âm thanh của từng nhạc cụ phát ra ở cùng một độ cao, người ta dựa vào A. tần sốB. âm sắcC. phaD. biên độ Câu 6: Khi nói về tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm, điều nào dưới đây là đúng ? A. Cuộn cảm không có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều B. Cuộn cảm có độ tự cảm càng nhỏ thì cản trở dòng điện càng nhiều C. Dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở D. Dòng điện có tần số càng nhỏ bị cản trở càng nhiều Câu 7: Trong dao động cơ tắt dần, một phần năng lượng đã chuyển thành A. quang năngB. nhiệt năngC. hóa năngD. điện năng Câu 8: Một lượng phóng xạ nào đó, sau một năm thấy số hạt còn lại bằng 1/4 số hạt ban đầu. Sau thời gian 2 năm, số hạt ban đầu giảm đi A. 16 lầnB. 64 lầnC. 8 lầnD. 32 lần Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa, khi gia tốc có giá trị cực đại thì chất điểm cách biên dương 10 cm. Biên độ dao động của chất điểm là A. 5 cmB. 20 cmC. 10 cmD. 15 cm Câu 10: Quang phổ vạch là quang phổ có 1
  2. A. nhiều dải màu từ đỏ tới tím, nối liền nhau một cách liên tục B. các vạch màu riêng rẽ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối C. nhiều dải màu từ đỏ tới tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối D. các vạch tối riêng rẽ trên nền quang phổ liên tục Câu 11: Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của li độ theo thời gian của một vật dao động điều hòa. Đoạn PR trên trục thời gian biểu thị A. hai lần tần sốB. một phần tư chu kỳC. một nửa chu kìD. hai lần chu kỳ Câu 12: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp. B. electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng C. electron liên kết được giải phóng thành electron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp. D. điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại. Câu 13: Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectrôn ra khỏi kim loại này. Giả sử mỗi photon trong chùm sáng chiếu tới kim loại làm bật ra một êlectrôn. Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên ba lần thì A. công thoát của êlectrôn giảm ba lần B. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng ba lần C. số lượng êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần D. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng chín lần Câu 14: Đại lượng đặc trưng cho mức bền vững của hạt nhân là A. năng lượng liên kết riêng.B. năng lượng liên kết. C. số prôtôn.D. số nuclôn. 2
  3. Câu 15: Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có biểu u U 2 cos 100 t V . Đồ thị của điện áp tức thời hai đầu 3 đoạn mạch theo cường độ dòng điện tức thời trong mạch có dạng là A. hình sinB. elipC. đường trònD. đoạn thẳng Câu 16: Khi máy biến áp hoạt động, nếu các hao phí điện năng không đáng kể thì đại lượng nào của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp bằng nhau ? A. Điện ápB. Công suất C. Dòng điệnD. Biên độ suất điện động Câu 17: Trong dao động điều hòa, lực kéo về luôn hướng về vị trí có A. gia tốc cực tiểuB. vận tốc bằng khôngC. gia tốc cực đạiD. vận tốc cực đại Câu 18: Một tia sáng được chiếu từ không khí vào