Đề kiểm tra giữa học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp

pdf 5 trang haihamc 15/07/2023 1930
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_nam_hoc_2022_2023_mon_vat_li_lop_1.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp

  1. Câu 1: Đơn vị đo cường độ âm là A. Ben (B) B. Oát trên mét (푊/ ) C. Oát trên mét vuông (W/m2) D. Niutơn trên mét vuông (N/m2) Câu 2: Tia hồng ngoại là những bức xạ có A. bản chất là sóng điện từ B. khả năng ion hóa mạnh không khí C. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ Câu 3: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này có giá trị nhỏ nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng A. (2푛 + 1) với 푛 = 0, ±2, ±4, B. (2푛 + 1) với 푛 = 0, ±1, ±2, 2 C. 2푛 với 푛 = 0, ±1, ±2, D. 2푛 với 푛 = 0, ±2, ±4, 3 Câu 4: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp A và B có bước sóng 휆 thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn dao động với biên độ cực đại là A. 휆/2 B. 휆 C. 휆/4 D. 2휆 Câu 5: Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều 푖 = 0cos(휔푡 + 휑). Cường độ hiệu dụng của dòng điện là A. = √2 B. = 0 C. = 0 D. = 2 0 √2 2 0 Câu 6: Đối với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong mạch A. trễ pha /2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch B. sớm pha /3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch C. ngược pha với điện áp hai đầu đoạn mạch D. cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch Câu 7: Một chất điểm dao động theo phương trình = 2√2cos(10 푡 + 0,5 )(cm). Dao động của chất điểm có biên độ là A. 2 cm B. 2√2 cm C. 10 cm D. 0,5 cm Câu 8: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, mỗi lần một nguyên tử hay phần tử phát xạ ánh sáng thì chúng phát ra A. một notrôn B. một electron C. một phôtôn D. một proton Câu 9: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là A. 2 √ B. 2 √ C. √ D. √ Câu 10: Theo định luật khúc xạ ánh sáng thì A. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ B. tia khúc xạ và tia tới nằm cùng một mặt phẳng tới C. góc tới luôn luôn nhỏ hơn góc khúc xạ D. góc khúc xạ tăng tỉ lệ thuận với góc tới Câu 11: Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0. Khi tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng? A. = 2 0 B. = 4 0 C. = 0,5 0 D. = 0 Câu 12: Công thức của định luật Cu lông là 푞 ⋅푞 푞 ⋅푞 |푞 ⋅푞 | |푞 ⋅푞 | A. 퐹 = 1 2 B. 퐹 = 1 2 C. 퐹 = 1 2 D. 퐹 = 1 2 2 2 2 ⋅ 2
  2. Câu 13: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phận nào sau đây ở máy phát thanh dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số? A. anten phát B. mạch biến điệu C. micro D. mạch khuếch đại Câu 14: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian A. ngược pha nhau B. cùng pha nhau C. với cùng biên độ D. với cùng tần số Câu 15: Đặt điện áp = 푈0cos⁡(휔푡 + 휑) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 푅 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 퐿 mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là 휔퐿 휔퐿 푅 푅 A. B. C. D. √푅2+(휔퐿)2 푅 √푅2+(휔퐿)2 휔퐿 Câu 16: Để giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải điện người ta thường A. xây dựng nhà máy điện ở gần nơi tiêu thụ điện B. dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn trong quá trình truyền tải điện C. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa D. tăng tiết diện của dây dẫn dùng để truyền tải điện Câu 17: Một sóng cơ học tần số 25 Hz truyền dọc theo trục với tốc độ 100 cm/s. Hai điểm gần nhau nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha cách nhau A. 1 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 2 cm Câu 18: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh B. tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ C. tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím D. tia tử ngoại bị thủy tinh hấp thụ mạnh và làm ion hóa không khí Câu 19: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên A. chúng bị lệch pha nhau trong từ trường đều B. có khả năng đâm xuyên khác nhau C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện) Câu 20: Trong các phát biểu nào sau đây, phát biểu nào sai? A. ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím B. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính C. sự tán sắc ánh sáng là sự phân tách một chùm sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc D. ánh sáng do mặt trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng Câu 21: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3. 108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? A. vùng tia Rơnghen B. vùng tia tử ngoại C. vùng ánh sáng nhìn thấy D. vùng tia hồng ngoại Câu 22: Khi một photon đi từ không khí vào thủy tinh, năng lượng của nó ℎ A. giảm, vì 휀 = mà bước sóng 휆 lại tăng 휆 B. giảm, vì một phân của năng lượng của nó truyền cho thủy tinh C. không đổi, vì 휀 = ℎ mà tần số lại không đổi ℎ D. tăng, vì 휀 = mà bước sóng lại giảm 휆
