Đề kiểm tra giữa học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Chuyên Đại học Vinh

pdf 5 trang haihamc 15/07/2023 1200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Chuyên Đại học Vinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_nam_hoc_2022_2023_mon_vat_li_lop_1.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Chuyên Đại học Vinh

  1. Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc 휔 vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 푅 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 푅 푅 푅 푅 A. B. C. D. 1 1 1 1 √|푅2− | √푅+ √푅2+ √|푅− | 휔2 2 휔 휔2 2 휔 Câu 2: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng , đang dao động điều hòa theo phương 1 ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Gọi là li độ của vật. Đại lượng 푊 = 2 được gọi là 푡 2 A. động năng của con lắc B. lực ma sát C. thế năng của con lắc D. lực kéo về Câu 3: Trong miên ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây? A. Ánh sáng đỏ B. Ánh sáng lục C. Ánh sáng tím D. Ánh sáng vàng Câu 4: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng là A. tăng chiều dài đường dây tải B. giảm công suất truyền tải C. tăng điện áp trước khi truyền tải D. giảm tiết diện dây tải Câu 5: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 퐿 và tụ điện có điện dung . Chu kì dao động riêng của mạch là A. = √퐿 B. = √2 퐿 C. = √퐿 D. = 2 √퐿 Câu 6: Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại A. sóng cực ngắn B. sóng ngắn C. sóng dài D. sóng trung Câu 7: Dựa vào tác dụng nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta có thể tìm được vết nứt trên bê mặt sản phẩm bằng kim loại? A. kích thích phát quang B. nhiệt C. hủy diệt tế bào D. gây ra hiện tượng quang điện Câu 8: Đơn vị của điện dung là Fara (F).1F bằng A. 1 J/C B. 1C/V C. 1 N/C D. 1 J.C Câu 9: Một vật dao động điều hòa theo phương trình = cos⁡(휔푡 + 휑) với > 0; 휔 > 0. Đại lượng 휔 được gọi là A. biên độ dao động B. tần số góc của dao động C. tần số của dao động D. chu kì của dao động Câu 10: Sóng cơ học không truyền được trong A. chân không B. sắt C. không khí D. nước Câu 11: Khi động cơ không đồng bộ một pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường B. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải C. luôn bằng tốc độ quay của từ trường D. lớn hơn tốc độ quay của từ trường Câu 12: Nếu 휉 là suất điện động của nguồn điện và 0 là cường độ dòng điện khi đoản mạch thì điện trở trong của nguồn được tính bằng công thức 2휉 휉 휉 A. = B. = C. = 0 D. = 0 0 휉 2 0
  2. Câu 13: Với tia sáng đơn sắc, chiết suất của nước là 푛1, của thuỷ tinh là 푛2. Chiết suất tỉ đối của thuỷ tinh đối với nước là 푛2 푛1 A. 푛21 = 푛2 − 푛1 B. 푛21 = 푛1 − 푛2 C. 푛21 = D. 푛21 = 푛1 푛2 Câu 14: Cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường bằng với Δℓ là độ biến dạng của lò xo ở vị trí cân bằng. Chỉ ra công thức đúng về chu kỳ dao động Δℓ 2Δℓ A. = 2 √ B. = √ C. = 2 √ D. = √ Δℓ Δℓ Câu 15: Tần số dao động nhỏ của con lắc đơn được tính bằng biểu thức: ℓ 1 1 ℓ A. = 2 √ B. = √ C. = 2 √ D. = √ 2 ℓ ℓ 2 Câu 16: Sóng điện từ A. là sóng ngang và truyền được trong chân không B. là sóng dọc và truyền được trong chân không C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không Câu 17: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, tại các vị trí cực tiểu giao thoa, độ lệch pha của hai sóng do 2 nguồn truyền tới điểm đó bằng A. với = 0, ±1, ±2, ±3 B. 2 với = 0, ±1, ±2, ±3 C. + 2 với = 0, ±1, ±2, ±3 