nước thì A. nếu có góc tới đặc biệt thì không tồn tại tia khúc xạ và tia phản xạ B. tồn tại đồng thời cả tia khúc xạ và phản xạ C. chỉ tồn tại tia phản xạ D. chỉ tồn tại tia khúc xạ Câu 19: Cho các phát biểu về sóng cơ: A. 4B. 5C. 2D. 3 2 2 3 1 Câu 20: Cho phản ứng hạt nhân 1 D 1 D 2 He 0 n 3,25MeV . Biết độ hụt khối khi tạo thành hạt nhân D là 0,0024u. Năng lượng liên kết của hạt nhân Heli là A. 1,2212 MeVB. 5,4856 MeVC. 4,5432 MeVD. 7,7212 MeV Câu 21: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Vào một thời điểm t nào đó nếu điện áp hai đầu đoạn mạch, điện áp hai đầu điện trở R và điện áp hai đầu cuộn dây lần lượt là 100 V, 60 V và 170 V thì điện áp hai đầu tụ điện C có giá trị là A. 250 VB. 30 VC. 90 VD. -130 V Câu 22: Một vật trong suốt không màu khi A. nó cho ánh sáng truyền qua nó và không hấp thụ ánh sáng trong miền nhìn thấy. B. nó phản xạ hoàn toàn ánh sáng chiếu vào nó. C. nó hấp thụ hoàn toàn các bức xạ trong khoảng 0,35 μm ÷ 0,8 μm. D. nó cho ánh sáng truyền qua nó và hấp thụ lọc lựa ánh sáng trong miền nhìn thấy. Câu 23: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về liên   hệ giữa vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B của điện từ trường 3
  4.   A. E và B biến thiên tuần hoàn có cùng tần số   B. E và B biến thiên tuần hoàn vuông pha   C. E và B biến thiên tuần hoàn ngược pha nhau   D. E và B có cùng phương 3 Câu 24: Hạt proton có động năng 5,863 MeV bắn vào hạt T đứng yên tạo ra một hạt 2 He và một notron. Hạt notron sinh ra có vecto vận tốc hợp với vecto vận tốc của proton một góc o 2 60 . Biết mT mHe 3,016u;mn 1,009u;mp 1,007u và 1u = 931,5 MeV/c . Động năng của hạt notron là A. 1,48 MeVB. 1,58 MeVC. 2,49 MeVD. 2,29 MeV Câu 25: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với ánh sáng chiếu vào hai khe là một ánh sáng tạp sắc được tạo ra từ 4 ánh sáng đơn sắc. Trên màn, sẽ quan sát thấy tối đa bao nhiêu vân ánh sáng khác màu ? A. 13 vânB. 11 vânC. 10 vânD. 15 vân Câu 26: Một nguồn điện có suất điện động là 12 V có thể cung cấp cho điện trở R công suất cực đại là 36 W. Điện trở trong của nguồn điện là A. 0,3 ΩB. 0,08 ΩC. 4 ΩD. 1 Ω Câu 27: Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là 0,224 µm; 0,265 µm; và 0,280 µm lên bề mặt một tấm kim loại cô lập về điện có giới hạn quang điện là 0,30 µm. Tốc độ cực đại của electron quang điện thoát ra khỏi bề mặt kim loại là A. 1,12.106 m/s B. 0,70.106 m/sC. 1,24.10 6 m/sD. 1,08.10 6 m/s Câu 28: Một người có mắt bình thường khi quan sát vật ở xa bằng kính thiên văn, trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực thấy khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 90 cm và độ bội giác là 17. Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là A. B.f1 28cm; f2 45cm f1 45cm; f2 28cm C. D.f1 5cm; f2 85cm f1 85cm; f2 5cm Câu 29: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Yâng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe a = 1,20 ± 0,03 (mm); khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1,60 ±0,05 (m) và độ rộng của 10 khoảng vân L = 8,00 ± 0,16 (mm). Sai số tương đối của phép đo là A. 5,83%B. 7,63%C. 0,96%D. 1,60% 4
