Đề kiểm tra giữa học kì I Toán 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thái Sơn (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I Toán 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thái Sơn (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_toan_7_nam_hoc_2022_2023_truong_th.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I Toán 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thái Sơn (Có đáp án + Ma trận)
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THÁI SƠN NĂM HỌC 2023-2024 MÔN : TOÁN 7 Thời gian làm bài : 90 phút A- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK I TOÁN 7 Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị Tổng % TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nội dung 1: Số hữu tỉ và tập hợp các 3 1 1 Chủ đề 1: số hữu tỉ. Thứ tự trong (0,75 đ) (0,75 đ) (0,25 đ) 17,5% Số hữu tỉ. 1 tập hợp các số hữu tỉ. Nội dung 2: 1 1 1 Các phép tính với số (1,5 đ) (1,5 đ) (1,0 đ) 40% hữu tỉ. Nội dung 1: 4 Hình hộp chữ nhật và (1,0 đ) 10% Chủ đề 2: hình lập phương. 2 Hình học Nội dung 2: trực quan. Lăng trụ đứng tam 4 0,5 1 giác, lăng trụ đứng tứ (1,0 đ) (0,75 đ) (0,5 đ) 22,5% giác. Chủ đề 3: Nội dung 1: 0,5 3 10% Góc Góc ở vị trí đặc biệt (1,0 đ) 11 1 1 2 2 1 18 Tổng (27,5%) (7,5%) (2,5%) (32,5%) (20%) (10%) (100%) Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- B- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI TOÁN 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Thông Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao hiểu SỐ - ĐẠI SỐ Nhận biết: 1 TL – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. (Bài 1) Nội dung 1: 1 TN – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. Số hữu tỉ và tập (Câu 1) hợp các số hữu 1 TN – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. tỉ. Thứ tự trong (Câu 2) tập hợp các số 1 TN – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. hữu tỉ. (Câu 3) Thông hiểu: 1 TN – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. (Câu 4) Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa trong tập hợp số hữu tỉ. 1 Số hữu tỉ. 1 TL – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối (Bài 2) của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Nội dung 2: Thông hiểu: Các phép tính 1 TL – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, với số hữu tỉ. (Bài 3) quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). 1 TL Vận dụng cao: (Bài 5) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
- Nội dung 1: Nhận biết: 4 TN Hình hộp chữ Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường (Câu 5, 6, nhật và hình chéo, ) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. 7, 8) lập phương. Nhận biết – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng 4 TN tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là (Câu 9, 10, hình chữ nhật, ...). 11, 12) Hình học 2 Nội dung 2: trực quan Thông hiểu: Lăng trụ đứng 1 TL – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ tam giác, lăng (Bài 4b) đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. trụ đứng tứ giác. Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, 1 TL hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích (Bài 6) xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,...). Nội dung 1: Thông hiểu: 1 TL 3 Góc Góc ở vị trí Vẽ hình, tính số đo các góc kề bù (Bài 4a) đặc biệt Tổng 3,5 3,5 2 1 Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- PHÒNG GDĐT HUYỆN AN LÃO KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS THÁI SƠN MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC: 2023 - 2024 (Thời gian làm bài: 90 phút) I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Em hãy khoanh vào phương án trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai? - 5 - 5 A. 7 Î ¤ .B. Ï ¢ .C. 6, 8 Î ¥ .D. Î ¤ . 3 4 Câu 2. Khẳng định nào sau đây sai? 3 - 3 3 - 3 A. Số đối của là . B. Số đối của là . 5 5 5 - 5 3 3 3 3 C. Số đối của là - . D. Số đối của là . 5 5 5 - 5 5 - 7 - 4 13 Câu 3. Trong các số 0, 3;- 1 ; ;0; ; có bao nhiêu số hữu tỉ dương? 4 - 9 7 14 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4. Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng? - 3 - 2 A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ . B. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ . 2 3 1 7 C. Điểm C biểu diễn số hữu tỉ . D. Điểm D biểu diễn số hữu tỉ . 2 3 Câu 5. Các mặt của hình hộp chữ nhật đều là: A. Hình vuông. B. Tam giác đều. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi. Câu 6. Các mặt của hình lập phương đều là: A. Hình vuông. B. Tam giác đều. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi. Câu 7. Hình hộp chữ nhật ABCD.A 'B 'C 'D ' có AB = 7cm . Khẳng định B C nào sau đây đúng? A D B' C' A' D' A. A 'D ' = 7cm .B. CC ' = 7cm .C. D 'C ' = 7cm .D. AC ' = 7cm
- Câu 8. Hình hộp chữ nhật ABCD.A 'B 'C 'D ' có một đường chéo tên B C là: A D B' C' A' D' A. A 'D '.B. BB ' .C. D 'C ' .D. BD '. Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tứ giác? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A 'B 'C ' có cạnh A 'B ' = 3cm ,B ¢C ¢ = 5cm , A 'C ' = 6cm , AA ' = 7 cm . Độ dài cạnh AB sẽ bằng: A. 3cm B. 5cm C. 6cm D. 7cm Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai: A. NF = 7cm. B. QP = 4cm. C. Mặt đáy là MNPQ. D. EH = 7cm. Câu 12. Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt đáy của lăng trụ đứng là: A. ABDE B. ADFC C. MNPQ D. DEF
- II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bài 1: (0,75 điểm) Các số ―12; ― 3,5;0 có là số hữu tỉ không? Vì sao? Bài 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): 4 3 - 5 1 3 1 13 2 1 2 a) + . ; b) . + . ; c) 2 .3 1. 9 5 6 7 8 7 8 3 4 Bài 3: (1,5 điểm) Tìm số hữu tỉ x , biết: 1 1 3 1 a) x - = 2 ; b) + x = 0,25. 3 6 4 4 Bài 4: a) (1,0 điểm). 1. Vẽ ·ABC có số đo bằng 56 . 2. Vẽ ·ABC ' kề bù với ·ABC . Hỏi số đo của ·ABC ' ? 3. Vẽ C· ' BA' kề bù với ·ABC '. Tính số đo C· ' BA' ? b) (0,75 điểm). Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông ABC.A 'B 'C ' như hình vẽ. Biết AB = 4 cm , AC = 3 cm , BB ' = 9 cm. Tính thể tích của hình lăng trụ đứng này. Bài 5: (1,0 điểm). Một cửa hàng nhập về 100 cái áo với giá gốc 200 000 đồng/cái. Cửa hàng đã bán 60 cái áo với giá mỗi cái lãi 25% so với giá gốc; 40 cái còn lại bán lỗ 5% so với giá gốc. Hỏi sau khi bán hết 100 cái áo cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền? Bài 6: (0,5 điểm). Chú Châu dùng lưới thép để làm hàng rào cao 0,5 m bao quanh mảnh đất hình tam giác có kích thước lần lượt là 3m, 3m và 4m như hình vẽ. Hỏi nếu mỗi mét vuông lưới thép có giá 60 000 đồng thì chú Châu cần trả bao nhiêu tiền để mua đủ lưới thép làm hàng rào?