D. + 2 với = 0, ±1, ±2, ±3 2 Câu 18: Trong dao động cưỡng bức khi đã ổn định, A. biên độ dao động không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức B. biên độ dao động không phụ thuộc vào lực cản của môi trường C. tần số dao động bằng tần số của lực cưỡng bức D. tần số dao động bằng tần số riêng của hệ Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc 휔 vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần có 퐿 và tụ điện có . Điều kiện để trong đoạn mạch có cộng hưởng điện là A. 2휔2퐿 = 1 B. 휔2퐿 = 1 C. 2휔퐿 = 1 D. 휔퐿 = 1 Câu 20: Độ cao là đặc trưng sinh lí gắn liền với A. đồ thị dao động âm B. tần số dao động âm C. cường độ âm D. mức cường độ âm Câu 21: Từ thông qua một khung dây biến đổi đều, trong khoảng thời gian 0,2푠 từ thông giảm từ 1,2 Wb xuống còn 0,4 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng A. 휉 = 6 V B. 휉 = 2 C. 휉 = 1 D. 휉 = 4 Câu 22: Một máy biến áp lí tưởng có tỷ số 1/ 2 = 2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 100 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp là A. 50 V B. 200 V C. 25 V D. 100 V Câu 23: Một máy phát điện xoay chiều một pha khi hoạt động tạo ra suất điện động 푒 = 60√2cos100 푡⁡( ). Giá trị hiệu dụng của suất điện động này là A. 100 V B. 60√2 V C. 100 V D. 60 V Câu 24: Một sóng điện từ có tần số 75kHz đang lan truyền trong chân không. Lấy = 3.108 m/s. Sóng này có bước sóng là A. 4000 m B. 2000 m C. 0,5 m D. 0,25 m Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình = 10cos(4 푡 + /3)(cm). Chu kì dao động của chất điểm này bằng A. 0,5 s B. 4,0 s C. 2,0 s D. 0,25 s
  3. Câu 26: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10−5H và tụ điện dung 2,5.10−6퐹. Chu kì dao động riêng của mạch là A. 1, 57.10−10 s B. 3, 14.10−5 s C. 6.28. 10−10 s D. 1,57. 10−5 s Câu 27: Một sợi dây dài ℓ có hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 20 cm. Giá trị của ℓ là A. 80 cm B. 45 cm C. 90 cm D. 40 cm Câu 28: Trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng nằm trong khoảng A. từ 640⁡휇m đến 760⁡휇m B. từ 640⁡pm đến 760⁡pm C. từ 640 nm đến 760 nm D. từ 640 cm đến 760 cm Câu 29: Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Biết độ cứng = 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 . Cho 2 ≈ 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số là A. 2 Hz B. 6 Hz C. 4 Hz D. 3 Hz Câu 30: Một sóng âm lan truyền trong không khí qua hai điểm , . Mức cường độ âm tại điểm và tại điểm lần lượt là 퐿 và 퐿 vói 퐿 = 퐿 + 30(dB). Cường độ âm tại lớn hơn cường độ âm tại A. 10000 lần B. 3 lần C. 30 lần D. 1000 lần Câu 31: Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm đến điểm cách một đoạn 7휆/3 (휆 là bước sóng). Sóng truyền với biên độ không đổi. Biết phương trình sóng tại có dạng = 3cos(2 푡)(cm). Vào thời điểm 푡1 tốc độ dao động của phần tử là 6 ⁡cm/s thì tốc độ dao động của phần tử N là A. 4 cm/s B. 0,5 cm/s C. 3 cm/s D. 6 cm/s Câu 32: Đặt điện áp = 200√2cos(100 푡)( ) vào hai đầu đoạn mạch như hình bên, trong đó 푅 = 180Ω, cuộn dây không thuần cảm và điện dung của tụ điện thay 10−2 3 đổi được. Khi = thì điện tích của bản tụ điện nối vào là 푞 = cos (100 푡 + ) ( ). 