  3. Câu 23: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 퐿 = 10−3 4.10−11 H và một tụ điện có điện dung = F. Cho biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Trong chân không, mạch này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng bằng A. 120 m B. 90 m C. 75 m D. 60 m Câu 24: Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 μm. Lấy h=6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s và e = 1, 6.10−19C. Năng lượng của photon ứng với bức xạ này có giá trị là A. 2,11eV B. 4,22eV C. 0,42eV D. 0,21eV Câu 25: Một ống dây dài 0,2 m, có 1200 vòng dây đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong các vòng dây là 10A. Độ lớn cảm ứng từ bên trong ống dây là A. 75,4. 10−3 T B. 37,7. 10−3 T C. 24. 10−3 T D. 15. 10−3 T Câu 26: Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.1014 Hz. Công suất phát xạ của nguồn là 10 W. Số photôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng A. 0,33. 1020 B. 2, 01.1019 C. 0, 33.1019 D. 2, 01.1020 Câu 27: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây với tần số 40 Hz và tốc độ 20 m/s. Biết biên độ dao động của điểm bụng là 4 cm. Trên dây, số điểm giao động với biên độ 2 cm là A. 8 B. 4 C. 10 D. 5 Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu điện trở R = 20Ω thì cường độ điện trong mạch là 푖 = 3√2cos100 푡⁡( ). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là A. 30√2 V B. 60√2 V C. 60 V D. 30 V Câu 29: Một cuộn dây có độ tự cảm 퐿 = 318mH và điện trở thuần 100Ω. Người ta mắc cuộn dây vào mạch điện không đổi có hiệu điện thế 20 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là A. 0,2 A B. 0,14 A C. 0,1 A D. 1,4 A Câu 30: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình i = 52cos2000t (i tính bằng mA, t tính bằng s ). Điện tích cực đại trên tụ là A. 104C B. 104.103C C. 2, 6.10−2C D. 2,6. 10−5C Câu 31: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của 푌 âng. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Người ta thấy khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ 7 là 4,5 mm. Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là A. 0,6휇m B. 0,46휇m C. 0,72휇m D. 0,57휇m Câu 32: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 훼0 = 0,1 rad ở nơi có gia tốc trọng trường = 10 m/s2. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc m = 50 g. Lực kéo về tác dụng vào vật có giá trị cực đại là A. 0,5 N B. 0,05 N C. 0,25 N D. 0,025 N Câu 33: Biết công thoát electron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26 eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 μm vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây? A. Kali và đồng B. Canxi và bạc C. Bạc và đồng D. Kali và canxi Câu 34: Một con lắc lò xo có độ cứng = 100 N/m, một đầu cố định, một đầu gắn với vật m1 có khối lượng 750 g. Hệ được đặt trên một mặt bàn nhẵn nằm ngang. Ban đầu hệ ở vị trí cân bằng. Một vật m2 có khối lượng 250 g chuyển động với vận tốc 3 m/s theo phương của trục lò xo đến va chạm mềm với vật 1, sau đó hệ dao động điều hòa. Tìm biên độ của vật sau va chạm? A. 6,5 cm B. 12,5 cm C. 7,5 cm D. 15 cm
  4. Câu 35: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm 푆1 và 푆2 cách nhau 28 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp. Gọi Δ1 và Δ2 là hai đường thẳng ở mặt chất lỏng cùng vuông góc với đoạn thẳng 푆1푆2 và cách nhau 9 cm. Biết số điểm cực đại giao thoa trên Δ1 và Δ2 tương ứng là 7 và 3. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng 푆1푆2 là A. 9 B. 17 C. 19 D. 7 Câu 36: Đặt điện áp = 100 cos(휔푡) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự: điện trở 푅, tụ điện có điện dung thay đổi được và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 퐿. Khi = 1 thì điện áp giữa hai đầu tụ điện là 1 = 100√3cos(휔푡 − /6) . Khi = 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 푈C2 = 50√2 V. Phương trình điện áp trên đoạn mạch RL lúc C = C2 là A. 푅퐿2 = 100√3cos(휔푡 + /6) B. 푅퐿2 = 100√3cos(휔푡 + /3) C. 푅퐿2 = 100√2cos(휔푡 + /4) D. 푅퐿2 = 100cos(휔푡 + /3) Câu 37: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 휆 (420 mm < 휆 < 720 mm). Khoảng cách giữa hai khe là 0,4 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 5 m. Trên màn, hai điểm A và là vị trí hai vân sáng đối xứng nhau qua trung tâm, hai điểm và D cũng là vị trí hai vân sáng đối xứng nhau qua vân trung tâm. Biết , , , cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với các vân giao thoa với AB = 9 cm và = 6 cm. Giá trị của 휆 bằng A. 700 nm B. 480 nm C. 600 nm D. 450 nm Câu 38: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Công suất P được xác định bởi tích của lực kéo về và vận tốc của vật là đại lượng đặc trưng cho tốc độ chuyển hóa giữa thế năng và động năng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của 푃 theo thời gian t. Tại thời điểm ban đầu 푡 = 0, vật cách vị trí cân bằng 5 cm. Độ cứng của lò xo là A. 11,5 N/m B. 22,1 N/m C. 15,3 N/m D. 30,6 N/m Câu 39: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của một bụng sóng với một nút sóng cạnh nhau là 6 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,2 m/s và biên độ dao động của bụng sóng là 4 cm. Gọi N là vị trí nút sóng, P và Q là hai phần tử trên dây và ở hai bên của có vị trí cân bằng cách lần lượt là 15 cm và 16 cm. Tại thời điểm t, phần tử P có li độ √2 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Sau thời điểm đó một khoảng thời gian Δ푡 thì phần tử 푄 có li độ là 3 cm, giá trị của Δ푡 là A. 0,15 s B. 0,01 s C. 0,02 s D. 0,05 s Câu 40: Đặt điện áp = 푈0cos(100 푡 + 휑 )(푈0 và 휑 không đổi, t tính bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần, đoạn MN chứa điện trở 푅 và đoạn NB chứa tụ điện . Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp trên đoạn AN và trên đoạn MB. Giá trị của 푈0 gần giá trị nào nhất sau đây A. 188 V B. 156 V C. 148 V D. 193 V