- PHÒNG GDĐT HUYỆN AN LÃO KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS THÁI SƠN MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC: 2023 - 2024 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN I/ TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C B C C C A C D D A D D PHẦN II/ TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Đáp án Điểm Bài 1 (0,75 điểm): Các số ―12; ― 3,5;0 có là số hữu tỉ không? Vì sao? - 12 - 35 0 Vì - 12 = ;- 3,5 = ;0 = 0.5 1 10 1 Nên ―12; ― 3,5;0 là các số hữu tỉ 0.25 4 3 - 5 Bài 2a (0,5 điểm): + . 9 5 6 4 - 1 = + 0.25 9 2 8 9 = 18 + 18 0.25 1 = 18 1 3 1 13 Bài 2b (0,5 điểm). . + . 7 8 7 8 1 3 13 = . + 0.25 7 18 18 1 = ×(- 2) 7 0.25 - 1 = 7 2 1 2 Bài 2c (0,5 điểm). 2 .3 1. 3 4 5 12 1 0.25 12 149 1 0.25 12
- 137 12 1 1 Bài 3a (0,75 điểm). Tìm số hữu tỉ x , biết: x - = 2 3 6 1 13 x - = 3 6 0.25 13 1 x = + 6 3 13 2 15 x = + = 0.25 6 6 6 5 x = 0.25 2 3 1 Bài 3b (0,75 điểm). + x = 0,25. 4 4 1 1 3 x = - 0.25 4 4 4 1 - 1 x = 0.25 4 2 - 1 x = ×4 2 0.25 x = - 2. Bài 4a (1,0 điểm). 1. Vẽ ·ABC có số đo bằng 56 . 2. Vẽ ·ABC ' kề bù với ·ABC . Hỏi số đo của ·ABC ' ? 3. Vẽ C· ' BA' kề bù với ·ABC '. Tính số đo C· ' BA' ? A' C C' 0.5 56° B A 1. Xem hình vẽ. 0.25 2. Vì ·ABC ' kề bù với ·ABC nên ·ABC ' 180o ·ABC 180 56 124. 0,25 3. Vì C· ' BA' kề bù với ·ABC ' nên C· ' BA' 180 ·ABC ' 180 124 56. Bài 4b (0,75 điểm). Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông ABCA’B’C’ như hình vẽ. Biết AB = 4cm, AC = 3cm, BB’ = 9cm Tính thể tích của hình lăng trụ đứng này.
- Diện tích đáy của hình lăng trụ đứng tam giác vuông ABCA’B’C’ : 3.4 0.25 S = = 6 cm2 ABC 2 ( ) Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác vuông ABCA’B’C’ là: 0.5 V = 6 . 9 = 54 ( cm3 ) Bài 5 (1,0 điểm). Một cửa hàng nhập về 100 cái áo với giá gốc mỗi cái 200 000 đồng. Cửa hàng đã bán 60 cái áo với giá mỗi cái lãi 25% so với giá gốc; 40 cái còn lại bán lỗ 5% so với giá gốc. Hỏi sau khi bán hết 100 cái áo cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền? Số tiền cửa hàng lãi khi bán 60 cái áo là: 0.25 60 . 200 000 . 25% = 3 000 000 (đồng) Số tiền của hàng lỗ khi bán 40 cái áo còn lại là: 0.25 40 . 200 000 . 5% = 400 000 (đồng) Sau khi bán hết 100 cái áo cửa hàng đó còn: 3 000 000 – 400 000 = 2 600 000 (đồng) 0.5 Vậy sau khi bán hết 100 cái áo cửa hàng đó đã lãi 2 600 000 đồng. Bài 6 (0,5 điểm). Chú Châu dùng lưới thép để làm hàng rào cao 0,5 m bao quanh mảnh đất hình tam giác có kích thước lần lượt là 3m, 3m và 4m như hình vẽ. Hỏi nếu mỗi mét vuông lưới thép có giá 60 000 đồng thì chú Châu cần trả bao nhiêu tiền để mua đủ lưới thép làm hàng rào? Diện tích lưới chú Châu cần mua là 0.25 S = (3 + 3 + 4) . 0,5 = 5 (m2) Số tiền chú Châu cần để mua đủ lưới thép làm hàng rào là: 0.25 5 . 60 000 = 300 000 ( đồng )



