Đề kiểm tra giữa học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Nam Sách

pdf 5 trang haihamc 15/07/2023 2310
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Nam Sách", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_nam_hoc_2022_2023_mon_vat_li_lop_1.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Nam Sách

  1. SỞ GD-ĐT HẢI DƯƠNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THPT NAM SÁCH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÍ LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi có 5 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh: Câu 1. Đặt điện áp u=+ U2 cos( t )V vào hai đầu mạch gồm một cuộn dây nối tiếp với tụ C thay  đổi được. Khi CC= 1 thì độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp hai đầu mạch là 60 và khi đó mạch tiêu thụ một công suất 50 W. Điều chỉnh C để công suất tiêu thụ của mạch cực đại là A. 200 W . B. 50 W . C. 250 W D. 100 W . Câu 2. Sóng FM tại Quàng Binh có tàn số 93MHz , bước sóng của sóng này là A. 3,2 m . B. 9,3 m . C. 0,9 m . D. 3,8 m . Câu 3. Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi A. ngược pha với li độ. B. sớm pha so với li độ. 2 C. trễ pha so với li độ. D. cùng pha với li độ. 2 Câu 4. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động co tắt dần A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. C. Trong dao động co tắt dần, cơ năng giảm theo thời gian. D. Động năng giảm dần còn thế năng thì biến thiên điều hòa. Câu 5. Một con lắc đơn chiều dài l dao động điều hỏa tại nới có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao động của con lắc được tính: 1 l 1 g l g A. T = . B. T = . C. T = 2 . D. T = 2. 2 g 2 l g l Câu 6. Có hai con lắc lò xo giống hệt nhau, dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox , VTCB của vật củng tọa độ O. Biên độ của con lắc 1 là A1 = 3 cm , của con lắc 2 là A2 = 6 cm . Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật theo phương Ox là a = 3 3( cm) , Khi động năng của con lắc 1 là cực đại bằng W thì động năng của con lắc 2 là A. W . B. W/2 C. 2 W . D. 2 W/ 3. Câu 7. Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe 0,1 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn 0,8 m , bước sóng dùng trong thí nghiệm 0,6 m . Khoảng vân có giá trị A. 0,48 mm . B. 0,75 mm . C. 4,8 mm D. 7,5 mm . Câu 8. Tần số của dao động điện từ trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể được xác đinh bởi biểu thức 11 1 1 2 A. f = B. f = C. f = D. f = LC LC 2 LC LC 1
  2. Câu 9. Công thức nào sau đây không đúng với mạch RLC nối tiếp A. UUUU=RLC + + . B. u= uRLC + u + u 2 2 C. UUUU=RLC +( − ) . D. UUUU=RLC + + Câu 10. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = At11cos( + ) và x2=+ A 2cos( t 2 ) . Pha ban đầu của vật được xác định bởi công thức nào sau đây? AAcos + cos AAsin + sin A. tan = 1 2 2 1 . B. tan = 1 1 2 2 . AA1sin 2+ 2 sin 1 AA1cos 1+ 2 cos 2 AAsin + sin AAcos + cos C. tan = 1 2 2 1 . D. tan = 1 1 2 2 . AA1cos 2+ 2 cos 1 AA1sin 1+ 2 sin 2 1 Câu 11. Một đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = (H) , điện trở 2 R= 50 và hộp X . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ut=120 2 cos100 ( V) thì điện áp hiệu dụng của hộp X là 120 V , đồng thời điện áp của hộp X trễ pha so với điện áp của đoạn mạch AB là /6. Công suất tiêu thụ của hộp X có giá trị gần đúng là A. 72 W B. 63 W C. 45 W D. 53W Câu 12. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa một nút và một bụng cạnh nhau bằng A. Hai lần bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng. Câu 13. Sóng ngang truyền được trong môi trường A. khi. B. rắn và bề mặt chất lỏng. C. rắn và khí. D. rắn, lỏng và khí. Câu 14. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, cảm ứng từ B và cường độ điện trường E luôn A. biến thiên không cùng tần số với nhau. B. biến thiên cùng pha với nhau. C. cùng phương với nhau. D. biến thiên vuông pha với nhau. Câu 15. Một máy phát điện xoay chiều một pha, rôto có hai cặp cực. Nối hai cực của máy phát với đoạn 10−4 mạch AB gồm R, cuộn cảm thuần và tụ điện nối tiếp nhau. Cho R= 69,1 điện dung CF= 8 . Khi rôto của máy phát quay đều với tốc độ 1200 vòng/phút hoặc 2268 vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là như nhau. Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị A. 0,4H . B. 0,2H . C. 0,8H D. 0,6H . Câu 16. Hiện tượng tán sắc ánh sáng xảy ra khi A. xiên góc ánh sáng đơn sắc từ không khí vào nước. B. vuông góc ánh sáng trắng từ không khí vào nước. C. xiên góc ánh sáng trắng từ không khí vào nước. D. vuông góc ánh sáng đơn sắc từ không khí vào nước. Câu 17. Khẳng định nào sau đây là đúng: Cho 2 nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha. Biên độ của sóng tồng họp đạt giá trị A. Cực tiểu khi hiệu khoảng cách từ điểm đang xét đến 2 nguồn là số lẻ bước sóng. B. Cực đại chỉ khi hiệu khoảng cách từ điểm đang xét đến 2 nguồn là số lẻ nửa bước sóng. C. Cực đại chỉ khi hiệu khoảng cách từ điểm đang xét đến 2 nguồn là số chẵn bước sóng. D. Cực tiều khi hiệu khoảng cách từ điểm đang xét đến 2 nguồn là số lẻ nửa bước sóng. Câu 18. Trong thí nhiệm giao thoa sóng trên bề mặt chất lòng, hai nguồn điện kết hợp SS12, cùng pha, cùng biên độ và cách nhau 9,5 cm . Khoảng cách gần nhất giữa vị trí cân bằng của hai phần tử 2
  3. trên mặt nước dao động với biên độ cực đại thuộc đoạn nối S12 , S là 1 cm. Trên mặt nước vẽ một đường tròn sao cho vị trí S12 , S ở trong đường tròn đó. Trên đường tròn ấy có bao nhiêu điểm có biên độ cực đại? A. 20. B. 10. C. 18. D. 9. Câu 19. Vật dao động điều hòa với phương trình xt=+8cos cm. Pha ban đầu của dao động là 6 A. / 3rad. B. ( t + /6) rad C. − /6rad D. /6rad Câu 20. Trong mạch điện xoay chiều chi có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch A. sớm pha /2 so với cường độ dòng điện. B. sớm pha /4 so với cường độ dòng điện. C. trễ pha /2 so với cường độ dòng điện. D. trễ pha so với cường độ dòng điện. Câu 21. Đặt điện áp ut=150 2 cos( 100 ) V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn dây 62,5 và tụ điện có điện dung C nối tiếp, với C thay đổi được. Khi CF=  thì mạch tiêu thụ 1 công suất cực đại bằng 93,75 W. Khi C= mF thì điện áp hai đầu đoạn mạch RC và cuộn dây 9 vuông pha với nhau, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đó là A. 75 2 V . B. 90 V . C. 75 V . D. 120 V. Câu 22. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số k 1 m 1 k m A. . B. C. D. m 2 k 2 m k Câu 23. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha co rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều mà máy phát ra là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu? A. 500 vòng/phút B. 750 vòng/ phút C. 3000 vòng/phút D. 1500 vòng/phút Câu 24. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i=+3 2 cos 100 t A là 3 A. 3 2 A B. 6 A C. 3 A D. 1,5 2 A Câu 25. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng sóng vô tuyến, không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch khuếch đại. B. Mạch biến điệu (trộn sóng). C. Mąch tách sóng. D. Anten phát. 1 Câu 26. Cho mạch điện R,L,C mắc nối tiếp, trong đó R= 25  ; LH = . Người ta đặt vào 2 đầu mạch điện hiệu điện thế xoay chiều tần số 50 Hz . Để hiệu điện thế hai đầu mạch trễ pha 0,25 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điên là A. 75 B. 125 C. 150 D. 100 . Câu 27. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trờ thuần 10−3 R= 40 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung CF= đoạn mạch MB gồm điện trờ thuần 1 4 R2 mắc với cuộn thuần cảm. Đặt vào A,B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đồi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là 5 uAM=50 2 cos 100 t − V , u MB = 150cos100 t . Hê số công suất của đoạn mạch AB là 12 A. 0,756. B. 0,952. C. 0,863 D. 0,990. 3