  5. Câu 30: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 A1cos t / 3 cm và x2 8cos(t )cm . Dao động tổng hợp có phương trình x Acos t / 2 cm . Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại là 16 A. 8 2 cmB. cmC. 168 cm3 D. cm 3 Câu 31: Hai con lắc lò xo giống nhau, đều có khối lượng của vật nhỏ là m. Chọn mốc thế 2 năng tại VTCB và π = 10. x1 và x2 lần lượt là đồ thị li độ theo thời gian của con lắc thứ nhất 9 và con lắc thứ hai (hình vẽ). Khi thế năng của con lắc thứ nhất bằng J thì hai con lắc 400 cách nhau 5 cm. Khối lượng m là A. 1,00 kgB. 1,75 kgC. 1,25 kgD. 2,25 kg Câu 32: Khi elêctrôn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác 2 định bởi En 13,6 / n (eV ), với Một đám khí hiđrô hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao nhất là E 3 (ứng với quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra là A. 32/3B. 27/8C. 32/27D. 32/5 Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng là λ 1=0,42μm và λ2=0,66μm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu cùng màu với vân trung tâm, số vân sáng của bức xạ λ 1 và bức xạ λ2 lần lượt là A. 5 và 3B. 12 và 8C. 11 và 7D. 10 và 6 Câu 34: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có 5.10 4 cuộn dây điện trở R và độ tự cảm L, đoạn mạch MB có tụ C F Đặt. vào hai đầu 5
  6. đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u 100 2 cos 100 t V thì điện áp hiệu dụng của hai 3 đoạn AM và MB lần lượt là 50 7V và 50 V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là A. B.i 2,5 2 cos 100 t A i 2,5cos 100 t A 2 2 C. D.i 2,5 2 cos 100 t A i 2,5cos 100 t A 6 6 Câu 35: Xét một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối mạch với nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r = 10 Ω bằng khóa cách đóng K. Khi dòng điện trong mạch đã ổn định, ngắt khóa K. Trong khung có dao động điện từ tự do với chu kì 10 −4 s. Biết điện áp cực đại ở hai đầu tụ điện lớn gấp 5 lần suất điện động E. Giá trị điện dung của tụ điện là A. 318 μFB. 3,18 μFC. 31,8 μFD. 0,318 μF Câu 36: Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu M, Q của đoạn mạch thì vôn kế nhiệt chỉ 90 V RV . Khi o o đó uMN lệch pha 150 và uMP lệch pha 30 so với uNP. Đồng thời U MN U MP U PQ . Biết R = 30 , giá trị hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu M, Q là A. 90 VB. 120 VC. 60 VD. 80 V Câu 37: Một con lắc lò xo lí tưởng treo thẳng đứng, đầu trên của lò xo được giữ cố định, đầu dưới treo một vật nhỏ có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên theo phương thẳng đứng một đoạn 2 cm rồi truyền cho vật một vận tốc 10 3 cm/s theo phương thẳng đứng, chiều hướng xuống dưới. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật, trục tọa độ có gốc trùng vị trí cân bằng của vật, chiều dương thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Thời điểm lúc vật qua vị trí mà lò xo bị dãn 6 cm lần thứ hai là 2 1 A. t = 0,2 sB. t = 0,4 sC. D. t s t s 15 15 6