1 4 Khi = 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu 푅 đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại đó bằng A. 100 V B. 90 V C. 180 V D. 200 V Câu 33: Sóng dừng hình thành trên sợi dây dài 72 cm với 7 nút sóng kể cả và . Biên độ dao động tại bụng sóng là 4 cm. P và 푄 là hai điểm trên sợi dây có cùng biên độ dao động bằng 2 cm và luôn dao động cùng pha với nhau. Khoảng cách lớn nhất có thể giữa 푃 và 푄 bằng A. 8 cm B. 56 cm C. 60 cm D. 68 cm Câu 34: Một máy phát điện có công suất 1 kW. Truyền điện năng từ máy phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây dẫn điện một pha thì hiệu suất truyền tải điện bằng 90%. Để giảm hao phí trên dây tải thì người ta lắp một máy biến áp ngay sau máy phát điện rồi mới truyền lên dây tải. Khi đó công suất điện nhận được tại là 0,975 kW. Biết rằng máy biến áp là lý tường thì máy có tỷ số số vòng dây của cuộn thứ cấp với số vòng dây của cuộn sơ cấp là A. = 1/4 B. = 1/2 C. = 4 D. = 2 Câu 35: Hai chất điểm và dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song nhau và cùng ở sát với trục . Đồ thị dao động của chúng lần lượt là và được biểu diễn trên hình vẽ. Khi đó khoảng cách giữa và đạt cực đại bằng A. 5√3 cm B. 5 + 5√2⁡(cm) C. 5√2 cm D. 5 cm
  4. Câu 36: Chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,333; đối với ánh sáng tím là 1,356. Chiếu một chùm sáng trắng của ánh sáng mặt trời từ không khí đến mặt nước với góc tới i. Biết góc lệch của tia đỏ và tia tím trong nước bằng 0, 8255∘. Giá trị của góc tới i gần nhất với giá trị nào sau đây A. 55∘ B. 59∘ C. 44∘ D. 30∘ Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, khe hẹp 퐹 được chiếu ánh sáng đơn sắc. Màn quan sát là một tấm phẳng khối lượng = 200 g được gắn vào đầu một lò xo có độ cứng = 20 N/ . Tại vị trí cân bằng, mặt phẳng chứa 2 khe cách màn 1 m. Tại thời điểm 푡 = 0, cung cấp cho màn vận tốc 푣0 = 2 m/s theo hướng ra xa hai khe từ vị trí cân bằng để màn dao động điều hòa theo phương ngang. Tại điểm trên màn ban đầu là vân sáng bậc 6. Từ thời điểm 푡 = 0, trở thành vân tối lần thứ 4 vào thời điểm 3 3 A. 푡 = 푠 B. 푡 = 푠 C. 푡 = 푠 D. 푡 = 푠 20 40 20 10 Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều = 200 2cos100 푡⁡( ) vào hai đầu √ UR mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm và biến trở R mắc nối Ud U tiếp. Giản đồ véc tơ quay mô tả điện áp tức thời trên cuộn dây, biến trở R và hai đầu mạch lần lượt là 푈⃗⃗ ; 푈⃗⃗ 푅 và 푈⃗⃗ được biểu diễn như I hình vẽ. Thay đổi R để diện tích tam giác tạo bởi ba véc tơ 푈⃗⃗ ; 푈⃗⃗ 푅 O 104 3 200 3 và 푈⃗⃗ có giá trị lớn nhất thì thu được giá trị lớn nhất đó là √ ( 2) và lúc đó 푅 = √ (Ω). 3 3 Thay đổi R để công suất tiêu thụ trên cả mạch lớn nhất thì công suất lớn nhất đó là bao nhiêu? 100√3 A. 푊. B. 100 W. C. 100√3 W. D. 200 W. 3 Câu 39: Một con lắc đơn gồm một sợi dây có chiều dài ℓ = 1 m, khối lượng vật nặng = 10 g, mang điện tích 푞 = 10−5C. Con lắc được treo tại điểm nằm trong mặt phẳng phân cách giữa không gian có điện trường thẳng đứng ⃗ (bên trái) và không gian không có điện trường (bên phải). Lấy = 10 m/s2. Ban đầu kéo vật khỏi vị trí cân bằng về bên phải để dây treo lệch 훼0 = 0,1 rad như hình vẽ rồi thả nhẹ. Biết rằng sau khi đi được quãng đường 15 cm thì vật dừng lại lần đầu tiên. Điện trường ⃗ có cường độ bằng A. 104 V/m B. 107 V/m C. 3.104 V/m D. 3. 107 V/m Câu 40: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn và cách nhau 10 cm và dao động cùng pha. Gọi là đường thẳng trên mặt chất lỏng và vuông góc với . Tại điểm trên là một cực đại giao thoa, trên đoạn thẳng (không xét 2 điểm , ) có 1 cực đại và 2 cực tiểu. Khoảng cách là 7,5 cm. Số điểm cực đại trên đường tròn tâm I (I là trung điểm của ), bán kính 7,5 cm là A. 18 điểm B. 14 điểm C. 8 điểm D. 16 điểm