  4. Câu 28. Trong mạch RLC nói tiếp, gọi là độ lệch pha của điện áp hai đầu mạch so với cường độ dòng điện i. Gọi Z là tổng trở, công thức nào sau đây không phải là công suất trung bình của mạch RLC: U 2 A. P= RI 2 . B. P = cos2 . C. PUI= 0,5 cos . D. P= Ui cos . R 00 Câu 29. Một vật có khối lượng m =1 kg được treo vào lò xo độ cứng 100 N/ m , một đầu lò xo được giữ cố định. Ban đầu vật được đặt ở vị trí lò xo không biến dạng và đặt lên một miếng ván nằm ngang. Sau đó người ta cho miếng ván chuyển động nhanh dần đều thẳng đứng xuống dưới với gia tốc a= 2 m/ s2 . Lấy g= 10 m/ s2 . Sau khi rời tấm ván vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại là A. 18 cm / s . B. 60 cm / s . C. 36 cm / s . D. 80 cm / s . Câu 30. Quang phổ vạch phát xạ do chất nào sau đây bị nung nóng phát ra? A. Chất khi ở áp suất thấp. B. Chất khí ở áp suất cao C. Chất lỏng D. Chất rắn. Câu 31. Vị trí các vân tối trong thí nghiệm giao thoa Y-âng được xác định bằng công thức nào? (2kD+ 1) 2kD kD kD A. x = B. x = C. x = D. x = 2a a 2a a Câu 32. Trên đoạn mạch không phân nhánh có 4 điểm theo đúng thứ tự A, M, N, B. Giữa A và M chi có điện trờ thuần. Giữa M và N chỉ có cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Giữa N và B chi có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ut=160 2 cos100 ( V). Khi độ tự cảm LL= 1 thì giá trị hiệu dụng UMB== U MN 96 V . Nếu độ tự cảm L= 2 L1 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 240 V B. 120 V C. 160 V D. 180 V Câu 33. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm , khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m . Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m vào hai khe. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liền kề bằng A. 0,4 mm . B. 0,45 mm . C. 1,6 mm . D. 0,8 mm . Câu 34. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ lần lượt là 6 cm và 10 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là A. 2 cm B. 6 cm C. 4 cm D. 12 cm Câu 35. Nhận xét nào sau đây là không đúng về tác dụng của dòng điện? A. Dòng điện qua dây dẫn có tác dụng nhiệt và sẽ tác dụng lực lên điện tích chuyển động ở lân cận B. Dòng điện không thể đi qua lớp chuyển tiếp p-n nên không gây tác dụng gì. C. Tác dụng cơ bản, đặc trưng nhất của dòng điện là tác dụng từ. D. Dòng điện không đồi qua bình điện phân sẽ làm sinh ra các chất ở điện cực. Câu 36. Trong sóng cơ, tần số sóng là f , bước sóng là tốc độ truyền sóng là v. Hệ thức đúng là  v  A. fv= . . B. f = . C.  = . D. v = . v f f Câu 37. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 704 nm và 2 = 440 nm . Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân trung tâm, số vân sáng khác màu với vân trung tâm là A. 10 B. 11 C. 13 D. 12 4
  5. Câu 38. Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AB có sơ đồ như hình bên, trong đó L là cuộn cảm thuần và X là đoạn mạch xoay chiều. Khi đó, điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AN và MB có biểu thức lần lượt utAN = 30 2 cos( ) (V) và utMB =−40 2 cos  (V). Điện áp 2 hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị nhỏ nhất là A. 170 V . B. 212 V . C. 127 V . D. 24V . Câu 39. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Hình dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wd của con lắc theo thời gian t . Biết t32−= t 0,25 s . Giá trị của tt41− là: A. 0,54 s B. 0,40 s C. 0,45 s D. 0,50 s. Câu 40. Hình dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,31a B. 0,35a C. 0,37a D. 0,33a 5