  7. Câu 38: Một sóng cơ truyền dọc theo theo trục Ox trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tần số f = 1/6 Hz. Tại thời điểm t o = 0 (s) và thời điểm t1 (s), hình ảnh sợi dây có dạng như hình vẽ. d1 5 Biết , tốc độ của điểm M tại thời điểm t = t1 + 4,25 s là d2 7 2 4 2 4 4 A. cm/sB. cm/sC. cm/sD. cm/s 3 3 3 3 Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động ngược pha. Điểm M trên AB gần trung điểm O của AB nhất, cách O là 1,5 cm dao động với biên độ cực tiểu. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đường elip thuộc mặt nước nhận A và B làm hai tiêu điểm là A. 14 điểmB. 13 điểmC. 26 điểmD. 28 điểm Câu 40: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1 = 1Ω; R2 = 2Ω và số điện trở là vô tận. Điện trở tương đương của đoạn mạch là A. 1/2 ΩB. ∞C. 2 ΩD. 1 Ω 7
  8. Đáp án 1-B 2-A 3-B 4-A 5-B 6-C 7-B 8-A 9-A 10-B 11-C 12-C 13-C 14-A 15-B 16-B 17-D 18-B 19-A 20-D 21-D 22-A 23-A 24-C 25-D 26-D 27-B 28-C 29-B 30-C 31-C 32-D 33-D 34-C 35-D 36-A 37-A 38-D 39-C 40-D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B Lực Lo – ren là lực do từ trường tác dụng lên hạt mang điện chuyển động. Câu 2: Đáp án A Năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện và năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm là Q2 LI 2 E 0 ; E 0 . d 2C t 2 Q2 LI 2 Q Áp dụng bảo toàn năng lượng có: 0 0 LC 0 1 2C 2 I0 c Bước sóng điện từ do khung phát ra là  c.2 LC 2 f c.2 .Q 3.108.2 .10 6 Từ (1)(2) →  0 = 60π = 188,5 m. I0 10 Câu 3: Đáp án B Roto của máy phát có 4 cặp cực từ → phần ứng gồm 8 cuộn dây. 2 np → tốc độ góc  200 (rad/s). 60 E NBS NΦ E 0 0 888V. 2 2 2 Câu 4: Đáp án A 1  → C tăng n2 lần thì ω giảm xuống n lần. LC Câu 5: Đáp án B Để phân biệt âm thanh của từng nhạc cụ phát ra ở cùng một độ cao, người ta dựa vào âm sắc. Câu 6: Đáp án C U Z L I → Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng L L lớn thì càng bị cản trở. 8
  9. Câu 7: Đáp án B Trong dao động cơ tắt dần, một phần năng lượng đã chuyển thành nhiệt năng. Câu 8: Đáp án A N N Áp dụng định luật phóng xạ N 0 , thay t = 1 năm và N 0 t 4 2T N N 1 1 → 0 0 2 T năm. 4 1 T 2 2T N N N N Sau thời gian t’ = 2 năm → N 0 0 0 0 t 2 24 16 2T 21/2 Câu 9: Đáp án A Gia tốc trong dao động điều hòa có giá trị cực đại ở vị trí biên âm. → Khoảng cách giữa hai biên là 10 cm → Biên độ dao động của chất điểm là 5 cm. Câu 10: Đáp án B Quang phổ vạch là quang phổ có các vạch màu riêng rẽ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. Câu 11: Đáp án C Tại vị trí P vật có li độ cực tiểu, tại vị trí R vật có li độ cực đại → khoảng thời gian từ P tới R đúng bằng T/2. Câu 12: Đáp án C Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng electron liên kết được giải phóng thành electron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp. Câu 13: Đáp án C Công suất chùm sáng kích thích P = n.ε (n – số photon đến tấm kim loại trong 1 s). Tăng cường độ chùm sáng lên 3 lần thì công suất của chùm sáng tăng lên 3 lần, năng lương ε không đổi → số lượng êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần. Câu 14: Đáp án A Năng lượng liên kết riêng đặc trưng cho mức bền vững của hạt nhân. Câu 15: Đáp án B 2 2 i u Mạch chỉ có tụ thì 1 → Đồ thị là hình elip. I0 U0 Câu 16: Đáp án B Vì số vòng dây cuộn thứ cấp và sơ cấp khác nhau nên điện áp, biên độ suất điện động, dòng điện cuộn sơ cấp và thứ cấp khác nhau. 9
  10. Hao phí điện năng không đáng kể thì công suất cuộn sơ cấp và thứ cấp như nhau. Câu 17: Đáp án D Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng. - Gia tốc cực đại tại biên âm và cực tiểu tại biên dương (a = −ω2A). - Vận tốc bằng 0 tại biên. - Vận tốc cực đại tại VTCB theo chiều dương. (vận tốc cực tiểu tại VTCB theo chiều âm, tốc độ (độ lớn vận tốc) cực đại tại VTCB và cực tiểu ở 2 biên. Câu 18: Đáp án B Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn nên không thể xảy ra phản xạ toàn phần mà luôn tồn tại cả tia khúc xạ và phản xạ. Câu 19: Đáp án A Có 4 phát biểu sai. Phát biểu a đúng vì trong sóng cơ, các phần tử sóng chỉ dao động mà không truyền đi. Phát biểu b sai vì các phần tử phải thỏa mãn thêm là trên cùng một phương truyền sóng. Phát biểu c sai vì chỉ có 2 phần tử liên tiếp cách nhau nửa bước sóng mới dao động ngược pha. Phát biểu d sai khi sóng đó là sóng ngang và điểm xét cùng pha với nguồn sóng. Phát biểu e sai vì sóng cơ không truyền được trong chân không. Câu 20: Đáp án D 2 2 E WLKHe 2ΔmDc WLKHe E 2 mDc 3,25 2.0,0024.931,5 7,7212 MeV Câu 21: Đáp án D Mạch điện RLC nối tiếp, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch u uR uL uC uC u uR uL 130V . Câu 22: Đáp án A - Những vật không hấp thụ ánh sáng trong miền nhìn thấy của quang phổ được gọi là vật trong suốt không màu(chẳng hạn, nước nguyên chất, không khí, thủy tinh không màu, ) Câu 23: Đáp án A   Vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B biến thiên cùng tần số, cùng pha và vuông phương với nhau. Câu 24: Đáp án C 1 3 3 1 Phản ứng 1 n 1 T 2 He 0 n 10
  11. Năng lượng của phản ứng 2 2 E Kn KHe K p mp mT mHe mn c 0,002 uc 1,863MeV Kn KHe 1,863 K p 4MeV Kn 4 KHe Áp dụng định luật bảo toàn động lượng :     2   2   2 2 2 pHe pp pn pHe pp pn  pHe pp pn 2 pp pn .cos pp , pn  mHe KHe mp K p mn Kn 2 mp K p mn Kn .cos60 → 1,009(4 - Kn) = 1,007.5,863 + 1,009. Kn - 2 1,007.5,863. 1,009.Kn .cos60 Kn 2,49MeV Câu 25: Đáp án D 1 2 3 4 Số vân sáng khác màu tối đa là C4 C4 C4 C4 4 6 4 1 15 vân. Câu 26: Đáp án D U 2 R U 2 U 2 Công suất điện trở Pmax 2 2 R r r 4r R R U 2 → P  R r 1Ω. max 4r Câu 27: Đáp án B 2 hc mvmax 2 hc Ta có A vmax A → tốc độ lớn nhất thì λ nhỏ nhất.  2 m  → với λ = 0,224 µm 34 8 2 hc hc 2.6,625.10 .3.10 1 1 6 vmax 31 6 6 = 0,70.10 m/s. m  0 9,1.10 0,224.10 0,3.10 Câu 28: Đáp án C f1 f2 90 f1 5cm Theo bài ra ta có hệ phương trình f G 2 17 f2 85cm f1 Câu 29: Đáp án B D ai Ta có bước sóng i  a D 11
  12. 0,16 Δ Δi ΔD Δa 0,05 0,03 Sai số tỉ đối (tương đối) 10 0,07625 7,625%  i D a 8 1,6 1,2 10 Câu 30: Đáp án C Áp dụng định lý hàm sin cho tam giác OAA1 ta được A A 2 16 A 16sin 16 sin sin 6 Amax 16cm Câu 31: Đáp án C Chu kì dao động T = 1 s. Phương trình dao động: x1 15cos 2 t cm và x2 10cos 2 t cm. 2 2 x x x x 5 1 Hai con lắc có ngược pha nên: 1 2 1 2 A1 A2 A1 A2 25 5 x1 1 Wt1 1 Suy ra: W1 0,5625 J. A1 5 W1 25 m 2 A2 Vậy: W 1 m 1,25 kg. 1 2 Câu 32: Đáp án D hc 5 hc 8 Vì E3 E2 E0 và E3 E1 E0 32 36 31 9  8.36 32 32 31 9.5 5 Câu 33: Đáp án D k1 2 11 Cùng màu vân trung tâm x1 x2 k11 k22 k2 1 7 → Số vân của bức xạ 1 được tính từ 1 đến 10 → Có 10 vân 12
  13. → Số vân của bức xạ 2 được tính từ 1 đến 6 → Có 6 vân. Câu 34: Đáp án C 2 2 2 2 U AM U R U L (50 7) U R 50 3V 1 . Với ZC 20Ω 2 2 2 2 C U AB U R (U L 50) 100 U L 100V UC I 2,5A I0 2,5 2 A ZC U L UC 1 tan i 2,5 2 cos 100 t U R 3 6 6 Câu 35: Đáp án D T 2 Ta có T 2 LC LC 2,53.10 10 .(1) 4 2 Ban đầu K mở, tụ chưa tích điện → trong mạch chỉ có L và C và điện áp cực đại trên tụ là U U 5E E 0 . 0 5 Khi đóng khóa K, tụ được tích đến điện áp U0 5E , dòng điện trong mạch lúc này là E U I 0 0 r 5r LI 2 CU 2 U L → Bảo toàn năng lượng 0 0 0 5r L 25r 2C 2500C (2) 2 2 I0 C Từ (1)(2) → 2500C 2 2,53.10 10 C 3,18.10 7 F 0,318F. Câu 36: Đáp án A Giả sử cuộn dây không có điện trở thuần R 0 thì uMN sớm pha π/2 so với i và uNP trễ pha π/2 so với i → uMN sớm pha π so với u NP. Mà theo bài ra ta có uMN lệch pha 0 150 so với uNP. → Cuộn dây có điện trở thuần R0. Ta có giản đồ vecto như hình. Từ giản đồ thấy ∆MNP cân tại M, trung tuyến MA. U U NP 4V;U tan 30o.U 15 3V L 2 R0 L U U L 30 3V MN cos30o U R U PQ U MN 30 3V 13
  14. 2 U U U U U 2 90V MQ R R0 L C Câu 37: Đáp án A k 25 2 + Ta tính được  5 T s 0,4 s m 0,1 5 g 10 + Độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δ 0,04 m 4 cm 0  2 (5 )2 + Từ VTCB, nâng vật lên 2 cm, tức là vật cách vị trí cân bằng 2 cm, suy ra |x| = 2 cm. 2 2 v Áp dụng hệ thức liên hệ ta tính được biên độ dao động A x 4 12 4cm  + Sơ đồ chuyển động của vật được minh họa trên hình vẽ. Từ đó thay thấy thời điểm mà lúc T T T T vật qua vị trí lò xo dãn 6 cm lần hai (ở li độ x = 2 cm lần hai) là t 0,2(s) 12 4 6 2 Câu 38: Đáp án D 2 d Xét ở thời điểm t : điểm K trễ pha hơn M một góc 2 . o 1  2 d Xét thời điểm t : điểm N trễ pha hơn M một góc 2 . 1 2  d 7 → 1 2 . 2 d1 5 7 5 Mặt khác dựa vào 2 VTLG ta có → 2 . ; 1 2 1 6 2 6 5 → Tại thời điểm t điểm M có pha là . 1 12 A 4 Tốc độ của điểm M tại thời điểm t t 4,25 là v cm/s. 1 2 3 Câu 39: Đáp án C 14
  15. Hai nguồn A và B dao động ngược pha thì tại điểm bất kì trên đường thẳng nối A với B, cách A một khoảng d1 và cách B một khoảng d2 sẽ có vân có biên độ dao động cực tiểu khi d2 d1 k (k nguyên) (1) và d2 d1 = AB = 20 cm (2). Với k = 0 thì d2 = d1 = 10 cm → vân chính giữa qua O là một vân có biên độ dao động cực tiểu. M gần O nhất có biên độ cực tiểu thì M thuộc vân cực tiểu thứ nhất, ta lấy k 1 d2 d1  (MO OB) (OA MO)   2OM 3 cm. k AB Lấy (1) + (2) theo vế ta được d 1,5k 10(cm) (cm)$ 2 2 2 Ta có 0 d2 AB 0 1,5k 10 20 6,67 k 6,67 k 0, 1, 2, , 6 có 13 vân cực tiểu, mỗi vân cắt đường elip tại hai điểm,suy ra số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đường elip là 26. Câu 40: Đáp án D Gọi Rm là điện trở tương đương của mạch. Do số điện trở là vô tận nên ta có thể mắc thêm một điện trở vào mạch mà giá trị điện trở của mạch Rm không đổi. → Rm Rtd là giá trị điện trở của mạch Rm nt R1 //R2 Rm R1 R2 → Rm Rm R1 R2 2 Thay R1 1Ω; R2 2Ω được Rm Rm 2 0 Rm 1Ω. . 15